Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn KHTN 8 cấp Huyện (Có đáp án)

Lưu ý: thí sinh làm 03 phần trên giấy thi độc lập theo nội dung trong đề, nếu trình bày lẫn nội dung vào các phần khác sẽ không được chấm điểm..

PHẦN 1: CHẤT VÀ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT (10 điểm) Câu 1: (3,0 điểm).

1. Hoàn thành các PTHH có sơ đồ phản ứng sau :

a. Al + H2SO4

0

t

Al2(SO4)3 + H2

b. Fe3O4 + H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O

c. Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

d. FexOy + CO

0

t

FeO + CO2

2. Một hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỉ khối đối với H2 bằng 7,5. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra

NH3 bằng cách cho A đi qua chất xúc tác Fe nung nóng (phản ứng hóa học xảy ra: N2 + H2 NH3), sau

phản ứng thu được hỗn hợp khí B (gồm 3 khí ) có tỉ khối so với H2 bằng 9,375. Tính hiệu suất phản ứng.

Câu 2: (3,0 điểm).

Dung dịch A chứa hỗn hợp HCl 1,4M và H2SO4 0,5M. Cho V lít dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 2M và Ba(OH)2 4M vào 500 ml dung dịch A, thu được kết tủa B và dung dịch C. Cho thanh Aluminium vào dung dịch C, phản ứng kết thúc, thu được 0,15 mol H2. Tính giá trị của V.

Câu 3: (3,0 điểm).

Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, thu được 15,6 gam kết tủa.

Tính giá trị của V. Câu 4: (1,0 điểm).

Hình bên mô tả hệ thống thiết bị dùng điều chế khí X trong phòng thí nghiệm.

1. Khí X là khí gì? Nêu nguyên tắc chung để điều chế khí

X bằng thiết bị này.

2. Xác định các chất A, B tương ứng và viết phương trình

phản ứng xảy ra.

PHẦN 2: NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI (10 điểm) Câu 1: (4,0 điểm).

a) (2,0 điểm). Một người đến bến xe buýt chậm 20 phút sau khi xe buýt đã rời bến A, người đó lập tức đi

xe taxi đuổi theo để kịp lên xe buýt ở bến B kế tiếp. Xe taxi đuổi kịp xe buýt khi nó đã đi được hai phần ba

quãng đường từ A đến B. Hỏi người này phải đợi xe buýt ở bến B bao lâu? Coi chuyển động của các xe là

chuyển động đều.

Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn KHTN 8 cấp Huyện (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com

DeThiKhoaHocTuNhien.com

b) (2,0 điểm) Thả vật A dạng hình trụ, bên trong có một phần rỗng vào một bình đựng nước. Vật A có khối

lượng m = 720 g và diện tích đáy S = 120 cm2. Khi cân bằng, hai phần ba thể tích của vật A chìm trong

nước. Đặt lên trên vật A một vật đặc B dạng hình trụ có cùng diện tích đáy S sao cho trục của chúng trùng

nhau. Biết rằng trục hai hình trụ luôn hướng thẳng đứng và các vật không chạm đáy bình. Khối lượng riêng

của nước và của chất làm hai vật A, B lần lượt là D0 = 1000 kg/m3; DA = 900 kg/m3; DB = 3000 kg/m3.

Tìm thể tích phần rỗng bên trong vật A?

Câu 2: (3,0 điểm). Hai tia tới SI và SK vuông góc với nhau chiếu tới một gương phẳng tại hai điểm I và K như hình vẽ (H1)

a) Vẽ tia phản xạ của 2 tia tới SI và SK.

b) Chứng minh rằng 2 tia phản xạ ấy cũng hợp với nhau 1 góc vuông.

c) Giả sử góc tạo bởi tia tới SK với gương phẳng bằng 300. Chiếu một

tia sáng từ S tới gương đi qua trung điểm M của đoạn thẳng nối hai

điểm I và K. Xác định góc tạo bởi tia phản xạ của hai tia SK và SM?

