Bộ 13 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 8 giữa Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

docx 72 trang Thế Anh 09/08/2024 2661
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 13 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 8 giữa Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 13 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 8 giữa Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

Bộ 13 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 8 giữa Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
 Bộ 13 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 8 giữa Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 13 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 8 giữa Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
C. Trạng thái của các chất phản ứng và sản phẩm.
D. Cả A và B.
Câu 8: Tỷ khối của khí A đối với khí B là:
A. tỉ số giữa khối lượng của khí A và khối lượng của khí B
B. tỉ số giữa khối lượng mol của khí A và khối lượng mol của khí B
C. tỉ số giữa số mol của khí A và số mol của khí B
D. tỉ số giữa thể tích của khí A và thể tích của khí B
Câu 9. Công thức tính tỉ khối: 
A. / = B. V = n.24,79 C. m = n.M D. k = n.N 
Câu 10. Độ tan của một chất trong nước là:
A. là số kilogam chất đó hòa tan trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hòa nhiệt độ, áp suất xác định
B. là số gam chất đó hòa tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa nhiệt độ, áp suất xác định
C. là số gam chất đó hòa tan trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hòa nhiệt độ, áp suất xác định
D. là số gam chất đó hòa tan trong nước để tạo thành 100 gam dung dịch bão hòa nhiệt độ, áp suất xác định
Câu 11. Nồng độ mol của một dung dịch là:
A. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
B. số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch. 
C. là số gam chất đó hòa tan trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hòa nhiệt độ, áp suất xác định.
D. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch. 
Câu 12. Khối lượng của 2 mol Al2(SO4)3 bằng:
A. 342 gam/mol B. 432 gam. C. 684 gam. D. 342 amu
Câu 13. Khí X nặng hơn khí H2 gấp 14 lần. Khí X là: 
A. N2. B.O2 C. CO D. Cả A và C 
Câu 14. Thể tích của 0,15 mol O2 ở điều kiện chuẩn là:
A. 2,4 lít. B. 4,8 lít. C. 3,7185 lít. D. 0,9033 lít
Câu 15. Hòa tan 8 gam muối ăn vào 92 gam nước tạo thành dung dịch. Nồng độ % của dung dịch thu được là: 
A. 8% B. 92%. C. 8,69% D. 11,5%. 
Câu 16: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các bazơ tan (Kiềm):
A. NaOH, KOH, Cu(OH)2; Fe(OH)2 B. NaOH, KOH, Ca(OH)2; Ba(OH)2
C. Mg(OH)2, KOH, Cu(OH)2; Fe(OH)2 D. Zn(OH)2, KOH, Cu(OH)2; Fe(OH)2
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 17. (1 điểm) Em hãy nêu quy tắc sử dụng hoá chất an toàn?
Câu 18. (2 điểm) Nhiệt phân 19,6 gam KClO3 thu được 4,958 lít O2 ở đkc. Biết rằng phản ứng nhiệt phân 
KClO3 xảy ra theo sơ đồ sau: KClO3—> KCl + O2
a. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân?
b. Tính khối lượng KCl thực tế thu được?
Câu 19. (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
 a. Zn + H2SO4 ..................................................
 b. ....................... + HCl  MgCl2 + H2
 c. KOH + H2SO4 ..................................................
 d. Fe(OH)3 + ........................ ............................+ H2O
Câu 20. (1 điểm) Cho 4,8 gam Magnesium tác dụng với dung dịch chứa 18,25 gam hydrochloric acid (HCl) 
thu được magnesium chloride (MgCl2) và khí hydrogen. Tính thể tích khí Hydrogen thu được ở đkc?
 (Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39)
 -------------------------Hết--------------------
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 13 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 8 giữa Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 19 a. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 0,5đ 
 b. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 0,5đ 
(2 điểm) c. 2KOH + H2SO4  K2SO4 + 2H2O 0,5đ
 d. Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3+ 3H2O 0,5đ
 - Phương trình hóa học: Mg + 2HCl MgCl2 + H2 0,25đ
 푛 4,8 0,125đ
 - Số mol Mg: = 24 = 0,2( 표푙)
 18,25 0,125đ
Câu 20 - Số mol của HCl: 푛 푙 = 36,5 = 0,5( 표푙)
 0,2 0,5
(1 điểm) Ta có tỉ lệ: 푙 , ℎ?푛 ?푛 ℎ?푡.
 1 2 0,25đ
 푛 푛
 Theo PTHH: 2 = = 0,2 ( 표푙) 0,125đ
 - Thể tích khí Hydrogen thu được ở đkc là: 2 = 0,2.24,79 = 4,958 (푙í푡) 0,125đ
 (Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa)
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 13 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 8 giữa Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
C. Trạng thái của các chất phản ứng và sản phẩm.
D. Cả A và B.
Câu 8: Tỷ khối của khí A đối với khí B là:
A. tỉ số giữa khối lượng mol của khí A và khối lượng mol của khí B 
B. tỉ số giữa khối lượng của khí A và khối lượng của khí B
C. tỉ số giữa số mol của khí A và số mol của khí B
D. tỉ số giữa thể tích của khí A và thể tích của khí B
Câu 9. Công thức tính tỉ khối: 
A. k = n.N B. V = n.24,79 C. m = n.M D. / =
Câu 10. Độ tan của một chất trong nước là:
