Bộ 12 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Lực F
không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc α , biểu thức tính công của lực là
A. A = Fssinα . B. A = Fstanα . C. A = Fscosα D. A = Fs.
Câu 2: Một vật có khối lượng 0,5kg được ném lên từ độ cao 2m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Lấy g = 10 m/s². Cơ năng của vật so với mặt đất tại vị trí ném bằng:
A. 1,1J B. 5,5J C. 55J D. 11J
Câu 3: Sở dĩ khi bắn súng trường các chiến sĩ phải tì vai vào báng súng vì hiện tượng giật lùi của súng có thể gây chấn thương cho vai. Hiện tượng súng giật lùi trên trên liên quan đến
A. chuyển động ném ngang. B. chuyển động theo quán tính.
C. chuyển động do va chạm. D. chuyển động bằng phản lực.
Câu 4: Biểu thức moment của lực đối với một trục quay là:
A. M = Fd. B. 1 2
1 2
F F
d d
= C.
F M d = . D. F1d1 = F2d2 .
Câu 5: Một vật có khối lượng m đang ở vị trí z so với gốc thế năng có vận tốc v chuyển động trong trọng trường có gia tốc g thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:
A. 1 2
2
W = mv + mgz B. 1 2 2
2
W = mv + mgz . C. 1 2
2
W = mv + mgz D. 1
2
W = mv + mgz
Câu 6: Trong ôtô, xe máy ... có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh xe truyền động có bán kính to nhỏ khác nhau) nhằm mục đích
A. thay đổi lực phát động của xe. B. duy trì vận tốc không đổi của xe.
C. thay đổi công của xe. D. thay đổi công suất của xe.
Câu 7: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng lên trên từ điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống điểm M. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình vật chuyển động
A. thế năng chuyển hóa thành động năng. B. cơ năng của vật không đổi
C. cơ năng cực đại tại M. D. động năng năng chuyển hóa thành thế năng
Câu 8: Một gàu nước có khối lượng 5kg được kéo chuyển động đều đến độ cao 10m trong thời gian 20s. Lấy g = 9,8 m/s2. Công suất của lực kéo bằng
A. 24,5 W B. 98W C. 1250W D. 333,3W
Câu 9: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hoá từ điện năng sang cơ năng?
A. Bàn là. B. Quạt điện. C. Máy sấy tóc. D. Máy giặt.
Câu 10: Hiệu suất là tỉ số giữa
A. Năng lượng hao phí và năng lượng có ích B. Năng lượng có ích và năng lượng hao phí
C. Năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. D. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần
ĐỀ SỐ 1
Bộ 12 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 11: Một vật có khối lượng 500 g chuyển động dọc theo trục toạ độ Ox với vận tốc
36 km/h. Động lượng của vật bằng
A. 9 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 5 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s.
Câu 12: Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng
A. F.∆p = ma
. B. F.∆p = ∆t
. C. F.∆t = ∆p
. D.
F. p
ma
∆ t
=
∆
.
Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng nhất?
A. Vectơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn.
B. Vectơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn.
C. Vectơ động lượng của hệ được bảo toàn.
D. Độ lớn động lượng của hệ kín được bảo toàn.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tác dụng của ngẫu lực vào một vật làm vật chuyển động tịnh tiến
B. Tác dụng của ngẫu lực vào một vật làm cho vật quay và tịnh tiến.
C. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một
vật.
D. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào
một vật.