Câu 3: (1,0 điểm). Các xe bồn chở xăng dầu thường có một sợi dây xích sắt nối bồn xe với mặt đất. Khi xe chạy sợi xích sắt bị kéo lê trên đường. Hãy cho biết làm như thế có tác dụng gì ?

Câu 4: (2,0 điểm). Cho các dụng cụ sau: lực kế, chậu nước và dây mảnh. Bằng các dụng cụ đó, em hãy trình bày cách đo khối lượng riêng của một vật rắn nhỏ không thấm nước và trọng lượng riêng lớn hơn của nước. Biết khối lượng riêng của nước là D0..

PHẦN 3: VẬT SỐNG (10 điểm) Câu 1: (2,0 điểm).

Vận tốc máu thay đổi như thế nào trong hệ mạch? Ý nghĩa của việc thay đổi đó.

Câu 2: (2,0 điểm).

Một phụ nữ 50 tuổi cảm thấy mệt mỏi, nhịp thở và nhịp tim nhanh. Đo huyết áp động mạch cánh tay cho kết quả huyết áp tâm thu là 140 mmHg và huyết áp tâm trương là 50 mmHg. Bác sĩ xác định người phụ nữ này bị bệnh hở van tim. Hãy cho biết:

- Người phụ nữ bị bệnh hở van tim nào? Giải thích.

- Lượng máu cung cấp cho cơ tim hoạt động trong một chu kỳ tim của người phụ nữ đó có bị thay đổi

không? Tại sao ?

Câu 3: (3,0 điểm).

Trên một đồng cỏ có các loài rắn, chuột, sâu ăn cỏ, vi sinh vật, diều hâu, ếch nhái, thỏ,…

a. Hãy thành lập lưới thức ăn có thể có của đồng cỏ trên.

b. Thỏ sống trên đồng cỏ chịu sự tác động của các nhân tố sinh thái nào.

Câu 4: (3,0 điểm).

Xét 1 gene ở sinh vật nhân sơ, trong quá trình dịch mã tổng hợp 1 chuỗi pôlypeptid đã cần 300 lượt tRNA tham gia vận chuyển các amino acid. Biết bộ ba không mã hóa amino acid trên mRNA là UAA, tỉ lệ các nuclêôtid A : U : G : C trong các bộ ba mã hóa lần lượt là 2 : 2 : 1 : 1. Tính số nuclêôtit từng loại của gen quy định chuỗi pôlypeptid trên?

pdf 111 trang Noel 19/11/2025 100
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn KHTN 8 cấp Huyện (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn KHTN 8 cấp Huyện (Có đáp án)

Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn KHTN 8 cấp Huyện (Có đáp án)
 Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn KHTN 8 cấp Huyện (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 Đ Ề SỐ 1
 Đ Ề KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN
P HÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO N ĂM HỌC 2024- 2025
 THIỆU HÓA M ôn thi: Khoa học Tự nhiên
 T hời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
L ưu ý: thí sinh làm 03 phần trên giấy thi độc lập theo nội dung trong đề, nếu trình bày lẫn nội dung vào
c ác phần khác sẽ không được chấm điểm..
P HẦN 1: CHẤT VÀ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT (10 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm).
1 . Hoàn thành các PTHH có sơ đồ phản ứng sau :
 t0
a. Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2
b. Fe3O4 + H2SO4  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
c. Fe + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
 t0
d. FexOy + CO  FeO + CO2
2 . Một hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỉ khối đối với H2 bằng 7,5. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra
NH3 b ằng cách cho A đi qua chất xúc tác Fe nung nóng (phản ứng hóa học xảy ra: N2 + H2 NH3), sau
p hản ứng thu được hỗn hợp khí B (gồm 3 khí ) có tỉ khối so với H2 bằng 9,375. Tính hiệu suất phản ứng.
Câu 2: (3,0 điểm).
D ung dịch A chứa hỗn hợp HCl 1,4M và H2SO4 0,5M. Cho V lít dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 2M và
Ba(OH)2 4M vào 500 ml dung dịch A, thu được kết tủa B và dung dịch C. Cho thanh Aluminium vào dung
d ịch C, phản ứng kết thúc, thu được 0,15 mol H2. Tính giá trị của V.
Câu 3: (3,0 điểm).
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, thu được 15,6 gam kết tủa.
T ính giá trị của V.
C. âu 4: (1,0 điểm)
H ình bên mô tả hệ thống thiết bị dùng điều chế khí X trong
phòng thí nghiệm.
1 . Khí X là khí gì? Nêu nguyên tắc chung để điều chế khí
X bằng thiết bị này.
2 . Xác định các chất A, B tương ứng và viết phương trình
p hản ứng xảy ra.
P HẦN 2: NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI (10 điểm)
C. âu 1: (4,0 điểm)
a. ) (2,0 điểm) Một người đến bến xe buýt chậm 20 phút sau khi xe buýt đã rời bến A, người đó lập tức đi
x ởe taxi đuổi theo để kịp lên xe buýt bến B kế tiếp. Xe taxi đuổi kịp xe buýt khi nó đã đi được hai phần ba
q ởu ãng đường từ A đến B. Hỏi người này phải đợi xe buýt bến B bao lâu? Coi chuyển động của các xe là
c huyển động đều.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn KHTN 8 cấp Huyện (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
b ) (2,0 điểm) Thả vật A dạng hình trụ, bên trong có một phần rỗng vào một bình đựng nước. Vật A có khối
lượng m = 720 g và diện tích đáy S = 120 cm2. Khi cân bằng, hai phần ba thể tích của vật A chìm trong
