Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 10 cấp Tỉnh (Có đáp án)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong phân lớp p là 11, nguyên tử nguyên tố Y có số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt mang điện của X là 4 hạt. Cho các phát biểu về nguyên tố X,Y:
(1) X có 5 electron ở lớp ngoài cùng, Y có 1 electron lớp ngoài cùng.
(2) Ở trạng thái cơ bản nguyên tố X, Y đều có 1 electron độc thân.
(3) X là phi kim, Y là kim loại.
(4) X, Y đều là nguyên tố p.
(5) X có số hiệu nguyên tử là 17, Y có số hiệu nguyên tử là 19.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Năm 1911, Rơ-đơ-pho (E. Rutherford) và các cộng sự đã
dùng các hạt α bắn phá lá vàng mỏng và dùng màn huỳnh quang đặt
sau lá vàng để theo dõi đường đi của các hạt α. Kết quả thu được
- Hầu hết các hạt α xuyên thẳng qua lá vàng.
- Một số ít hạt α bị lệch quỹ đạo so với ban đầu.
- Một số rất ít hạt α bị bật ngược trở lại.
Kết quả thí nghiệm đã rút ra các kết luận về nguyên tử như sau:
(1) Nguyên tử có cấu tạo rỗng.
(2) Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử.
(3) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích âm, khối lượng lớn.
(4) Xung quanh nguyên tử là các electron chuyển động tạo nên lớp vỏ nguyên tử.
Số kết luận sai là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Phổ khối lượng của zirconium được biểu diễn như hình sau
đây (điện tích Z của các ion đồng vị zirconium đều bằng 1+). Số lượng
đồng vị bền và nguyên tử khối trung bình của zirconium là:
A. 5 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 92,60.
B. 5 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 91,32.
C. 4 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 91,18.
D. 4 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 92,00.
Câu 4: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần
hoàn thì:
A. Kim loại mạnh nhất là sodium B. Phi kim mạnh nhất là chlorine
C. Phi kim mạnh nhất là oxygen D. Phi kim mạnh nhất là florine
Câu 5: Xét phân tử H2O, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
(a) Trong phân tử H2O chỉ chứa liên kết đơn.
(b) Phân tử H2O là phân tử phân cực.
(c) Cặp electron dùng chung trong liên kết H-O lệch về phía nguyên tử O.
(d) Khi hình thành liên kết mỗi nguyên tử H nhường 1 electron cho O, mỗi nguyên tử O nhận thêm 2 electron của H.
(e) Nguyên tử O còn hai cặp electron hoá trị riêng.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Biết số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố X và Y lần lượt là 19 và 17. Cho các phát biểu sau:
(a) Độ âm điện của nguyên tử X nhỏ hơn độ âm điện của nguyên tử Y.
ĐỀ SỐ 1
Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 10 cấp Tỉnh (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
DeThiKhoaHocTuNhien.com
(b) Trạng thái cơ bản số electron độc thân của nguyên tử X ít hơn số electron độc thân của nguyên tử Y.
(c) Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử X có xu hướng nhường 2 electron.
(d) Khi hình thành liên kết với nguyên tử X, nguyên tử Y nhận 1 electron.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 7: Cho phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hoá học trên là bao nhiêu ?
A. 30 B. 28 C. 10 D. 4
Câu 8: Cho phản ứng: 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
Trong phản ứng trên:
A. Ion Fe2+ bị khử và nguyên tử Cl bị oxi hóa. B. Ion Fe3+ bị khử và ion Cl– bị oxi hóa.
C. Ion Fe2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử. D. Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl– bị khử.
Câu 9: Cho bảng giá trị ΔfHo298 của một số chất:
Chất H2O (l) H2O (g) SO2 (g) H2S (g)
ΔfHo298 (kJ mol-1) –285,83 –241,82 –296,83 –20,63
Tính ΔrHo298 của phản ứng 2H2S (g) + 3O2 (g) 2SO2 (g) + 2H2O(g) ?
A. –1036,04 kJ. B. 1063,04 kJ. C. –1036,40 kJ. D. 1036,04 kJ.
Câu 10: Mô tả nào sau đây là đúng theo phương trình nhiệt hóa học sau :
1/2 N2 (g) + 1/2 O2 (g) → NO (g) ; ∆rH0298 = + 179,20 kJ
A. Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của ½ mol N2(thể khí) với ½ mol O2 (thể khí) thu được 1 mol NO (thể khí) và giải
phóng (tỏa ra) một lượng nhiệt là 179,20 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của NO (thể khí) là -179,20 kJ/mol.
B. Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của ½ mol N2(thể khí) với ½ mol O2 (thể khí) thu được 1 mol NO (thể khí) và hấp thu
một lượng nhiệt là 179,20 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của NO (thể khí) là +179,20 kJ/mol.
C. Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của 1 mol N2(thể khí) với 1 mol O2 (thể khí) thu được 2 mol NO (thể khí) và hấp thu
một lượng nhiệt là 179,20 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của NO (thể khí) là +179,20 kJ/mol.
D. Ở điều kiện chuẩn, phản ứng của ½ mol N2(thể khí) với ½ mol O2 (thể khí) thu được 1 mol NO (thể khí) và giải
phóng (tỏa ra) một lượng nhiệt là 179,20 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của NO (thể khí) là -179,20 kJ/mol.
Câu 11: Thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng zinc (Kẽm) với dung dịch hydrochloric acid của hai nhóm học sinh được
mô tả bằng hình sau :
200 ml dung dịch HCl 2M
1 gam Zn miếng
Thí nghiệm nhóm thứ nhất
........
........
........
..
...
....
...
........
........
.
............. .
....
....
300 ml dung dịch HCl 2M
1 gam Zn bột
Thí nghiệm nhóm thứ hai
Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do :
A. Nhóm thứ hai dùng acid nhiều hơn.
B. Diện tích bề mặt zinc bột lớn hơn zinc miếng.
C. Nồng độ zinc bột lớn hơn.
D. Áp suất tiến hành thí nghiệm nhóm thứ hai cao hơn nhóm thứ nhất.
Câu 12: Ở 30oC sự phân hủy H2O2 xảy ra theo phản ứng: H2O2 → H2O + ½ O2↑
Dựa vào bảng số liệu sau, hãy tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng 120 giây đầu tiên.
Thời gian, s 0 60 120 240
Nồng độ H2O2, mol/l 0,3033 0,2610 0,2330 0,2058
A. 2,929.10-4 mol.(l.s)-1 B. 5,858.10-4 mol.(l.s)-1
C. 4,667.10-4 mol.(l.s)-1 D. 2,333.10-4 mol.(l.s)-1
Câu 13: Sulfur được sử dụng trong quá trình lưu hóa cao su, làm chất diệt nấm và có trong thuốc nổ đen. Sulfur là nguyên
tố nhóm VIA. Cho các phát biểu sau về sulfur:
1. Công thức oxide cao nhất là SO3
2. Nguyên tử S có 6 electron hoá trị có số oxi hoá cao nhất là +6.
3. S là nguyên tố kim loại.
4. S tạo hydroxide có dạng H2SO4 và có tính acid mạnh.
Số phát biểu đúng là?
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 10 cấp Tỉnh (Có đáp án)
Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 10 cấp Tỉnh (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com ĐỀ SỐ 1 ĐỀ MINH HỌA KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023-2024 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong phân lớp p là 11, nguyên tử nguyên tố Y có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của X là 4 hạt. Cho các phát biểu về nguyên tố X,Y: (1) X có 5 electron ở lớp ngoài cùng, Y có 1 electron lớp ngoài cùng. (2) Ở trạng thái cơ bản nguyên tố X, Y đều có 1 electron độc thân. (3) X là phi kim, Y là kim loại. (4) X, Y đều là nguyên tố p. (5) X có số hiệu nguyên tử là 17, Y có số hiệu nguyên tử là 19. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Năm 1911, Rơ-đơ-pho (E. Rutherford) và các cộng sự đã dùng các hạt α bắn phá lá vàng mỏng và dùng màn huỳnh quang đặt sau lá vàng để theo dõi đường đi của các hạt α. Kết quả thu được - Hầu hết các hạt α xuyên thẳng qua lá vàng. - Một số ít hạt α bị lệch quỹ đạo so với ban đầu. - Một số rất ít hạt α bị bật ngược trở lại. Kết quả thí nghiệm đã rút ra các kết luận về nguyên tử như sau: (1) Nguyên tử có cấu tạo rỗng. (2) Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử. (3) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích âm, khối lượng lớn. (4) Xung quanh nguyên tử là các electron chuyển động tạo nên lớp vỏ nguyên tử. Số kết luận sai là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Phổ khối lượng của zirconium được biểu diễn như hình sau đây (điện tích Z của các ion đồng vị zirconium đều bằng 1+). Số lượng đồng vị bền và nguyên tử khối trung bình của zirconium là: A. 5 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 92,60. B. 5 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 91,32. C. 4 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 91,18. D. 4 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 92,00. Câu 4: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì: A. Kim loại mạnh nhất là sodium B. Phi kim mạnh nhất là chlorine C. Phi kim mạnh nhất là oxygen D. Phi kim mạnh nhất là florine Câu 5: Xét phân tử H2O, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau? (a) Trong phân tử H2O chỉ chứa liên kết đơn. (b) Phân tử H2O là phân tử phân cực. (c) Cặp electron dùng chung trong liên kết H-O lệch về phía nguyên tử O. (d) Khi hình thành liên kết mỗi nguyên tử H nhường 1 electron cho O, mỗi nguyên tử O nhận thêm 2 electron của H. (e) Nguyên tử O còn hai cặp electron hoá trị riêng. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Biết số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố X và Y lần lượt là 19 và 17. Cho các phát biểu sau: (a) Độ âm điện của nguyên tử X nhỏ hơn độ âm điện của nguyên tử Y. DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 10 cấp Tỉnh (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com (b) Trạng thái cơ bản số electron độc thân của nguyên tử X ít hơn số electron độc thân của nguyên tử Y. (ảc) Trong các ph n ứng hóa họcử, nguyên t X có xu hướng nhường 2 electron. (d) Khi hình thành liên kết với nguyên tử X, nguyên tử Y nhận 1 electron. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 7: Cả ho ph n ứng sau: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O Hệ số cân bằng của HNO3 tọrong phương trình hoá h c trên là bao nhiêu ? A. 30 B. 28 → C. 10 D. 4 Câu 8: Cả ho ph n ứng: 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 Tả rong ph n ứng trên: A. Ion Fe2+ bị kửh và nguyên tử Cl bị oxi hóa. B. Ion Fe3+ bị kửh và ion Cl– bị oxi hóa. C. Ion Fe2+ bị oxi hóa và nguyên tử Cl bị khử. D. Ion Fe3+ bị oxi hóa và ion Cl– bị kửh . o Câu 9: Cả ho b ng giá trị ΔfH 298 của một số chất: Chất H2O (l) H2O (g) SO2 (g) H2S (g) o -1 ΔfH 298 (kJ mol ) –285,83 –241,82 –296,83 –20,63 o Tính ΔrH 298 của phản ứng 2H2S (g) + 3O2 (g) 2SO2 (g) + 2H2O (g) ? A. –1036,04 kJ. B. 1 063,04 kJ. C. –1036,40 kJ. D. 1036,04 kJ. Câu 1: 0 Mô tả nào sau đây là đúng theo phương trình nhiệt hóa học sau : 0 1/2 N2 (g) + 1/2 O2 (g) → NO (g) ; ∆rH 2 98 = + 179,20 kJ A. Ở điềuệ ki n chuẩnả, ph n ứng của ½ mol N2(thể khí) với ½ mol O2 (thể khí) thu được 1 mol NO (thể kảhí) và gi i pỏhóng (t a ra) một lượng nhiệt là 179,20 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của NO (thể khí) là -179,20 kJ/mol. B. Ở điều kiện chuẩn, phản ứnủg c a ½ mol N2(thể khí) với ½ mol O2 (thể khí) thu được 1 mol NO (thể khí) và hấp thu một lượnệg nhi t là 179,20 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của NO (thể khí) là +179,20 kJ/mol. C. Ở điều kiện chuẩn, phản ứnủg c a 1 mol N2(thể khí) với 1 mol O2 (thể khí) thu được 2 mol NO (thể khí) và hấp thu một lượnệg nhi t là 179,20 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của NO (thể khí) là +179,20 kJ/mol. D. Ở điều kiện chuẩnả, ph n ứng của ½ mol N2(thể khí) với ½ mol O2 (thể khí) thu được 1 mol NO (thể kảhí) và gi i phóng (tỏa ra) một lượng nhiệt là 179,20 kJ, ta nói enthalpy tạo thành chuẩn của NO (thể khí) là -179,20 kJ/mol. Câu 1: 1 Thí nghiệm nghiên cứu tốc độ pảh n ứng zinc (Kẽm) với dung dịch hydrochloric acid của hai nhóm học sinh được mô tả bằng hình sau : 200 ml dung dịch HCl 2M 300 ml dung dịch HCl 2M ........ 1 gam Zn bột 1 gam Zn miếng ................................................. Thí nghiệm nhóm thứ nhất Thí nghiệm nhóm thứ hai Kết quả cho thấyọ b t khí thoát ra ở thí nghiệm củaứ nhóm th hai mạnh hơn là do : A. Nứ hóm th hai dùng acid nhiều hơn. B. Diện tích bề mặt zinc bột lớn hơn zinc miếng. C. Nồnộg đ zinc bột lớn hơn. D. Áấ p su t tiến hành thí nghiệm nhóm thứ hai cao hơn nhóm thứ nấh t. o Câu 1: 2 Ở 30 C sự pủhân h y H2O2 xảy ra theo phản ứng: H2O2 → H2O + ½ O2↑ Dựaả vào b ng số liệu sau, hãy tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảnầg 120 giây đ u tiên. Thời gian, s 0 60 120 240 Nồnộg đ H2O2, mol/l 0,3033 0,2610 0,2330 0,2058 A. 2,929.10−4 mol.(l.s)−1 B. 5,858.10−4 mol.(l.s)−1 C. 4,667.10−4 mol.(l.s)−1 D. 2,333.10−4 mol.(l.s)−1 Câu 1: 3 Sulfur được sử dụng trong quá trình lưu hóa cao su, làm chất diệt nấm và có trong thuốc nổ đen. Sulfur là nguyên tố nhóm VIA. Cho các phát biểu sau về sulfur: 1ứ. Công th c oxide cao nhất là SO3 2. Nguyên tử S có 6 electron hoá trị cốó s oxi hoá cao nhất là +6. 3. S là nguyên tố kim loại. 4. S tạo hydroxide có dạng H2SO4 và có tính acid mạnh. Số phát biểu đúng là? DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 10 cấp Tỉnh (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 1: 4 Cể ho các phát bi u sau: 1) Nguyên tử Na (Z=11) nhường đi 1 electron lớp ngoài cùng tạo thành ion Na+. 2ế) Liên k t ion là liên kết đượcở hình thành b iự l c hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. 3) Ion đơn nguyên tử là ion tạo nên từ nhiềuử nguyên t 4) Phân tử CO2 lửà phân t phân cực. 5) Liên kết trong phân tử HCl đượcờ hình thành nh sự xen phủ orbital s-p. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 1: 5 Nhiên liệu được sử dụng phổ biến cho động cơ đốt trong là xăng bao gồm hỗn hợp nhiều chất trong đó hydrocarbon ở thể lỏng là chủ yếu. Nếuả gi sử tỉrong xăng ch chứa C8H18, cho phương trình nhiệt hóa học của các phản ứnốg đ t cháy xăng như sau: C8H18(l) + 12,5O2(g) 0 8CO2( g) + 9H2O(l) = - 5016 kJ 𝑡𝑡 Để tễránh ô nhi m môi trường ngườiứ ta nghiên c u thay ô tô chạyằ b ng động0 cơ nhiên liệu khí hydrogen (H2) cho ô tô chạy bằng động cơ xăng. Để chạyạ 100 km, ô tô ch yằ→ b ng độnếg cơ xăng h ∆t 𝑟𝑟8𝑟𝑟,52 l9í8t loại xăng trên, hỏi ô tô chạy bằnộg đ ng 3 cệơ nhiên li u khí hydrogen cần dùng V m kếhí (đkc). Bi tố kh i lượng riêng của C8H18 l∆à 0,70 kg/L, fH (H2O) = - 241,8 kJ/mol, coi hiệu suất độnủg cơ c a hai loại ô tô là như nhau. Giá trị của V gần nhất với: 0 A. 26,8 B. 24,3 C. 53,6 D. 20,2 298 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Tả hí sinh tr lờiừ t cếâu 1 đ n câu 6. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọnặ đúng ho c sai. Câu 1: Nguyên tố M có trong máu người nồnộg đ bình thườn g là 3,5 – 5,0 mmol/l. Trong cơ thể, nguyên tố M giúp điều hằòa cân b ng nước và điện giảiạ, giúp duy trì ho t động bình thường, đặc biệtủ là c a hệ tim mạch, cơ bắpế, tiêu hóa, ti t niệu. Trên cơ tim ion M+ làm giảm lực co bóp, giảm tính chịu kích thích và giảm dẫnề truy n. Tổng số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử nguyên tố M là 58, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Nguyên tố Xầ có trong thành ph n của các chất có tác dụnẩg oxi hoá và sát khu n cực mạnh, thường được sử dụng với mụcử đích kh trùng và tẩy trắnựg trong lĩnh v c thuỷ sản, dệt nhuộm, xử lí nước thải, nước bể bơi. Oxide cao nhất của X có công thức là X2O7.ợ Trong h p chấtợ hydride (h p chấtủ c a X với H) nguyên tố X chiếmề 97,26% v kốh i lượng. a. Ở tạr ng thái cơ bản nguyên tử M và nguyên tử X đều có 1 electron độc thân b. Tả rong b nầg tu n hoàn các nguyên tố họóa h c M thuộcộ chu kì 3, X thu c chu kì 4. c. Cho oxide cao nhất của M tác dụng với oxide cao nhấtủ c a X thu được hợp chất chứa 46,21% oxygen về khối lượng. d. Hydroxide tương ứnớg v iấ oxide cao nh t của X là có tính acid mạnh hơn sulfuric acid. Câu 2: Sulfur dioxide là một chất có nhiều ứng dụnệg trong công nghi p (dùng để sảnấ xu t sulfuric acid, tẩy trắnộg b t giấy trong công nghiệp giấy, tẩy trắnị g dung d ch đường trong sản xuất đường tinh luyện,) và giúp ngăn cảnự s phát triểnủ c a một số loại vi khuẩnấ và n mạ gây hư h i cho thựcẩ ph m. Ở áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 0C, phản ứnữg gi a 1 mol sulfur với oảxygen x y ra theo phương trình “S(s) + O2(g) → SO2(g)”ỏ và t a một lượng nhiệt là 296,9 kJ. a. Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide bằng –296,9 kJ/mol. b. Sulfur dioxide vừa có thể là chất khử vừa có thể là chấtộ oxi hóa, tùy thu c vào phản ứng mà nó tham gia. c. 0,5 mol sulfur tác dụng hết với oxygen giải phóng 148,45 kJ năng lượng dưới dạng nhiệt. d. 32 gam sulfur cháy hoàn toàn tỏa ra một lượnệg nhi t là 2,969.105 J. Câu 3: Một số loại máy đo nồng độ cồn trong hơi thở dựa trên phản ứng của ethanol (cồn) (C2H5OH) có trong hơi thở với hợp chất potassium dichromate trong môi trường sulfuric acid loãng. Phản ứng (chưa được cân bằng) như sau: Ag+ C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O (1) 2- Dung dịch chứa ion Cr2O7 ban đầu có màu da cam, khi xảy ra phản ứng (1) dưới tác dụng của chất xúc tác ion Ag+ tạo thành sản phẩm là dung dịch chứa ion Cr3+ có màu xanh lá cây trong khoảng chưa đến 1,0 phút. Dựa vào sự thay đổi màu sắc này có thể xác định người tham gia giao thông có sử dụng thức uống có cồn hay không. Bảng sau (trích từ nghị định 46/2016/NĐ-CP) đưa ra mức độ phạt người tham gia giao thông có sử dụng hàm lượng cồn. Mức độ ≤ 0,25 mg cồn 0,25 – 0,4 mg cồn > 0,4 mg cồn vi phạm / 1 lít khí thở / 1 lít