Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

Câu 1. Trong cách đo chiều dài, việc ước lượng độ dài trước khi đo để làm gì?
A. Để không mất thời gian tiến hành đo. B. Để biết chính xác độ dài cần đo.
C. Để chọn thước đo phù hợp. D. Để biết vật dài bao nhiêu.

Câu 2. Dụng cụ nào dùng để xác định thể tích của chất lỏng?
A. Thước thẳng. B. Bình chia độ. C. Cân. D. Lực kế.
Câu 3. Trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị cơ bản để đo thời gian là:
A. Ngày. B. Giờ (h). C. Phút (min). D. Giây (s).
Câu 4. Trong thang nhiệt độ Xen – xi – út, nhiệt độ 00C ứng với:
A. nhiệt độ của hơi nước đang sôi. B. nhiệt độ của nước đá đang tan.
C. nhiệt độ cơ thể người. D. nhiệt độ phòng.
Câu 5. Khi cân mẫu vật trong phòng thí nghiệm, loại cân thích hợp là
A. cân Roberval. B. cân tạ. C. cân đồng hồ. D. cân y tế.
Câu 6. Quả bóng ten nít khi chạm vào mặt vợt, lực mặt vợt tác dụng vào quả bóng có tác dụng như
thế nào với quả bóng?
A. Chỉ làm quả bóng bị méo.
B. Chỉ làm quả bóng bị bay ngược trở lại.
C. Làm quả bóng vừa bị méo, vừa bị bay ngược trở lại.
D. Không xảy ra vấn đề gì.

pdf 58 trang Hải Đăng 21/11/2025 50
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 Đề Thi
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 Giữa Kì 1 
KẾT NỐI TRI THỨC 
 (Có đáp án) Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
 - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 1
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6
 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. PHÂN MÔN VẬT LÍ (5,0 điểm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm)
Câu 1. Trong cách đo chiều dài, việc ước lượng độ dài trước khi đo để làm gì?
 A. Để không mất thời gian tiến hành đo. B. Để biết chính xác độ dài cần đo.
 C. Để chọn thước đo phù hợp. D. Để biết vật dài bao nhiêu.
Câu 2. Dụng cụ nào dùng để xác định thể tích của chất lỏng?
 A. Thước thẳng. B. Bình chia độ. C. Cân. D. Lực kế.
Câu 3. Trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị cơ bản để đo thời gian là:
 A. Ngày. B. Giờ (h). C. Phút (min). D. Giây (s).
Câu 4. Trong thang nhiệt độ Xen – xi – út, nhiệt độ 00C ứng với:
 A. nhiệt độ của hơi nước đang sôi. B. nhiệt độ của nước đá đang tan.
 C. nhiệt độ cơ thể người. D. nhiệt độ phòng.
Câu 5. Khi cân mẫu vật trong phòng thí nghiệm, loại cân thích hợp là
 A. cân Roberval. B. cân tạ. C. cân đồng hồ. D. cân y tế.
Câu 6. Quả bóng ten nít khi chạm vào mặt vợt, lực mặt vợt tác dụng vào quả bóng có tác dụng như
thế nào với quả bóng?
 A. Chỉ làm quả bóng bị méo.
 B. Chỉ làm quả bóng bị bay ngược trở lại.
 C. Làm quả bóng vừa bị méo, vừa bị bay ngược trở lại.
 D. Không xảy ra vấn đề gì.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,5 điểm)
Câu 7. (1,0 điểm)
 Em hãy nêu các bước đo khối lượng bằng cân đồng hồ.
Câu 8. (1,0 điểm)
 Trong các vật sau đây em hãy chỉ ra các vật có đặc điểm biến dạng giống như biến dạng của lò
xo: Quả bóng cao su, cái bình sứ, dây cao su, viên bi đất mềm, mặt trống, miếng kính, đệm cao su.
Câu 9. (1,5 điểm)
 a) Hãy nêu các đặc trưng của lực được biểu diễn như hình sau:
 G
 10N
 b) Người mẹ đẩy vào xe nôi với một lực theo phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ
lớn 50N. Hãy biểu diễn lực đẩy của người mẹ vào xe nôi.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
 - DeThiKhoaHocTuNhien.com
B. PHÂN MÔN HÓA HỌC (2,5 điểm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm)
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây là của khoa họcự t nhiên?