Câu 15: Động năng của một vật tăng khi
A. gia tốc của vật có giá trị âm. B. Tổng công của các ngoại lực tác dụng lên vật dương
C. gia tốc của vật có giá trị dương. D. Tổng công của các ngoại lực tác dụng lên vật âm
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 12 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án)
Bộ 12 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com ĐỀ SỐ 1 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC: 2025 - 2026 MÔN: VẬT LÝ – Khối lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc α , biểu thức tính công của lực là A. A = Fssinα . B. A = Fstanα . C. A = Fscosα D. A = Fs. Câu 2: Một vật có khối lượng 0,5kg được ném lên từ độ cao 2m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Lấy g = 10 m/s². Cơ năng của vật so với mặt đất tại vị trí ném bằng: A. 1,1J B. 5,5J C. 55J D. 11J Câu 3: Sở dĩ khi bắn súng trường các chiến sĩ phải tì vai vào báng súng vì hiện tượng giật lùi của súng có thể gây chấn thương cho vai. Hiện tượng súng giật lùi trên trên liên quan đến A. chuyển động ném ngang. B. chuyển động theo quán tính. C. chuyển động do va chạm. D. chuyển động bằng phản lực. Câu 4: Biểu thức moment của lực đối với một trục quay là: F F F M = Fd 1 = 2 M = Fd = F d A. . B. C. . D. 1 1 2 2 . d1 d2 d Câu 5: Một vật có khối lượng m đang ở vị trí z so với gốc thế năng có vận tốc v chuyển động trong trọng trường có gia tốc g thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 1 1 A. W = mv2 + mgz B. W = mv2 + 2mgz . C. W = mv + 2mgz D. W = mv + mgz 2 2 2 2 Câu 6: Trong ôtô, xe máy ... có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh xe truyền động có bán kính to nhỏ khác nhau) nhằm mục đích A. thay đổi lực phát động của xe. B. duy trì vận tốc không đổi của xe. C. thay đổi công của xe. D. thay đổi công suất của xe. Câu 7: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng lên trên từ điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống điểm M. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình vật chuyển động A. thế năng chuyển hóa thành động năng. B. cơ năng của vật không đổi C. cơ năng cực đại tại M. D. động năng năng chuyển hóa thành thế năng Câu 8: Một gàu nước có khối lượng 5kg được kéo chuyển động đều đến độ cao 10m trong thời gian 20s. Lấy g = 9,8 m/s2. Công suất của lực kéo bằng A. 24,5 W B. 98W C. 1250W D. 333,3W Câu 9: Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hoá từ điện năng sang cơ năng? A. Bàn là. B. Quạt điện. C. Máy sấy tóc. D. Máy giặt. Câu 10: Hiệu suất là tỉ số giữa A. Năng lượng hao phí và năng lượng có ích B. Năng lượng có ích và năng lượng hao phí C. Năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. D. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 12 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Câu 11: Một vật có khối lượng 500 g chuyển động dọc theo trục toạ độ Ox với vận tốc 36 km/h. Động lượng của vật bằng A. 9 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 5 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s. Câu 12: Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng F.∆p A. F.∆p = ma . B. F.∆p = ∆t . C. F.∆t = ∆p . D. = ma . ∆t Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng nhất? A. Vectơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn. B. Vectơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn. C. Vectơ động lượng của hệ được bảo toàn. D. Độ lớn động lượng của hệ kín được bảo toàn. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Tác dụng của ngẫu lực vào một vật làm vật chuyển động tịnh tiến B. T. ác dụng của ngẫu lực vào một vật làm cho vật quay và tịnh tiến C. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. D. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. Câu 15: Động năng của một vật tăng khi A. gốia t củ c a vậtị có giá tr âm. B. Tổng công của các nạgo i lực tác dụng lên vật dương C. gốia t củ c a vậtị có giá tr dương. D. Tổnủg công c a các ngoại lực tác dụng lên vật âm PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một đĩa q uay có trục quay tại tâm như hình. Đĩa quay chịu tác dụng của những lựcì như h nh dưới đây. Biết các đường tròn trên đĩa đồng tâm và cách đều nhau. Các quả nặng treo vào sợi dây có khối lượng như nhau. a) Moment lực nhỏ hơn moment lực b) Để đĩa cân bằng, moment lực phải bằng moment 𝐹𝐹⃗2 𝐹𝐹⃗1 lực . 𝐹𝐹⃗1 c) Lực làm đĩa quay theo chiều kim đồng hồ. 𝐹𝐹⃗2 d) Bỏ lực thì đĩa quay ngược chiều kim đồng hồ. 𝐹𝐹⃗1 2 Câu 2: Máy đ𝐹𝐹⃗óng cọc (hình bên) hoạt động như sau: Búa máy được nâng lên đến một độ cao nhất định rồi thả cho rơi tự do xuống cọc cần đóng. a) Khi chạm vào đầu cọc thì búa sinh công để làm cọc lún sâu vào đất. b) Trong quá trình rơi, năng lượng của búa chu yển từ động năng sang thế năng. c) Khi búa đang ở một độ cao nhất định thì năng lượng của nó tồn tại dưới dạng thế năng trọng trường. d) Độ giảm thế năng của búa máy luôn lớn hơn công của trọng lực tác dụng lên búa máy làm búa di chuyển từ độ cao nhất định xuống mặt đất. DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 12 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Câu 3: Để đánh giá hiệu suất của một chiếc máy bơm, người ta cho máy chạy liên tục để lấý nước từ một mạch nước ngầm. Tờrong th i gian 30 phút, Khi quay trở lại, người ấy nhận thấy máy đã bơm đợư c 1,08 m3 nước, đồng thời đồng hồ đo điệnế cho bi t máy đã tiêu thụ 0,1875 kWh điện. Biết mạch nước ngầm có độ sâu 25 m so với vị trí đặt máy bơm vớà nư c đựợc bơm đều. Lấy g = 10 m/s2, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Chọn tính đúng - sai của các phát biểu sau: a) Công suất tiêu thụ điện của0 máy bơm là ,375 W b) Máy bơm luôn thực hiện một công có ích nhỏ hợơn lư ng điện nó tiêu thụ c) Công có ích do máy bơm thực hiện được chuyên hóa thành thế năng của khối nước sau khi bơm d) Hiệu suất của máy bơm là 60% Câu 4: Một vật cốó kh i lượng 1kg ở vị trí A có độ cớao 18 m so v i mặt đất, người ta thả rơi kậhông v n tốc đầu. Bỏ qua sứcả c n không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Xét tính đúng/sai trong các nhận định sau: a) Khi thế năng của vật bằng 120J thì động năng của vật bằng 60 J. b) Khi vật cách mặt đất 2m thì động năng của vật bằng 40J c) Vận tốc của vật khi vừa chạm đất có độ lớn bằng 6 10 m/s. d) Động năng của vật ở vị trí A bằng cơ năng của vật PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Xạ thủ Nguyễn Minh Châu là người giành huy chương vàng ở nội dung 10 m súng ngắn hơi nữ ngay lần đầu tham dự SEA Games 27. Khẩu súng chị sử dụng nặng 1,45 kg với viên đạn nặng 7,4 g. Tốc độ đạn khi rời khỏi nòng là 660 fps (1 fps = 0,3 m/s). Hỏi khi bắn, nòng súng giật lùi với tốc độ bao nhiêu m/s? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm) Câu 2: Đồ thị hình 1 biểu diễn lực tác dụng của người công nhân thay đổi trong quá trình kéo bao tải trên mặt phẳng nghiêng và độ dịch chuyển tương ứng theo phương của lực. C ông của người công nhân bằng bao nhiêu Jun? Câu 3: Một lò sưởi điện có công suất 2,5 KW hoạt động trong khoảng thời gian t ừ 20h00 đến 24h00. Lò sưởi đã sử dụng năng lượng điện bao nhiêu? ( Tính theo đơn vị KWh) Câu 4: Xét chuyển động của một con lắc đơn (hình vẽ) gồm một vật nặng, kích thước nhỏ được treo vào đầu của một sợi dây mảnh, không dãn, có khối lượng không đáng kể. Đầu còn lại của dây treo vào một điểm cố định. Trong quá trình chuyển động tại vị trí số mấy vật có thế năng cực đại? Câu 5: Hai lựcủ c a ngẫu lựcó c độ lớn F = 10N, khoảnág c ch giữaá hai gi của ngẫu lực là d = 0,2m. Moment ngẫuự l có c độ lớnằ b ng bao nhiêu Nm? Câu 6: Động cơ xăng ô tô có hiệu suất là 27%. Điều này có nghĩa là chỉ 27% năng lượng được lưu trữ trong nhiên liệu của ô tô được sử dụng để ô tô chuyển động (sinh công thắng lực ma sát). Biết 1 lít xăng dự trữ được năng lượng 30 MJ. Một ô tô dùng 1 lít xăng đi được 7 km với vận tốc không đổi trên đường bằng phẳng. Khối lượng của ô tô là 