n ước. Đặt lên trên vật A một vật đặc B dạng hình trụ có cùng diện tích đáy S sao cho trục của chúng trùng
n hau. Biết rằng trục hai hình trụ luôn hướng thẳng đứng và các vật không chạm đáy bình. Khối lượng riêng
 3 3 3
c ủa nước và của chất làm hai vật A, B lần lượt là D0 = 1000 kg/m ; DA = 900 kg/m ; DB = 3000 kg/m .
T ìm thể tích phần rỗng bên trong vật A?
C âu 2: (3,0 điểm). Hai tia tới SI và SK vuông góc với nhau chiếu tới một gương phẳng tại hai điểm I và K
như hình vẽ (H1)
a ) Vẽ tia phản xạ của 2 tia tới SI và SK.
b ) Chứng minh rằng 2 tia phản xạ ấy cũng hợp với nhau 1 góc vuông.
c ) Giả sử góc tạo bởi tia tới SK với gương phẳng bằng 300. Chiếu một
t ia sáng từ S tới gương đi qua trung điểm M của đoạn thẳng nối hai
đ iểm I và K. Xác định góc tạo bởi tia phản xạ của hai tia SK và SM?
C. âu 3: (1,0 điểm) Các xe bồn chở xăng dầu thường có một sợi dây xích sắt nối bồn xe với mặt đất. Khi xe
c hạy sợi xích sắt bị kéo lê trên đường. Hãy cho biết làm như thế có tác dụng gì ?
C. âu 4: (2,0 điểm) Cho các dụng cụ sau: lực kế, chậu nước và dây mảnh. Bằng các dụng cụ đó, em hãy
t rình bày cách đo khối lượng riêng của một vật rắn nhỏ không thấm nước và trọng lượng riêng lớn hơn của
n ước. Biết khối lượng riêng của nước là D0..
P HẦN 3: VẬT SỐNG (10 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm).
V ận tốc máu thay đổi như thế nào trong hệ mạch? Ý nghĩa của việc thay đổi đó.
Câu 2: (2,0 điểm).
 Một phụ nữ 50 tuổi cảm thấy mệt mỏi, nhịp thở và nhịp tim nhanh. Đo huyết áp động mạch cánh tay cho
k ết quả huyết áp tâm thu là 140 mmHg và huyết áp tâm trương là 50 mmHg. Bác sĩ xác định người phụ
n ữ này bị bệnh hở van tim. Hãy cho biết:
- Người phụ nữ bị bệnh hở van tim nào? Giải thích.
- Lượng máu cung cấp cho cơ tim hoạt động trong một chu kỳ tim của người phụ nữ đó có bị thay đổi
không? Tại sao ?
Câu 3: (3,0 điểm).
T rên một đồng cỏ có các loài rắn, chuột, sâu ăn cỏ, vi sinh vật, diều hâu, ếch nhái, thỏ,
a . Hãy thành lập lưới thức ăn có thể có của đồng cỏ trên.
b . Thỏ sống trên đồng cỏ chịu sự tác động của các nhân tố sinh thái nào.
Câu 4: (3,0 điểm).
Xở ét 1 gene sinh vật nhân sơ, trong quá trình dịch mã tổng hợp 1 chuỗi pôlypeptid đã cần 300 lượt tRNA
t ham gia vận chuyển các amino acid. Biết bộ ba không mã hóa amino acid trên mRNA là UAA, tỉ lệ các
n uclêôtid A : U : G : C trong các bộ ba mã hóa lần lượt là 2 : 2 : 1 : 1. Tính số nuclêôtit từng loại của gen
q uy định chuỗi pôlypeptid trên?
 ---HẾT---
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn KHTN 8 cấp Huyện (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
P HẦN I: CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT
 Câu Nội dung Điểm
 1 . Hoàn thành các PTHH có sơ đồ phản ứng sau : 16- cẩm xuyên
 t0 Mỗi
 a. 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2
 PTHH
 b. Fe O + 8HCl  FeCl + 2FeCl + 4H O
 1) . (3,0đ 3 4 2 3 2 đúng cho
  