 A. Nghiên cứuềấ v ch t và ứnụg d ng các chất. B. Nghiên cứu tâm lý học sinh lớp 6.
 C. Nghiên cứuềữ v ch Hán Nôm. D. Nghiên cứuề v luật bóng đá.
Câu 2. Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh lên tới
 A. 2ầ l n. B. 2ầ0 l n. C. 2ầ00 l n. D. 5ầ00 l n.
Câu 3: Quan sát vật nào dưới đây cần phảửi s ụd ng kính hiển vi quang học?
 A. Sợi tóc. B. Con kiến. C. Tép bưởi. D. Virus Corona.
II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm)
C âu 4. (1,25 điểm)
 Em hãy nêu các bước tiến hành để quan sát tếằ bào lá cây b ng kính hiển vi quang học.
Câu 5. (0,5 điểm)
 Kể tên các lĩnh vực chủ yếủu c a khoa họcự t nhiên.
C. PHÂN MÔN SINH HỌC (2,5 điểm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm)
C âu 1. Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của cơ thể sống?
 A. Tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản.
 B. Tế bào có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết.
 C. Tế bào có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau.
 D. Tế bào có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau.
C âu 2. Nhận xét nào dưới đây là sai khi quan sát tế bào biểu bì vảy hành.
 A. Tế bào hình đa giác.
 B. Các tế bào xếp rời rạc, giữa các tế bào có khoảng trống chứa khí.
 C. Tế bào trong suốt, không có màu.
 D. Các tế bào xếp sát nhau.
Câu 3. Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?
 A. Màu sắc. B. Kích thước.
 C. Số lượng tế bào tạo thành. D. Hình dạng
II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm)
C âu 4. (ể1,75 đi m)
 a) So sánh cấạu t o tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
 b) Kế hi nào thì t bào phân chia?
 c) Từ một tế bào bào ban đầu, sau 4 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
 - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 HƯỚNG DẪN CHẤM
 A.PHÂN MÔN VẬT LÍ(5,0 điểm)
 IẮ. TR C NGHIỆM (1,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Đáp án C B D B A C
 IỰẬI. T LU N (3,5 điểm)
 Câu Hướng dẫn Điểm
Câu 7.( 1,0 điểm)
 Bước 1. Ước lượng khối lượng của vật để chọn cân có GHĐ và ĐCNN
 0.2
 thích hợp
 Bước 2. Vặn ốc điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch số 0 0.2
 Bước 3. Đặt vật cần cân lên đĩa cân 0.2
 Bước 4. Đặt mắt nhìn vuông góc với vạch chia trên mặt cân ở đầu kim cân 0.2
 Bước 5. Đọc và ghi kết quả đo 0.2
Câu 8. ( 1,0 điểm)
 Hỉ ọc sinh ch ra đúng mỗi phương án cho 0,25 đ:
 -ả Qu bóng cao su 0,25
 - Dây cao su 0,25
 -ặố M t tr ng 0,25
 - Đệm cao su 0,25
Câu 9. (1,5 điểm)
 a Các đặc trưng của lực trên:
 0,25
 - Điểm đặt tại G
 0,25
 - Phương thẳng đứng
 0,25
 -ề Chi u từ trên xuống dưới
 0,25
 - Đớ ộ l n 30N
 b Bểễựi u di n l c:
 A
 0,5
 10N
 B.PHÂN MÔN HÓA HỌC(2,5 điểm)
 IẮ. TR C NGHIỆM (0,75 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
 Câu 1. 2 3
 Đáp án A B D
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
 - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 II. TỰ LUẬN (1,75 điểm)
 Câu Hướng dẫn Điểm
 Câu 4 1,25
 Để quan sát tế bào lá cây bằng kính hiển vi quang học, ta cần
 tiến hành các bước:
 0,25
 + Chọn vật có kích thước thích hợp.
 + Điều chỉnh ánh sáng phù hợp 0,25
 + Đặt tiêu bản lên bàn kính, dùng kẹp để giữ tiêu bản. Vặn ốc
 to theo chiều kim đồng hồ để hạ vật kính gần sát vào tiêu 0,25
 bản.