800Kg. Lấy g =9,81m/s2. Hệ số ma sát của ô tô và mặt đường bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số phần trăm) -------------- HẾT --------------- DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 12 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (0,3đ x 15) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C D D A A A B A A C C C A D B Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai - Thí sinh lựa chọn chính xác ý a) trong mỗi câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác ý b) trong mỗi câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác ý c) trong mỗi câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác ý d) trong mỗi câu hỏi được 1 điểm. 1 SDDS 2 DSDS 3 SDDS 4 DSDS Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (0,25đ x 6) 1 1,01 2 400 3 10 4 1 5 2 6 0,15 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 12 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Đ Ề SỐ 2 Đ Ề KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2025-2026 S Ở GD&ĐT KON TUM MÔN: VẬT LÝ – LỚP 10 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Thời gian làm bài: 45 phút P HẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. C âu 1. Biểu thức nào sau đây là biểu thức của quy tắc mômen lực áp dụng cho trường hợp vật rắn có trục q uay cố định chịu tác dụng của lực 퐹1 làm cho vật quay theo chiều kim đồng hồ và lực 퐹2 làm cho vật quay ngược chiều kim đồng hồ. 퐹 퐹 A. 퐹 = B. 1 = 4 B. 1 = 4 C. F d = F d 1 2 퐹2 2 2 퐹2 1 2 2 1 C âu 2. Cần cẩu khi hoạt động, thực hiện trao đổi năng lượng với vật khác dưới dạng nào sau đây? A. Phát ra các tia nhiệt. B. T ruyền nhiệt. C. T hực hiện công. D . Không trao đồi năng lượng. C âu 3. Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng A. luôn có giá trị âm. B. đ ặc trưng cho độ mạnh yếu của lực. C. đ ặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. D. đ ặc trưng cho tác dụng làm quay của vật và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. C âu 4. Lực 퐹 không đồi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn d theo hướng hợp với hướng của l ực một góc 훼, biểu thức tính công của lực là: A. ― 퐹 cos B. Δ ― C. ― 퐹 s in 훼 D. ― 퐹 t an 훼 Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai? H ợp lực của hai lực song song, cùng chiều có: A. giá đồng quy với hai lực thành phần. B. c hiều cùng chiều với hai lực thành phần. C. đ ộ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần. D. giá song song với hai lực thành phần. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. N ăng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. B. N ăng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác nhưng không tác dụng lực lên vật. C. N ăng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác nhưng không thể truyền từ vật này sang vật khác. D. N ăng lượng là đại lượng có hướng. C âu 7. Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật A. b ằng một lực có độ lớn bằng hiệu của các lực ấy. B. b ằng một lực cùng chiều với các lực ấy. C. b ằng một lực có độ lớn bằng tổng độ lớn của các lực ấy. D. b ằng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. C ởâ u 8. Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định trạng thái cân bằng thì tổng moment lực tác dụng lên vật có giá trị A. luôn âm. B. luôn dương. C. khác không. D. bằng không. DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 12 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com C âu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng với quy tắc mô men lực? A. M uốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải bằng hằng số. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. N ăng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. B. N ăng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác nhưng không tác dụng lực lên vật. C. N ăng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác nhưng không thể truyền từ vật này sang vật khác. D. N ăng lượng là đại lượng có hướng. C âu 7. Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật A. b ằng một lực có độ lớn bằng hiệu của các lực ấy. B. b ằng một lực cùng chiều với các lực ấy. C. b ằng một lực có độ lớn bằng tổng độ lớn của các lực ấy. D. b ằng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. C ởâ u 8. Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định trạng thái cân bằng thì tổng moment lực tác dụng lên vật có giá trị A. luôn âm. B. luôn dương. C. khác không. D. bằng không. C âu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng với quy tắc mô men lực? A. M uốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải bằng hằng số. B. M uốn cho một vật cởó trục quay cố định trạng thái cân bằng cân bằng thì tổng độ lớn các moment lực c ó xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng độ lớn các moment của lực có xu h ướng làm vật quay theo chiều ngược lại. C. M uốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải là một véctơ có giá đi qua trục quay. D. M uốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải khác không. C âu 10. Đơn vị của mômen lực M = F. d là: A. m/s B. kg. m C. N. kg D. N. m C âu 11. Cánh tay đòn của lực là A. k hoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. B. k hoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay. C. k hoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. D. k hoảng cách từ trục quay đến giá của lực. C âu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về độ lớn của hợp lực 퐹 của hai lực 퐹1 và 퐹2? A. 퐹 không bao giờ nhỏ hơn 퐹1 hoặc 퐹2. B . F luôn luôn lớn hơn F1 và F2. C. 퐹 không bao giờ bằng 퐹1 hoặc 퐹2. D . Ta luôn có hệ thức |퐹2 ― 퐹1| ≤ 퐹 ≤ |퐹1 + 퐹2| P HẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đ úng hoặc sai. C âu 1. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 6 N, F2 = 8 N. a) Đ ộ lớn của hợp hai lực nằm trong khoảng 2 N đến 14 N. b) Nếu hai lực cùng phương, cùng chiều, thì hợp lực có độ lớn bằng 14 N. DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 12 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com c) Đ ộ lớn của hợp lực là 14 N nếu góc giữa hai lực là 90∘ d) Đ ể góc hợp giữa hai lực bằng 90∘ thì độ lớn của hợp lực bằng 12 N C âu 2. Chọn đúng hoặc sai cho các phát biểu sau: ∘ ∘ a ) Công của lực cản là công âm vì 90 < 훼 < 180 . ∘ ∘ b ) Công của lực phát động là công dương vì 0 < 훼 < 90 . c) V ật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không. d) V ật dịch chuyển đều trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực bằng không. P HẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 C âu 1. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Nếu hai lực ngược chiều thì độ lớn của hợp lực có giá trị là bao nhiêu? C âu 2. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 10 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm. Moment c ủa ngẫu lực có giá trị bằng bao nhiêu? C âu 3. Cần một công bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 500 N lên độ cao 10 m? C âu 4. Hai chị em cùng chơi trên một chiếc cầu bập bênh như hình vẽ, biết người chị (bên phải) có trọng l ượng P2 = 300 N, khoảng cách d2 là 4 m còn người em có trọng lượng P1 = 200 N. Hỏi khoảng cách d1 phải bằng bao nhiêu để bập bênh cân bằng? P HẦN IV. Tự Luận (3đ) C âu 1: Xác định moment do lực F có độ lớn 10 N tác dụng vuông góc lên cờ lê để làm xoay bu lông? B iết cờ lê có chiều dài 15 cm. C âu 2: Người ta kéo một cái thùng nặng 30 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một dây hợp với p hương nằm ngang một góc 60∘, lực tác dụng lên dây là 150 N. Tính công của lực đó khi thùng trượt được 10 m? C âu 3: Một người mẹ dùng đòn gánh để gánh một thúng gạo và một thúng ngô. Biết thúng ngô có khối l ượng 30 kg và thúng gạo có khối lượng 20 kg, đòn gánh dài 2 m, bỏ qua khối lượng của đòn gánh, lấy = 10 m/s2. Hỏi vai người mẹ phải đặt ở đâu để đòn gánh cân bằng và vai