khí thở / 1 lít khí thở 2.000.000 - 3.000.000 4.000.000 – 5.000.000 6.000.000 - 8.000.000 Xe máy đồng đồng đồng DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 10 cấp Tỉnh (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Một mẫu hơi thở của anh T bị nghi vấn có sử dụng cồn khi tham gia giao thông có thể tích 52,5 ml được thổi vào thiết bị Breathalyzer chứa 2,0 ml dung dịch K2Cr2O7 nồng độ 0,056 mg/ml trong môi trường acid H2SO4 50% và nồng độ ion Ag+ ổn định 0,25 mg/ml. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn và toàn bộ dung dịch màu da cam chuyển hoàn toàn thành màu xanh lá cây. 2- a. Cho Cr (Z= 24), O (Z=8). Tổng số electron có trong ion Cr2O7 là 106 b. Tổng hệ số cân bằng nguyên dương tối giản của phản ứng (1) là 31. c. Trong phản ứng (1) nồng độ chất xúc tác Ag+ giảm đi sau phản ứng. d. Theo quy định, anh T bị phạt từ 4 đến 5 triệu đồng. Câu 4: Thực hiện phản ứng hóa học sau: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2+ H2O Theo dõi thể tích CO2 thoát ra theo thời gian, thu được đồ thị như sau (thể tích khí được đo ở áp suất khí quyển và nhiệt độ phòng). a. Ở thời điểmố 90 giây, t c độ phản ứng bằng 0. b. Tốc độ pảh n ứng giảm dầnờ theo th i gian. c. Tốc độ trung bình củaả ph n ứng trong khoảng thờiừ gian t thời điểm đầu đến 75 giây là 0,33mL/s. o d. Để hếoà tan h t một mẫu CaCO3 trong dung dịcởh acid HCl 20 C cần 27 phút. Cũng mẫu CaCO3 đó tan hết trong o o dị ung d ch acid nói trên ở 40 C trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết mẫu CaCO3 đó trong dung dịch acid nói trên ở 55 C thì cần thời gian 0,5774 phút. PHẦN III: Câu hỏi tự luận. Tầ hí sinh trình bày ph n trả lờiừ t câu 1 đến câu 5 ra tờ giấy thi. Câu 1. a) Cho các số liệu nhiệt động của các quá trình chuyển hóa sau (ở 298K) STT Phản ứng H (kJ) 1 H2 (g) + Cl2 (g) → 2HCl (g) -1084,6 298 2 CO2 (g) + H2 (g) → CO (g) + H2O (g) ∆𝑟𝑟 41,13 3 COCl2 (g) → Cl2 (g) + CO (g) 12,5 4 2NH3 (g) + COCl2 (g) → CO(NH2)2 (s) + 2HCl (g) -201 5 C (s) + 0,5O2 (g) → CO (g) -110,5 6 H2 (g) + 0,5O2 (g) → H2O (g) -241,87 7 CO(NH2)2 (s) + H2O (g) → CO2 (g) + 2NH3 (g) ∆H(7) Tính enthalpy tạo thành chuẩn (∆fH ) của HCl, CO2; COCl2 và ∆H(7)? b) Cho bảng nhiệt độ sôi của ethanol ( C0H3CH2OH ) và dimethyl ether ( CH3OCH3 ). 298 Chất Khối lượng phân tử Nhiệt độ sôi ethanol 46 78,30C dimethyl ether 46 -230C Hãy giải thích vì sao hai chất có khối lượng phân tử bằng nhau nhưng nhiệt độ sôi lại khác xa nhau. Câu 2. a) Cho các phân tử: PCl3, MgCl2, SO3, Al2O3. Hãy viết sơ đồ hình thành liên kết của các phân tử có liên kết ion và viết công thức Lewis của các phân tử có liên kết cộng hóa trị. b) Phân tử M được tạo thành từ 5 nguyên tử của hai nguyên tố Y và R tạo nên (Số hiệu nguyên tử Y nhỏ hơn của R). Tổng số hạt mang điện trong phân tử M là 20. Xác định công thức phân tử M. Câu 3. a) Dựa vào cấu tạo n guyên t ử, phân tử h ãy giải thích: DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 10 cấp Tỉnh (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com 2− 2− 2− - ion CO 3 kểhông th nhận thêm một nguyên tử oxygen để tạo ion CO 4 trong khi đó ion SO 3 có thể nhận thêm 2− 1ử nguyên t oểxygen đ tạo thành ion SO 4 ? - NO2 có khả nóăng dimer h aạ t o thành N2O4. - SO2 