Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 cuối Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
Câu 1. Lực nào sau đây không phải là lực hút của Trái Đất?
A. Lực làm chiếc lá bị rụng tự nhiên từ trên cành xuống.
B. Lực khiến quả bóng rơi xuống khi thả từ trên cao.
C. Lực khiến giọt mưa rơi xuống đất. D. Lực đưa người lên trên tầng cao khi đi thang máy.
Câu 2. Chiều dài ban đầu của lò xo là 15 cm, khi ta tác dụng lên lò xo một lực thì chiều dài của
nó là 17 cm. Cho biết lò xo bị dãn hay bị nén và dãn hay nén một đoạn bao nhiêu?
A. Lò xo bị nén 2 cm. B. Lò xo bị dãn 2 cm. C. Lò xo bị dãn 15 cm. D. Lò xo bị nén 17 cm.
Câu 3. Một học sinh có khối lượng 30,5 kg thì có trọng lượng tương ứng là
A. 300N B. 503N C. 305N D. 500N
Câu 4. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào?
A. Chiếc ô tô đang đứng yên ở mặt đường dốc nghiêng. B. Quả bóng lăn trên sân bóng.
C. Vận động viên đang trượt trên tuyết. D. Xe đạp đang đi trên đường.
Câu 5. Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ?
A. Ampe kế. B. Vôn kế. C. Nhiệt kế. D. Công tơ điện.
Câu 6. Sự đông đặc của chất là sự chuyển từ
A. thể rắn sang thể lỏng. B. thể lỏng sang thể rắn.
C. từ thể lỏng sang thể khí. D. từ thể khí sang thể lỏng.
Câu 7. Vật thể nhân tạo là
A. xe đạp. B. con sông. C. con trâu. D. con người.
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải của oxygen?
A. Không vị. B. Không màu. C. Ít tan trong nước D. Mùi hắc.
Câu 9. Đặc điểm của tế bào nhân thực là
A. có thành tế bào. B. có chất tế bào.
C. có lục lạp. D. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
Câu 10. Thế giới sinh vật được chia vào các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự:
A. Loài – chi – họ – bộ – lớp – ngành – giới. B. Loài – họ – chi – bộ – lớp – ngành – giới.
C. Giới – ngành – bộ – lớp – họ – chi – loài. D. Giới – họ – lớp – ngành – bộ – họ – chi – loài.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 cuối Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
DeThiKhoaHocTuNhien.com ĐỀ THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN CUỐI KỲ 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 cuối Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com ĐỀ SỐ 1 UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Lực nào sau đây không phải là lực hút của Trái Đất? A. Lực làm chiếc lá bị rụng tự nhiên từ trên cành xuống. B. Lực khiến quả bóng rơi xuống khi thả từ trên cao. C. Lực khiến giọt mưa rơi xuống đất. D. Lực đưa người lên trên tầng cao khi đi thang máy. Câu 2. Chiều dài ban đầu của lò xo là 15 cm, khi ta tác dụng lên lò xo một lực thì chiều dài của nó là 17 cm. Cho biết lò xo bị dãn hay bị nén và dãn hay nén một đoạn bao nhiêu? A. Lò xo bị nén 2 cm. B. Lò xo bị dãn 2 cm. C. Lò xo bị dãn 15 cm. D. Lò xo bị nén 17 cm. Câu 3. Một học sinh có khối lượng 30,5 kg thì có trọng lượng tương ứng là A. 300N B. 503N C. 305N D. 500N Câu 4. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào? A. Chiếc ô tô đang đứng yên ở mặt đường dốc nghiêng. B. Quả bóng lăn trên sân bóng. C. Vận động viên đang trượt trên tuyết. D. Xe đạp đang đi trên đường. Câu 5. Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ? A. Ampe kế. B. Vôn kế. C. Nhiệt kế. D. Công tơ điện. Câu 6. Sự đông đặc của chất là sự chuyển từ A. thể rắn sang thể lỏng. B. thể lỏng sang thể rắn. C. từ thể lỏng sang thể khí. D. từ thể khí sang thể lỏng. Câu 7. Vật thể nhân tạo là A. xe đạp. B. con sông. C. con trâu. D. con người. Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải của oxygen? A. Không vị. B. Không màu. C. Ít tan trong nước D. Mùi hắc. Câu 9. Đặc điểm của tế bào nhân thực là A. có thành tế bào. B. có chất tế bào. C. có lục lạp. D. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. Câu 10. Thế giới sinh vật được chia vào các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự: A. Loài – chi – họ – bộ – lớp – ngành – giới. B. Loài – họ – chi – bộ – lớp – ngành – giới. C. Giới – ngành – bộ – lớp – họ – chi – loài. D. Giới – họ – lớp – ngành – bộ – họ – chi – loài. Câu 11. Vi khuẩn là A. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi. B. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi. C. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi. D. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi. Câu 12. Hệ chồi ở thực vật bao gồm các cơ quan nào? A. Rễ, thân, lá. B. Rễ, cành, lá, hoa. C. Hoa, quả, hạt. D. Cành, lá, hoa, quả. Câu 13. Đâu không phải ví dụ của sự lớn lên và sinh sản tế bào? A. Sự tăng kích thước của củ khoai. B. Sự cụp lá của cây xấu hổ C. Sự lớn lên của em bé. D. Sự tăng kích thước của bắp cải. Câu 14. Sinh vật nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Cây bàng. B. Trùng roi xanh. C. Con gà. D. Ốc sên. DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 cuối Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Câu 15. Cho các tiêu chí sau: (1) Đặc điểm tế bào. (2) Mức độ tổ chức cơ thể. (3) Môi trường sống. (4) Kiểu dinh dưỡng. (5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn. Tiêu chí nào dùng để phân loại sinh vật? Chọn các ý đúng. A. (1), (2), (3), (5). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (3), (4), (5). Câu 16. Vi khuẩn E.coli thuộc giới nào? A. Giới khởi sinh. B. Giới nguyên sinh. C. Giới nấm. D. Giới động vật. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1: Hãy chỉ ra lực ma sát trong tình huống sau đây và nói rõ có tác dụng cản trở hay thúc đẩy chuyển động. (1,0 điểm) Bài 2: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 12 cm được treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo gắn một quả nặng có khối lượng 50 g. Khi quả nặng nằm cân bằng thì lò xo có chiều dài 14 cm. Cho rằng độ dãn của lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng vật treo. Khi treo quả nặng có khối lượng 200 g vào lò xo thì chiều dài của lò xo là bao nhiêu? (0,5 điểm) Bài 3: a) Nêu đặc điểm cơ bản của thể lỏng? (1,0 điểm) b) Em hãy cho biết tầm quan trọng của Oxygen trong đời sống và sản xuất? (0,5 điểm) Bài 4: Hệ cơ quan là gì? Em hãy kể tên một số hệ cơ quan ở cơ thể động vật (1,0 điểm) Bài 5: a) Em hãy xây dựng khóa lưỡng phân cho các loài sinh vật sau: Con cá, thằn lằn, con chó, chim sâu (1,0 điểm) b) Quan sát hình bên dưới, sắp xếp tên cấp tổ chức của cơ thể thực vật theo thứ tự từ thấp đến cao (0,5 điểm) A. Lá B. Mô C. Tế D. Cơ E. Hệ biểu bì lá bào biểu bì lá thể chồi c) Theo em, vi khuẩn hoạt động sẽ làm tăng hay giảm lượng chất khoáng có trong trong đất? Giải thích. (0,5 điểm) DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 cuối Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Mỗi đáp án đúng ghi 0,25đ ( Đối với HSKT mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B C A C B A D D A A D B B C A II. Tự luận: (6,0 điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1. - Lực ma sát trượt xuất hiện ở giữa má phanh với vành bánh xe và 0,5 đ 1( 1 đ) giữa mặt đường với bánh xe Lực ma sát có tác dụng cản trở chuyển động của xe đạp. 0,5 đ 2 ( 0,5 đ) Bài 2. Độ biến dạng của lò xo khi treo quả nặng khối lượng 50 g là: l = l −l0 =14 −12 = 