chịu tác dụng của một lực bằng bao nhiêu? ---HẾT--- DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 12 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com H ƯỚNG DẪN CHẤM P HẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 (Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C C A A A D D B D D D P HẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đ úng hoặc sai. - H ọc sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý câu hỏi được 0,1 điểm. - H ọc sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý câu hỏi được 0,25 điểm. - H ọc sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý câu hỏi được 0,5 điểm. - H ọc sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý câu hỏi được 1 điểm. 1 2 ĐĐSS ĐĐĐS P HẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm Câu 101 1 3 2 2 3 5000 4 6 P HẦN IV: TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 0,5 Câu 1 (1 điểm) M ô men của lực: = 퐹 ⋅ = 10 ⋅ 0,15 = 1,5(Nm) 0,5 Công của lực αkéo: A = F.d.cos 0,5 Câu 2 (1 điểm) = 150.10.cos 60 ° 0,25 = 750 (J) 0,25 Á p dụng quy tắc hợp lực song song cùng chiều ta có: P = P ₁₂ + P = 500N 퐹 3 0,25 + 1 = 2 = (a) Câu 3 (1 điểm) 퐹2 1 2 0,25 + d₁ + d₂ = 2 (b) 0,5 G iải hệ trên ra kết quả d₁ = 0,8m; d₂ = 1,2m ---Hết--- DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 12 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Đ Ề SỐ 3 Đ Ề KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II S Ở GD&ĐT QUẢNG TRỊ N ĂM HỌC 2025-2026 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN: VẬT LÍ – LỚP: 10 T hời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề P HẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đễn câu 16. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. C âu 1. Xung lượng của lực có đơn vị là A. N/s B. N.m.s C. N.m/s D. N.s C âu 2. Phát biểu nào sau đây về động lượng là đúng? A. Đ ộng lượng là đại lượng vô hướng không âm. B. Đ ộng lượng là đại lượng vô hướng có thế âm, có thế dương hoặc bằng không. C. Đ ộng lượng là đại lượng vectơ ngược hướng với vận tốc của vật. D. Đ ộng lượng là đại lượng vectơ cùng hướng với vận tốc của vật. C âu 3. Phát biểu nào sau đây về năng lượng là đúng? A. N ăng lượng không tự sinh ra. B. N ăng lượng không thể truyền từ vật này sang vật khác. C. N ăng lượng không thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác. D. N ăng lượng có thể tự sinh ra. C âu 4. Phát biểu nào sau đây về sự chuyển hóa năng lượng của một vật chuyển động trong trọng trường c hỉ chịu tác dụng của trọng lực là đúng? A. C ơ năng có thể chuyển hóa thành động năng. B. C ơ năng có thế chuyển hóa thành thế năng. C. Đ ộng nằng có thể chuyển hóa thành thể nằng. D . Động năng có thể chuyển hóa thành cơ năng. C âu 5. Một lực có độ lớn F tác dụng lên một vật và hợp với độ dịch chuyến một góc 훼. Khi 90∘ < 훼 ≤ 180∘ t hì công của lực A. có giá trị dương gọi là công cản. B. có giá trị âm gọi là công phát động. C. có giá trị âm gọi là công cản. D . có giá trị dương gọi là công phát động. C âu 6. Một lực 퐹 tác dụng vào vật trong khoảng thời gian Δ푡 thì xung lượng của lực này là 1 A. 1 . B. . C. D. F.At. 2 F.Δt 2 F.At 퐹.Δ푡 C âu 7. Năng lượng một vật có được do nó chuyển động gọi là A. n hiệt năng. B. quang năng. C . động năng. D . thế năng. C âu 8. Một lực có độ lớn F tác dụng lên một vật và hợp với độ dịch chuyên một góc 훼. Khi vật đi được q uãng đường s thì lực này thực hiện công có giá trị A. F.s.tan 훼 B. F.s C. F.s.cos 훼 D. F.s.s in 훼 C âu 9. Một vật có khối lượng m cách mặt đất một đoạn h. Gia tốc trọng trường là g và chọn mốc thế n ăng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật là 1 1 A. . B. 2 C. 2. D. m.g.h 2 m.g.h m.g.h 2 m.g.h C âu 10. Một vật có khối lượng 200 g chuyến động với độ lớn động lượng 3,2kgm/s. Tốc độ của vật là A. 64 km/h B. 57,6 km/h C. 16 km/h D. 6,4 km/h DeThiKhoaHocTuNhien.com
File đính kèm:
bo_12_de_thi_vat_li_10_kntt_giua_ki_2_nam_hoc_2025_2026_co_d.pdf