tan trong nước nhiều hơn CO2. b) Cân bằng các phương trình phản ứnằg sau theo phương pháp thăng b ng electron. (1) H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O. (2) Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 → K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2 Câu 4. a) Ở điều kiện chuẩn, 2 mol aluminium (nhôm) tác dụng vừa đủ với khí chlorine tạo muối aluminium chloride và giải phóng một lượng nhiệt 1390,81 kJ. - Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng bằnảg bao nhiêu? Ph n ứng trên thu nhiệt hay toả nhiệt? - Tính lượng nhiệt được giải phóng khi 10 gam A1C13 đượcạ t o thành. b) Cho phương trình nhiệtọ hoá h c sau: 4NH3(g) + 3O2(g) 2N2(g) + 6H2O(g) Tính biến thiên Enthalpy chuẩn của phản ứng dựa vào năng lượng liên kếtủ c a các nguyên tử: Eb(N-H) = 391(kJ/mol); Eb(O=O) = 498(kJ/mol); Eb(N-H) = 391(kJ/mol); Eb(N≡N) = 945(kJ/mol); Eb(O-H) = 467(kJ/mol). Câu 5. a) Tốc độ phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào? - Than củi đang cháy, dùng quạt thổi thêm không khí vào, sự cháy diễn ra mạnh hơn. - Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt xúc tác V2O5. - Aạ luminium d ng bộtả ph n ứnớg v iị dung d ch hydrochloric acid nhanh hơn so với aluminium dạng lá. - Để thực phẩm trong tủ lạnựh giúp cho th c phẩm được tươi lâu hơn. b) Khi để ở nhiệt độ 30 oC, một quả táo bị hư sau 3 ngày. Khi được bảo quản ở 0 oC (trong tủ lạnh), quả táo bị hư sau 24 ngày. Nếu bảo quản ở 20 oC, quả táo bị hư sau bao nhiêu ngày - ------ Hết --------- DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 10 cấp Tỉnh (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com HƯỚNG DẪN CHẤM Pầh n I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,4 điểm). Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 11 B 2 B 12 B 3 B 13 C 4 D 14 D 5 C 15 A 6 A 7 B 8 C 9 A 10 B Phần II: Đáp án Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1,0 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi đượ1c điểm. Câu Lệnỏih h Đáp án (Đ/S) Câu Lệnỏih h Đáp án (Đ/S) a Đ a Đ b S b Đ 1 2 c Đ c Đ d Đ d Đ a Đ a Đ b Đ b Đ 3 4 c S c Đ d S d Đ Pầh n III: Câu 1. a) ∆fH - của HCl = 92,3 kJ/mol 0,25 0 2 → 2 Á- p d29ụ8ng định luật Hess => (2) + (5) +(6) => C + O CO (9) => ∆H(7) = - ∆H(2) + ∆H(5) + ∆H(6) = - 393,5kJ Đơn chất có ∆fH = 0 => ∆fH (CO2-) = 393,5 kJ/mol 0,25 0 0 2 2→ 2 Á- p dụng định luậ2t9 8Hess => (3)2 9+8 (5) => C + 0,5O + Cl COCl (10) => ∆H(8) = - ∆H(3) + ∆H(5) = - 223 kJ Đơn chất có ∆fH = 0 => ∆fH (COCl2-) = 123 kJ/mol 0,25 0 0 298 298 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 10 cấp Tỉnh (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Phản ứng (7): CO(NH2)2 (s) + H2O (g) → CO2 (g) + 2NH3 (g) Ta thấy: (7) = (1) – (2) + (3) – (4) Áp dụng định luật Hess: ∆H(7) = ∆H(1) - ∆H(2) + ∆H(3) - ∆H(4) => ∆H(7) = -1 2,23 kJ 0,25 b) Trong công thức cấu tạo của ethanol H H - + δ δ H C C O < H H H Liên kết O-H phân cực làm cho nguyên tử H trở nên linh động, giữa các phân tử ethanol có liên kết hydrogen liên phân tử + 0.5 - δ δ + H H O δ C2 5 . . . H O- C2H5 δ Còn trong công thức cấu tạo của dimethyl ether H H H C O C H 0.5 H H K hông có H linh động, nên giữa các phân tử dimethyl ether không có liên kết hydrogen. Vì