 c. 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 0,5đ
 t0
 d. FexOy + (y – x) CO  xFeO + (y – x) CO2
 Đ ặt số mol của N2 và H2 lần lượt là x , y.
 28x 2y
 M A 7,5.2 15 
 => x y => x = y
 Giả sử N2 phản ứng là a mol.
 xt,t0
 PTHH: N2 + 3H2  2NH3
 Ban đầu: x x 0 mol
 0,5
 phản ứng: a 3a 2a mol
 Sau pư: ( x – a) (x - 3a) 2a mol
 28(x a) 2.(x 3a) 17.2a
 M B 9,375.2 18,75 
 (x a) (x 3a) 2a => 5a = x
 n x n x
 N 2 H 2 
 Ta thấy 1 1 3 3
 H iệu suất tính theo H2 0,5
 3a 3a
 .100% .100% 60%
 => H%= x 5a
 Quy H2SO4 0,5M thành 2HX 0,5M HX 1M 0,5
 Từ HX 1M và HCl 1,4M H X 2,4M nH X=2,4,0,5=1,2 mol
 0,5
 Ba(OH)2 4M quy về 2MOH 4M MOH 8M
 Từ MOH 8M và NaOH 2M M OH 10M n M OH =10V mol 0,25
 M OH + H X M X+H O
 2) . (3,0đ 2
 Bđ 10V 1,2 0,25
 T rường hợp 1: H X dư
 Al + 3H X Al X 3 + 3/2H2
 1,2 – 10V = 0,3 V = 0,09 lít 0,5
 T rường hợp 2: H X hết
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn KHTN 8 cấp Huyện (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 0,5
 M OH + H2 O + Al M AlO2 + 3/2H2
 10V - 1,2 = 0,1 V = 0,13 lít 0,5
 Các PTHH:
 AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl (1)
 x---------3x-------------x 0,5
 Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (2) 0,5
 y---------------y
 K ết tủa là Al(OH)3
 n(ktủa)=0,2mol 0,25
 nAlCl3=0,3 mol 0,25
 X ét 2 trường hợp sau:
 T H1: NaOH pư thiếu hay là AlCl3 còn dư => Chỉ xảy ra phản ứng 1.
 3) . (3,0đ Theo pư 1 ta có
 x =n(kết tủa)=0,2mol=>nNaOH=3x=0,6mol
 =>VNaOH=0,6/0,5=1,2 lit
 T H2: Có pư 2 xảy ra, tức là sau khi tạo kết tủa cực đại( n(kết tủa)=nAlCl3 )và kêt 0,5
 t ủa bị tan 1 phần
 T heo ptpư1: n Al(OH)3(ktủa) tạo ra cực đại
 n(kết tủa max)=nAlCl3=0,3mol 0,5
 =>nAl(OH)3(ktủa)bị tan=n(kết tủa max)-n(kết tủa còn lai)=0,3-0,2 = 0,1mol = y
 Từ 2 ptpư ta có
 nNaOH=3x+y=0,9+0,1=1mol
 =>VNaOH=1/0,5=2 lít 0,5
 1 . Hình vẽ điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm: 0,25đ
 N guyên tắc chung để điều chế: Cho dd axit (HCl hoặc H2SO4 loãng) tác dụng với
 kim loại (Mg; Zn; Al; Fe..) 0,25đ
 Câu 4 2. A là dung dịch axit: HCl hoặc H2SO4 loãng.
 B là kim loại: Mg; Zn; Al; Fe... 0,25đ
 Phương trình hóa học:
 Mg + 2HCl MgCl2 + H2 0,25đ
P HẦN 2: NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI
 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
 a ) Gọi C là điểm xe taxi đuổi kịp xe buýt và t (phút) là thời gian xe taxi đi đoạn AC.
 1.a 2 1
 0đ,5 
 2 điểm Theo đề ra ta có: AC = 3 AB và CB = 3 AB => AC = 2.CB
 T hời gian xe buýt đi đoạn AC là: t + 20 (phút) 0đ,5 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn KHTN 8 cấp Huyện (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 T hời gian mỗi xe đi tỷ lệ thuận với quãng đường đi của chúng nên thời gian xe taxi 0đ,5 
 đ i đoạn CB là t/2 (phút) và thời gian xe buýt đi đoạn CB là: (t + 20):2 (phút)
 t + 20 t
 - = 10 0đ,5 
 V ở ậy thời gian người đó phải đợi xe buýt bên B là: ∆t = 2 2 (phút)