 + Mắt nhìn vào thị kính, vặn ốc to theo chiều ngược lại để
 đưa vật kính lên từ từ đến khi nhìn thấy mẫu vật cần quan sát. 0,25
 + Vặn ốc nhỏ thật chậm, cho đến khi nhìn thấy vật rõ nét. 0,25
 Câu 5. 0,5
 Các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên là: Sinh học, Hóa
 học, Vật lí học, khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
 0,5
 (học sinh trả lời được 1- 3 lĩnh vực thì cho 0,25đ, 4-5 lĩnh vực
 cho 0,5đ)
 C. PHÂN MÔN SINH HỌC (2,5 điểm)
 I. TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm)
 Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3
 Đáp án A B C
 II. TỰ LUẬN (1,75 điểm)
 Câu Hướng dẫn Điểm
Câu 4. a) 1,0 ểđmi
 *ố Gi ng nhau: Cấuạ t o gồm 3 phần chính: Màng tế bào, chấết t bào, vật 0,5
 cấh t di truyền.
 * Khác nhau:
 -ế T bào nhân sơ: có vùng nhân chứa vật chất di truyền, không có màng
 nhân ngăn cách giữa chất nhân và tế bào chất, không có hệố th ng nội 0,25
 màng.
 -ế T bào nhân thực: Có nhân hoàn chỉnh, vật chất di truyềnằ n m trong nhân
 đượcọ bao b c bởi màng nhân, có hệ ốth ng nội màng, các bào quan có màng 0.25
 bọao b c.
 b) 0,25m điể
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
 - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 Tế bào lớn lên đến một kích thước nhấị t đ nh (tế bào trưởng thành ) thì
 phân chia. 05,2
 cm) 0,5 điể
 Sếố t bào con tạo ra qua 4 lần phân chia là: 0,5
 1x2x2x2x2 = 1x24 = 16 (tế bào con)
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
 - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 2
 UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: KHTN – LỚP 6 – MÃ ĐỀ A
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
 Câu 1. Muốn biểu diễn các đặc trưng lực chúng ta cần phải biết các yếu tố nào?
 A. Điểm đặt, phương, độ lớn của lực. B. Điểm đặt, phương, chiều của lực.
 C. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực. D. Hướng của lực
 Câu 2. Điền vào chỗ trống “” trong câu sau đây để được phát biểu đúng:
 “” của thước là chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
 A. Số lớn nhất B. Độ chia nhỏ nhất
 C. Số bé nhất D. Giới hạn đo
 Câu 3. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo lực?
 A. Kilôgam (kg) B. Niuton (N)
 C. Centimét (cm) D. Lít (L)
 Câu 4. Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau:
 A. Giới hạn đo là 9 cm và độ chia nhỏ nhất là 2 mm.
 B. Giới hạn đo là 9 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
 C. Giới hạn đo là 9 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.
 D. Giới hạn đo là 9 mm và độ chia nhỏ nhất là 2 cm.
 Câu 5: Trong Hệ đơn vị đo lường hợp pháp ở nước ta, đơn vị đo khối lượng là
 A. ki-lô-gam (kg). B. gam (g). C. mi-li-gam(mg). D. Tấn.
 Câu 6: Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại
 đồng hồ nào sau đây?
 A. Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ treo tường
 C. Đồng hồ để bàn. D. Đồng hồ bấm giây.
 Câu 7: Khi gặp sự cố mất an toàn trong phòng thực hành, em cần
 A. báo cáo ngay với giáo viên trong phòng thực hành.
 B. tự xử lí và không thông báo với giáo viên.
 C. nhờ bạn xử lí sự cố.
 D. tiếp tục làm thí nghiệm.
 Câu 8: Nhiệt độ là số đo mức độ
 A. “nóng”, “nguội” của vật. B. “nóng”, “lạnh” của vật.
 C. đông đá của vật. D. nóng chảy của vật.
 Câu 9: Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào dưới đây?
 A. Các hiện tượng tự nhiên. B. Các tính chất của tự nhiên.
 C. Các quy luật tự nhiên. D. Tất cả các ý trên
 Câu 10: Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm các bộ phận nào?