vậy nhiệt độ sôi của ethanol cao hơn nhiều so với nhiệt độ sôi của dimethyl ether. Câu 2. a) 2e →Mg + 2Cl Mg2+Cl M→g Mg2+ + 2e 0,25 hặoc [Ne]3s2 [Ne]3s23p5 → [Ne][−Ar] Cl + 1e Cl− 2 2+ − Mg + 2Cl → MgCl2 2x3e →2Al + 3O Al → Al Al3+ + 3e hặoc 0,25 [Ne]3s23p1 [Ne]2s22p4 → 3 [+Ne2]−[Ne] O + 2e O2− 2 3 𝑂𝑂 3+ 2− 2Al + 3O → Al2O3 0,5 và b) - Đặt công thức phân tử M là YaRb (ZY < ZX) - Gọi số proton và electron của Y và R lần lượt là PY, EY, PR, ER 0,25 - Ta có: a + b = 5 (1) - Tổng số hạt mang điện trong phân tử M là a(PY + EY) + b(PR + ER) = 20 Mà PY = EY; PR = ER DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 10 cấp Tỉnh (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com ⇒ aPY + bPR = 10 (2) Từ (1) và (2), ta có - Số proton trung bình của Y và R là 0,25 aP + bP 10 P= Y R = = 2 a+ b 5 ⇒ Do đó Y phải là H (PY=1) a+ b=5 ⇒ a+ bPR = 10 - Biện luận a 1 2 3 4 0, 5 b 4 3 2 1 PR 2 ,25 2 ,67 3 ,5 6 Kết luận loại loại loại C arbon C – chọn Vậy Y là H, R là C, M là CH4 Câu 3. a) Nộ dung Điểm 2− Cấu tạo của CO 3 2 – Trên nguyên tử carbon trong CO3 không còn electron tự do chưa liên kết nên không 2− cảó kh năng liên kết thêm với 1 nguyên tử oxi để tạo ra CO 4 0,25 2− Cấu tạo của SO 3 Trên nguyên tử sulfur còn 1 cặp electron tự do chưa liên kết, do đó nguyên tử sulfur có 2− thể tạoế liên k tậ cho nh n với 1 nguyên tử ứoxygen th tư để tạo ra SO 4 . 0,25 - Do N trong NO2 cóộ 1 electron đ c thân nên 2 phân tử NO2 kết hợpớ v i nhau tạo N2O4. 0,25 - Nớ ư c là dung môi phân cực Phân tử CO2 (dạng thẳng) không phân cực (có momen lưỡng cực bằng 0). 0,25 Phân tử SO2 (dạng gấp khúc) phân cực (có momen lưỡng cực > 0) b) Nộ dung Điểm DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 10 cấp Tỉnh (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com (1) +7 2× Mn + 5e Mn+2 0,25 × -1 0 5 2O O2 + 2e 0,25 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 2→ MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O. (2) + 6 + 6 1 x Cr2S3 → 2Cr + 3S + 30e 0,25 + 6 +2 15 x Mn(NO3)2 + 2e → Mn + 2N Cr2S3 + 15Mn(NO3)2 + 20K2CO3 → 2K2CrO4 + 3K2SO4 +15K2MnO4 + 30NO + 20CO2 0,25 Câu 4. a) HƯỚNẪG D N CHẤM ĐIỂM 0 ∆r H298 = −1390,81kJ ; phảnứ ng trên tỏa nhiệt 0,5 10x1390,91 Nhiệt lượng giải phóng bằng: = 52,09kJ 0,5 2x133,5 b) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Biến thiên Enthalpy của phản ứng tính theo Eb: 4NH3(g) + 3O2(g) 2N2(g) + 6H2O(g) 0,5 0 ∆H298 = 4.3.Eb(N−H) + 3.Eb(O=O) − 2.Eb(N≡N) − 6.2.Eb(H−O) ∆H0 = 12.391+ 3.498− 2.945−12.467 298 0,5 0 ⇒ ∆H298 = −1308kJ Câu 5. a) - Ảnh hưởnởg b i yếu tố nộồ. ng đ 0,25 Than cháy luôn cần oxygen để duy trì sự cháy, khi thổi không khí vào, làm tăn nồng độ oxygen, than cháy mạnh hơn. - Ảnh hưởnởg b i yếu tố xúc tác. Xúc tác giúp phảnứ nễg d xảy ra hơn. 0,25 - Ảnh hưởnếg y u tố bề mặtế ti pạ xúc. Aluminum d nộềg b t có b mặtế ti p xúc lớn 0,25 hơn dạnảg lá, ph nứ ng xảy ra nhanh hơn. - Ảnh hưởnởg b i yếu tố nhiệtộ .đ 0.25 Quá trình bảoả qu nự th cẩ ph m trong tủ lạnh, nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ ngoài không khí → hạnế ch ẩvi khu nủ phá h y thức ăn. DeThiKhoaHocTuNhien.com
File đính kèm:
bo_11_de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_hoc_lop_10_cap_tinh_co_da.pdf