 b ) Khi chưa đặt vật B lên vật A.
 Do vật A nổi cân bằng trong nước nên P = FA
 m 0đ,75 
 D 3
 10m = 10.D0.VC => VC = 0 = 720 cm
 2
 1.b VA 0đ,25 
 Theo dề ra: V = 3 => V = 1080 cm3.
 2 điểm C A 
 m
 = 800cm3
 D
 T hể tích phần đặc của vật A là V1 = A 0đ,5 
 3
 T hể tích phần rỗng bên trong vật A là: Vr = VA – V1 = 280 cm 0đ,5 
 a)
 0,5
 L ấy S’ đối xứng với S qua gương . S’ là ảnh của S 0,5
 V ì tia phản xạ có đường kéo dài qua ảnh nên nối S’I và S’K kéo dài lên mặt gương
 t a được tia IR và KR’ cần vẽ.
 푆 = 푆′ 
 2
 b)Xét ∆ SIK và ∆푆′ 퐾 có 푆퐾 = 푆′퐾
 3 điểm 퐾 ℎ 푛 
 0,5
 ⟹ ∆ SIK = ∆푆′ 퐾 (c.c.c) ⟹ 푆′퐾 = 푆퐾 = 900 (đpcm)
 c ) giả thiết 푆퐾 = 300
 X ét tam giác vuông ISK vuông tại S. suy ra SM là đường trung tuyến của ∆ISK nên:
 퐾
 푆 = 2 = = 퐾
 ⟹∆푆 퐾 cân tại M ⟹ 푆퐾 = 푆퐾 = 300 0,5
 푆 = 푆′ 0,5
 Xét: ∆ SMK và ∆푆′ 퐾 có 푆퐾 = 푆′퐾 ⟹∆SMK = ∆푆′ 퐾 (c.c.c)
 퐾 ℎ 푛 0,5
 ⟹ 푆퐾 = 푆′퐾 = 300
 K hi xe bồn trở xăng dầu chạy trên đường, thùng xe sẽ cọ sát với không khí ở bên
 n ởgoài thùng và cọ xát với xăng bên trong thùng nên thùng xe dễ nhiễm điện trái 1
 3 d ấu dễ gây cháy nổ khi phóng tia lửa điện, mà xăng dầu dễ gây cháy nổ nên phải
 1 điểm d ùng xích sắt như vậy để truyền điện xuống đất, giảm sự nhiễm điện của thùng,
 tránh cháy nổ, gây nguy hiểm.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn KHTN 8 cấp Huyện (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 - Dùng lực kế móc vào vật đã đươc buộc sợi dây mảnh đọc số chỉ lực kế xác định 0,5
 đ ược trọng lượng vật rắn : P1
 4 - Nhúng cả lực kế và vật rắn vào nước sao cho vật rắn ngập trong nước đọc số chỉ 0,5
 2 điểm l ực kế .xác định được lực F
 푃 퐹
 퐹 = 푃 ― 퐹 ⟺퐹 = 푃 ―10 . ⟹ = 1 0,5
 1 1 0 10 0
 푃 푃 .
 Ta lại có : 푃 = 10 . ⟹ = 1 = 1 0
 1 푣 푣 10. 푃1 퐹 0,5
P HẦN 3: VẬT SỐNG
 Câu Nội dung Điểm
 - Vận tốc máu trong mạch giảm dần từ động mạch đến mao mạch (0,5 m/s ở động 0,25
 mở ạch -> xuống 0,001 m/s mao mạch), sau đó lại tăng dần trong tĩnh mạch.
 - Ý nghĩa:
 Câu 1 + ở Máu vận chuyển nhanh động mạch để đáp ứng nhu cầu tạo năng lượng cho các 0,25
 (2,0đ) t ế bào hoạt động (đặc biệt khi lao động nặng).
 + ở Máu vận chuyển chậm mao mạch tạo điều kiện cho quá trình thực hiện trao đổi 0,25
 c hất diễn ra hiệu quả.
 + ở Máu vận chuyển nhanh trở lại tĩnh mạch để kịp thời đưa máu về tim. 0,25
 N gười phụ nữ bị bệnh ở:
 - Chênh lệch huyết áp giữa huyết áp tâm thu và tâm trương khá lớn (140 – 50 = 90 0,5
 m mHg) chứng tỏ van bán nguyệt động mạch chủ bị hở.
 - ở Do hở van bán nguyệt động mạch chủ nên giai đoạn tâm trương một phần máu
 Câu 2 t ừ động mạch chủ trào ngược trở lại tâm thất trái làm huyết áp tâm trương tụt nhanh 0,5
 (2,0đ) xuống 50 mmHg.
 - Lượng máu cung cấp cho cơ tim trong một chu kỳ tim giảm vì van bán nguyệt động 0,5
 m ạch chủ hở dẫn đến tim đập nhanh lên, rút ngắn thời gian tâm trương – đây là thời
 g ian máu từ động mạch chủ vào động mạch vành cung cấp máu cho cơ tim hoạt 0,5
 động.