2(cm) . Khi treo quả nặng 50 g, độ dãn 2 cm. 0,25 đ 200.2 Khi treo quả nặng 200 g thì độ dãn là: l = = 8(cm) 1 50 Vậy, khi treo quả nặng 100 g thì chiều dài của lò xo là: 0,25 đ l = l1 −l0 l1 = l + l0 = 8+12 = 20(cm) 3(1,5 điểm) Đặc điểm cơ bản của thể lỏng: 1,0 đ + Các hạt liên kết không chặc chẽ. + Có hình dạng không xác định, có thể tích xác định. + Khó bị nén Oxygen có vai trò quan trọng trong quá trình hô hấp của con 0,5 đ người và đốt cháy nhiên liệu 4 ( 1 đ) - Hệ cơ quan là tập hợp một số cơ quan cùng phối hợp hoạt động 0,5 đ HSKT để thực hiện một quá trình sống của cơ thể. ( 1,0 đ) (2,0đ) - Một số hệ cơ quan ở cơ người: hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ thần 0,5 đ kinh ( 1,0đ) 5 (2 đ) ) Xây dựng đúng khóa lưỡng phân 1,0 đ b) C→B→A→E→D 0,5 đ c) Khi vi khuẩn hoạt động sẽ làm tăng hàm lượng chất khoáng 0,25 đ trong đất. 0,25 đ Vì vi khuẩn sẽ phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ. (Mọi cách trình bày khác của học sinh, nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa ) DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 cuối Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Đ Ề SỐ 2 TRƯỜNG THCS LA BẰNG Đ Ề THI CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: KHTN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút A . TRẮC NGHIỆM (6 đ) C âu 1: Sử dụng kính lúp để quan sát vật nào dưới đây: A . Lá cây B. Sợi vải C. Quả cà chua D. Con gà C âu 2: Kính hiển vi quang học có thể phóng to ảnh của vật được quan sát: A . Khoảng từ 3 đến 20 lần. B. Khoảng từ 40 đến 3000 lần. C . Khoảng từ 10 đến 1000 lần. D. Khoảng từ 5 đến 2000 lần. C âu 3: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lí ? A . Cô cạn nước đường thành đường B . Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen C . Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của đinh sắt biến thành gỉ sắt màu nâu, giòn và xốp. D . Hơi nến cháy trong không khí chứa oxygen tạo thành carbon dioxide và hơi nước. C ởâu 4: Hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên. Băng hai cực tan ra. Băng tan là quá trình nào sau đây? A . Quá trình đông đặc. B. Sự sôi. C. Quá trình nóng chảy. D. Sự bay hơi. C âu 5: Đâu là đặc điểm tính chất vật lí của oxygen? AỞ ở . điều kiện thường, oxygen thể khí, không màu, không mùi, không vị. BỞ ở . điều kiện thường, oxygen thể lỏng, không màu, mùi sốc, không vị. CỞ ở . điều kiện thường, oxygen thể rắn, không màu, không mùi, không vị. DỞ ở. điều kiện thường, oxygen tồn tại thế khí, không màu, không mùi, có vị ngọt. C âu 6: Khí nào có phần trăm thể tích lớn nhất không khí? A. Carbon dioxide B. Helium C. Oxygen D. Nitrogen C âu 7. Muốn đo lực ta dùng dụng cụ gì? A . Cân. B. Bình chia độ. C. Thước. D. Lực kế. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A . Lực chỉ có tác dụng làm vật biến đổi chuyển động. B . Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực. C . Lực được phân thành: lực không tiếp xúc và lực tiếp xúc. D . Lực có thể vừa làm cho vật biến dạng vừa làm cho vật biến đổi chuyển động. Câu 9. Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc? A . Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa. B . Lực của chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng. C . Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn. D . Lực của Nam cầm bình nước. C âu 10. Trên hình vẽ bên là lực tác dụng lên vật vẽ theo tỉ xích 1cm ứng với 5N. F DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 cuối Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Câu mô tả nào sau đây là đúng. A . Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N. B . Lực F có phương nằm ngang, chiều trái sang phải, độ lớn 25N. C . Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15N. D . Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 1,5N. C. âu 11 Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quy định điều đó? A. . Không bào. B. Nhân. C. Vách tế bào D. Màng sinh chất. C âu 12. Nhân tế bào có chức năng: A . Bao bọc ngoài chất tế bào. B. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định. C . Điều khiển hoạt động sống của tế bào. D. Chứa dịch tế bào. C âu 13. Dựa vào sơ đồ mối quan hệ: cơ quan - cơ thể thực vật (hình vẽ) cho biết h ệ cơ quan cấu tạo nên cây đậu Hà Lan. A . Hệ thân, hệ chồi và hệ rễ B. Hệ chồi và hệ rễ. C . Hệ chồi và hệ thân D. Hệ rễ và hệ thân C âu 14: Các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào thể hiện theo mức độ tăng dần t ương ứng với các số từ (1) đến (5) trong hình sau là: A→ . Tế bào mô cơ quan cơ thể. B. Tế bào mô hệ cơ quan → cơ thể. C→ . Tế bào mô cơ quan hệ cơ quan. D. Tế bào mô cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể. C âu 15: Tên khoa học của một loài được hiểu là: A. Tên chi (giống) + Tên loài B . Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu C . Cách gọi truyền thống của nhân dân địa theo vùng miền, quốc gia D. Tên loài + tên chi (giống) C âu 16: Bậc phân loại cao nhất trong thế giới sống là A. Bộ. B. Chi. C. Giới. D. Loài. DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 cuối Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com C âu 17: Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên? A . Bệnh nhiễm khuẩn da B. Bệnh dại C. Bệnh vàng da D. Bệnh tả C âu 18: Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên? A . Bệnh kiết lị B. Bệnh tiêu chảy C. Bệnh lao phổi D. Bệnh HIV/AIDS C âu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn. A . Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến. B . Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh. C . Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người. D . Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng. C âu 20: Đặc điểm nào sau đây là của trùng roi xanh? A . Di chuyển nhờ lông mao B. Di chuyển nhờ roi C . Không có khả năng di chuyển D. Di chuyển nhờ chân giả C âu 21: Tại sao tảo được coi là nguồn năng lượng chính trong hệ sinh thái thủy sinh? A . Vì tảo tiêu thụ các chất hữu cơ từ môi trường. B . Vì tảo có khả năng quang hợp, tạo ra chất hữu cơ từ ánh sáng mặt trời. C ở. Vì tảo sống đáy biển, cung cấp thức ăn cho các loài khác. D . Vì tảo không có khả năng tự dưỡng và phải sống ký sinh. C âu 22. Trong số các bệnh sau đây, bệnh nào do nấm gây ra? A ở . Bệnh sốt rét. B. Gây bệnh Covid 19 người.. C . Bệnh lao phổi. D. Bệnh hắc lào, lang ben Câu 23: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A ở . Gây bệnh nấm da động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. Cở . Gây bệnh viêm gan B người. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 24: Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì? A . Lên men bánh, bia, rượu B. Cung cấp thức ăn C . Dùng làm thuốc D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật B . TỰ LUẬN (4 điểm) C âu 25 (0,5 điểm) Hãy diễn tả bằng lời điểm đặt, phương, chiều và cường độ của lực vẽ ở Hình 1. Hình 1 Câu 26 (1 điểm) a ) Nêu khái niệm lực là gì? b ) Lấy ba ví dụ về tác dụng của lực trong đó có trường hợp: + vật thay đổi vận tốc; + vật thay đổi hướng chuyển động; + vật bị biến dạng. DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 