A. là số kilogam chất đó hòa tan trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hòa nhiệt độ, áp suất xác định
B. là số gam chất đó hòa tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa nhiệt độ, áp suất xác định
C. là số gam chất đó hòa tan trong nước để tạo thành 100 gam dung dịch bão hòa nhiệt độ, áp suất xác định 
D. là số gam chất đó hòa tan trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hòa nhiệt độ, áp suất xác định
Câu 11. Nồng độ phần trăm (C%) của một dung dịch là:
A. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
B. số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch. 
C. là số gam chất đó hòa tan trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hòa nhiệt độ, áp suất xác định.
D. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch. 
Câu 12. Khối lượng của 1,5 mol Al2O3 bằng:
A. 102 gam/mol B. 51 gam. C. 153 gam. D. 102 amu
Câu 13. Khí X nặng hơn khí O2 gấp 2 lần. Khí X là: 
A. N2. B.SO2 C. CO D. SO3 
Câu 14. Thể tích của 0,25 mol CO2 ở điều kiện chuẩn là:
A. 6,1975 lít. B. 4,8 lít. C. 3,7185 lít. D. 0,9033 lít
Câu 15. Hòa tan 8 gam đường ăn vào nước tạo thành 92 gam dung dịch. Nồng độ % của dung dịch thu được 
là: 
A. 8% B. 92%. C. 8,69% D. 11,5%. 
Câu 16: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các bazơ tan (Kiềm):
A. NaOH, KOH, Cu(OH)2; Fe(OH)2 B. Zn(OH)2, KOH, Cu(OH)2; Fe(OH)2
C. Mg(OH)2, KOH, Cu(OH)2; Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2; Ba(OH)2
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 17. (1 điểm) Em hãy nêu quy tắc sử dụng hoá chất an toàn?
Câu 18. (2 điểm) Nhiệt phân 24,5 gam KClO3 thu được 6,1975 lít O2 ở đkc. Biết rằng phản ứng nhiệt phân 
KClO3 xảy ra theo sơ đồ sau: KClO3—> KCl + O2
a. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân?
b. Tính khối lượng KCl thực tế thu được?
Câu 19. (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
 a. Mg + H2SO4 ..................................................
 b. ....................... + HCl  ZnCl2 + H2
 c. Ca(OH)2 + H2SO4 ..................................................
 d. Al(OH)3 + ........................ ............................+ H2O
Câu 20. (1 điểm) Cho 26 gam Zinc tác dụng với dung dịch chứa 32,85 gam hydrochloric acid (HCl) thu được 
zinc chloride (ZnCl2) và khí hydrogen. Tính thể tích khí Hydrogen thu được ở đkc?
 (Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39)
 -------------------------Hết--------------------
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 13 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 8 giữa Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 19 a. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 0,5đ 
 b. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 0,5đ 
(2 điểm) c. Ca(OH)2 + H2SO4  CaSO4 + 2H2O 0,5đ
 d. Al(OH)3 + 3HCl AlCl3+ 3H2O 0,5đ
 - Phương trình hóa học: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,25đ
 26
 - Số mol Mg: 푛 0,125đ
 푍푛 = 65 = 0,4( 표푙)
 32,85 0,125đ
Câu 20 - Số mol của HCl: 푛 푙 = 36,5 = 0,9( 표푙)
 0,2 0,5
(1 điểm) Ta có tỉ lệ: HCldu,Mgph?n?ngh?t.
 1 2 0,25đ
 Theo PTHH: 푛 2 = 푛푍푛 = 0,4( 표푙) 0,125đ
 - Thể tích khí Hydrogen thu được ở đkc là: 2 = 0,4.24,79 = 9,916 (푙í푡) 0,125đ
 (Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa)
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 13 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 8 giữa Kì 1 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
A. A. Cảnh báo khu vực hay có sét đánh
B. B. Nguy hiểm về điện
C. C. Khu vực có chất độc sinh học
D. D. Cảnh báo chất độc
 Câu 5 (0,25 điểm). Quá trình biến đổi hóa học là:
 A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
 B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
 C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
 D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
 Câu 6 (0,25 điểm). Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó
 A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho môi trường. B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
 C. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường D. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.
 Câu 7 (0,25 điểm). Mol là gì?
 A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
 B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
 C. Bằng 6.1023
 23
 D. Là lượng chất có chứa NA (6,022.10 ) nguyên tử hoặc phân tử chất đó
 Câu 8 (0,25 điểm). Cho bột zinc vào dung dịch axit clohiđric thấy có nhiều bọt khí thoát ra, tạo thành dung dịch 
 zinc chloride và khí hydrogen. Dấu hiệu hiệu chứng tỏ phản ứng đã xảy ra?
 A. Có bọt khí thoát ra. B. Tạo thành dung dịch kẽm clorua.
 C. Có sự tạo thành chất không tan. D. Lượng hydrochloric axit giảm dần.
 Câu 9 (0,25 điểm). Đâu là phản ứng toả nhiệt?
 A. Phản ứng nung đá vôi CaCO3. B. Phản ứng đốt cháy khí gas.
 C. Phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước. D. Phản ứng phân hủy đường.
 Câu 10 (0,25 điểm) . Khí NO2 nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
 A. Nặng hơn không khí 1,6 lần. C. Nặng hơn không khí 3 lần.
 B. Nhẹ hơn không khí 2,1 lần. D. Nhẹ hơn không khí 4,2 lần
 DeThiKhoaHocTuNhien.com

File đính kèm:

  • docxbo_13_de_thi_khoa_hoc_tu_nhien_lop_8_giua_ki_1_chan_troi_san.docx