 L ưới thức ăn có thể có:
 Sâu Ếch 1,5
 Cỏ Thỏ Diều hâu VSV
 Câu 3
 Chuột Rắn
(3,0 điểm)
 b , Thỏ trên đồng cỏ chịu tác động của các nhân tố;
 - Nhân tố vô sinh: Ánh sáng, nhiệt độ 0,5
 - Nhân tổ hữu sinh: Quan hệ cùng loài (bao gồm hỗ trợ và cạnh tranh) 0,25
 Q uan hệ khác loài (bao gồm quan hệ cạnh tranh, sinh vật ăn sinh vật, kí sinh) 0,5
 - Nhân tố con người. 0,25
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn KHTN 8 cấp Huyện (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 - Số lượt tRNA để tổng hợp 1 chuỗi polipeptit: ― 1 .1 = 300 →→ rN = 903 
 3 0,5
 Ngene = 1806
 - Tỉ lệ các ribônuclêôtid/các bộ ba mã hóa mRNA: A : U : G : C = 2 : 2 : 1 : 1
 푈 900
 → = = = = = 150 → A = U = 300, G = C = 150 0,5
 Câu 4 2 2 1 1 6
 → số ribônuclêôtit từng loại trong các bộ ba mã hóa mRNA (không tính bộ ba kết
(3,0 điểm)
 thúc UAA): A = 300, U = 300, G = C = 150 0,5
 - Số lượng từng loại ribônuclêôtid trên mRNA (kể cả bộ ba kết thúc):
 A = 300 + 2 = 302, U = 300 + 1 = 301, G = C = 150 0,5
 → Số lượng từng loại nuclêôtid của gene: A = T = (A + U)mRNA = 603 (Nu) 0,5
 G = C = (G + C)mRNA = 300 (Nu) 0,5
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn KHTN 8 cấp Huyện (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 Đ Ề SỐ 2
 ĐỌỎĂỀ THI CH N H C SINH GI I V N HÓA
 UỊỆBND TH XÃ VI T YÊN CỊ ẤP TH XÃ NĂM HỌC 2024 - 2025
 PỤĐẠHOÒNG GIÁO D C VÀ ÀO T MÔN THI: KHTN 8
 Tờểh i gian làm bài: 120 phút không k th i gian giao đề
 A. VẬT LÍ
P điHểẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 m)
C âu 1: Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai.
Đ ây là dạng miễn dịch nào ?
A ạ . Miễn dịch nhân t o. B. Miễn dịch bẩm sinh. C. Miễn dịch tập nhiễm. D. Miễn dịch tự nhiên.
Cậ âu 2: Nhóm máu nào là nhóm máu chuyên nh n?
A. (A). B. (B). C. (O). D. (AB).
C âu 3: Một bản báo cáo thực hành cần có những nội dung nào, sắp xếp lại theo thứ tự nội dung bản báo
cáo.
(ậ 1). Kết lu n. (2). Mục đích thí nghiệm.
(ả 3). Kết qu . (4). Các bước tiến hành.
(ịậ5). Chuẩn b . (6). Thảo lu n.
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (6), (3), (5), (4).
C. (2), (1), (3), (5), (6), (4). D. (2), (5), (4), (3), (6), (1).
C âu 4: Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá?
A . Nước giải khát có ga B. Xúc xích. C. Lạp xưởng. D. Khoai lang.
C âu 5: Tim làm việc cả đời không biết mệt mỏi vì
Aĩ. . thành tâm thất dày hơn thành tâm nh
Bỏ.. tim nh
 1
C . khối lượng máu nuôi tim nhiều chiếm ể .trên cơ th
 10
D. tim làm việc theo chu kì.
C âu 6: Cho phản ứng hóa học sau: Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2. Số mol H2SO4 p hản ứng hết với 6
mol Al là
A. 9 mol. B. 3 mol. C. 6 mol. D. 5 mol.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây chính xác khi đọc các thông tin trên nhãn của ethyl alcohol?
A ỏ . Ethyl alcohol là chất oxi hóa, dễ cháy và nguy hiểm đến sức kh e.
B ỏ . Ethyl alcohol là chất dễ cháy, nguy hại và nguy hiểm đến sức kh e.