cuối Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com C âu 27: (0,5đ) Chuẩn bị 3 chất lỏng: cồn y tế, nước và dầu ăn. Nhỏ một giọt mỗi chất lỏng lên bề mặt kính và quan sát. Hãy cho biết: a ) Chất lỏng nào bay hơi nhanh nhất, chất lỏng nào bay hơi chậm nhất? b ) Sự bay hơi nhanh hay chậm có mối liên hệ thế nào với nhiệt độ sôi? Cho biết nhiệt độ sôi của các chất l ỏng đó như sau: Chất N hiệt độ sôi (oC) D ầu ăn Khoảng 300 Nước 100 Cồn y tế Khoảng 78 Câu 28: (0,5đ) a. Kể tên các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí mà em biết. b . Trình bày các công việc mà em có thể làm để bảo vệ môi trường không khí. C âu 29 (1,5 điểm): Vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu? Chúng ta có nên sử dụng thức ăn bị ôi thiu hay không? Tại sao? DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 cuối Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com H ƯỚNG DẪN CHẤM A . Trắc nghiệm (Mỗi ý đúng 0,25 đ) 1.B 2.B 3.A 4.C 5.A 6.B 7.D 8.A 9.C 10.C 11.C 12.C 13.B 14.D 15.A 16.D 17.B 18.D 19.C 20.B 21.B 22.D 23.C 24.D B . Tự luận Câu Nội dung Điểm 25 C ác đặc trưng của lực: (0,5 điểm) - Điểm đặt: Tại vật chịu tác dụng của lực 0,25 - Phương: Nằm ngang - Chiều: Từ trái sang phải 0,25 - Cường độ: 20 N 26 a ) Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật hác gọi là lực 0,25 b ) Quả bóng đang đứng yên bị cầu thủ sút - Quả bóng đập vào tường bật lại - Quả bóng đập vào tường bị biến dạng ( Học sinh có thể lấy ví dụ khác) Câu 27: (0,5điểm) a ) (0,25đ) Chất lỏng bay hơi nhanh nhất là cồn y tế. Chất lỏng bay hơi chậm nhất là dầu ăn. b ) (0,25đ) Nhiệt độ sôi càng cao sự bay hơi càng chậm, nhiệt độ sôi càng thấp sự bay hơi càng nhanh. Câu 28: (0,5đ) a). (0,25đ HS kể 1 số nguyên nhân như: - Bụi, khí thải từ các phương tiện giao thông, nhà máy, rác thải,... b . (0,25đ) Học sinh tự liên kê 1 số hoạt động như: - Tuyên truyền vận động người thân trong gia đình không đốt rơm rạ trên cánh đồng, không đốt rác thải nhựa, nilon - Sử dụng tiết kiệm nguồn điện - Trồng cây xanh. - Đô thị hoá đúng cách. - Xử lý chất thải trước khi thải ra môi trường DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 cuối Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Đ Ề SỐ 3 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI K IỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: KHTN 6 T hời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 (1 điểm) N êu tính chất của vật liệu bằng kim loại? Nêu cách sử dụng vật liệu bằng kim loại có hiệu quả. Câu 2 (1 điểm) P hân biệt hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp ko đồng nhất? Câu 3 (1 điểm) E m hãy đề xuất cách tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm muối ăn và cát. Câu 4 (2 điểm) T ế bào được cấu tạo bởi các thành phần chính nào? Chức năng của các thành phần đó? Câu 5 (1 điểm) S ự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì đối với sinh vật? C ó 2 tế bào phân chia liên tiếp 4 lần. Vậy có bao nhiêu tế bào mới được tạo thành? Câu 6 (2 điểm) V iết sơ đồ biểu thị mối quan hệ các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào? K ởể tên các cơ quan của hệ hô hấp người và cho biết mối liên hệ về chức năng của các cơ quan. Câu 7 (1 điểm) H ãy kể tên các bậc phân loại sinh vật theo thứ tự từ thấp đến cao? Câu 8 (1 điểm) C ho các sinh vật: cây hoa sen, con chó, cá chép, chim bồ câu. Vẽ sơ đồ khóa lưỡng phân. DeThiKhoaHocTuNhien.com
File đính kèm:
bo_15_de_thi_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_cuoi_ki_1_sach_ket_noi.pdf