C . Ethyl alcohol là chất nguy hại đến sức khỏe, chất ăn mòn và nguy hiểm môi trường.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 11 Đề thi Học sinh giỏi môn KHTN 8 cấp Huyện (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
D ỏ . Ethyl alcohol là chất ăn mòn, chất dễ cháy và nguy hiểm đến sức kh e.
C âu 8: Nước muối sinh lí (dung dịch NaCl 0,9%) được sử dụng nhiều trong y học, trong cuộc sống
h àng ngày nước muối sinh lí cũng có rất nhiều ứng dụng như dùng để súc miệng, ngâm, rửa rau quả,
K hối lượng NaCl và nước cần dùng để pha được 100 g nước muối sinh lí tương ứng là
A. 0,09 g và 99,01 g. B. 0,9 g và 99,1 g. C. 0,009 g và 99,001 g. D. 9 g và 91 g.
C âu 9: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng tự nhiên trên Trái Đất thông thường?
A. Hạn hán. B. Mưa giông kèm theo sấm sét.
C ụ . Ô nhiễm không khí từ khí thải của các nhà máy. D. Lũ l t.
C ấ âu 10: Những việc nào sau đây không được làm khi sử dụng hóa ch t?
A ấ . Sau khi lấy hóa chất xong cần phải đậy kín các lọ đựng hóa ch t.
B . Cần thông báo ngay cho giáo viên nếu gặp sự cố cháy, nổ, đổ hóa chất, vỡ dụng cụ thí nghiệm.
C ấ . Sử dụng tay tiếp xúc trực tiếp với hóa ch t.
D . Đọc kĩ nhãn mác, không sử dụng hóa chất nếu không có nhãn mác, hoặc nhãn mác bị mờ.
Câu 11: Người ta dùng 1 bình chia độ ghi tới cm3 chứa 20 cm3 nước để đo thể tích của 1 hòn đá. Khi thả
h òn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 55 cm3. Thể tích của hòn đá là
A. 35 cm3. B. 31 cm3. C. 86 cm3. D. 75 cm3.
C âu 12: Kí hiệu cảnh báo nào sau đây dùng để chỉ các chất ăn mòn?
A. B. C. D.
C âu 13: Thao tác lấy hóa chất nào sau đây chưa chính xác?
A ỏ . Dùng thìa thủy tinh để lấy hóa chất dạng l ng.
B ế . Dùng kẹp gắp hóa chất để lấy hóa chất rắn dạng mi ng.
C ỏ . Dùng ống hút nhỏ giọt để lấy hóa chất dạng l ng.
D ộ . Dùng thìa xúc hóa chất để lấy hóa chất rắn dạng b t.
CỞệẩố â đuiề 14: u ki n chu n 0,5 lít khí X có kh i lượng là 0,48 gam. Kh i lượng mol phân tử của khí X là
A. 65. B. 56. C. 24. D. 64.
C âu 15: “Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán về
t ính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng”. Đó là kỹ năng nào?
A ạ . Kỹ năng quan sát, phân lo i. B. Kỹ năng dự báo.
C ứđ. Kỹ năng liên kết tri th c. D. Kỹ năng o.
Cđ âu 16: Cho các biện pháp sau ây:
( ă1) Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi n.
(2) Ăn nhanh.
( ị.3) Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu v
( ĩ.4) Ăn chậm, nhai k
N hóm các biện pháp giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn là
A. 2,3,4. B. 1,2,3. C. 1,2,4. D. 1,3,4.
C âu 17: Các hóa chất trong phòng thí nghiệm được bảo quản trong lọ như thế nào?
A ự . Lọ hở, làm bằng thủy tinh, nh a,... B. Lọ kín, làm bằng thủy tinh, nhựa,...
 DeThiKhoaHocTuNhien.com

File đính kèm:

  • pdfbo_11_de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_khtn_8_cap_huyen_co_dap_an.pdf