 A. Ốc to và ốc nhỏ. B. Thân kính và chân kính.
 C. Vật kính và thị kính. D. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính.
 Câu 11: Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh ở mức:
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
 - DeThiKhoaHocTuNhien.com
A. Khoảng từ 3 đến 20 lần. B. Khoảng từ 3 đến 40 lần.
C. Khoảng từ 1 đến 1000 lần. D. Khoảng từ 40 đến 200 lần.
Câu 12: Tế bào hồng cầu có hình dạng
A. hình trụ. B. hình cầu. C. hình đĩa. D. hình sao.
Câu 13: Cây lớn lên nhờ:
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu.
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu.
Câu 14: Điều gì xảy ra với các tế bào trong cơ thể khi cơ thể ngừng lớn?
A. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh trưởng và sinh sản.
B. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh trưởng nhưng vẫn sinh sản.
C. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh sản nhưng vẫn sinh trưởng.
D. Các tế bào trong cơ thể vẫn tiếp tục sinh trưởng và sinh sản.
Câu 15: Thành phần nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật?
A. Nhân. B. Tế bào chất. C. Màng tế bào. D. Lục lạp.
Câu 16: Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì?
A. Tham gia trao đối chất với môi trường.
B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào.
C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Bài 1.(1,0 điểm): Hãy mô tả bằng lời phương và chiều của các lực trong Hình 41.5.
Bài 2.(0,5 điểm):Hãy tìm một ví dụ về lực tiếp xúc?
Bài 3: (1,0 điểm) Một người bắt đầu lên xe buýt lúc 13 giờ 48 phút và kết thúc hành trình
lúc 15 giờ 15 phút. Tính thời gian người đó đã đi?
Bài 4: (0,5 điểm) Quy đổi các nhiệt độ sau:
a.250C = .........0K b. 300C = ..........0F
Bài 5: (1,0 điểm) Nêu khái niệm tế bào và chức năng của tế bào.
Bài 6:
a. (0,5 điểm) Tìm hiểu các giai đoạn (độ tuổi) phát triển của cơ thể người, em hãy cho biết
mình đang thuộc độ tuổi nào? Cho biết tốc độ tăng trưởng thể chất trong độ tuổi này?
b. (0,5 điểm) Em hãy đưa ra các lưu ý về dinh dưỡng, chế độ luyện tập và nghỉ ngơi để cơ
thể có thể phát triển thể chất tối đa.
Bài 7:
a. (0,5 điểm) Vì sao rau củ và thịt cùng được bảo quản trong ngăn đá của tủ lạnh, khi rã đông
rau củ bị dập nát còn thịt vẫn bình thường?
b. (0,5 điểm) Có 3 tế bào vi khuẩn Ecoli sau 2 lần phân chia sẽ tạo thành bao nhiêu tế bào vi
khuẩn Ecoli con?
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
 - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
 Mỗi đáp án đúng ghi 0,25đ
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ/án C D B A A D A B D C A C A D D B
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm).
 Câu Đáp án Biểu điểm
 Bài1. Nêu đúng: Hình 41.5a: Lực của dây câu tác dụng lên con cá có phương
 (1điểm) thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
 Bài 2. Nêu đúng một ví dụ về lực không tiếp xúc
 (0,5điểm)
 Bài 3. Thời gian đã đi = thời gian kết thúc hành trình – thời gian bắt đầu lên xe 0,5 điểm
 (1,0đ) = 15 giờ 15 phút – 13 giờ 48 phút = 1 giờ 27 phút 0,5 điểm
 Bài 4: a. 250C = 2980K 0,25 điểm
 (0,5 đ) b. 300C = 860F 0,25 điểm
 1 - Tế bào là đơn vị cơ sở cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật. 0,5 điểm
 (1,0 - Chức năng của tế bào: Tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình 0,5 điểm
 điểm) sống cơ bản: sinh trưởng (lớn lên), hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp,
 cảm ứng, bài tiết và sinh sản,...
 2 a) Độ tuổi dậy thì, có tốc độ phát triển thể chất nhanh nhất 0,5 điểm
 (1,0 b) + Chế độ dinh dưỡng đa dạng, đủ chất (thịt, cá, trứng, sữa, rau 0,25 điểm
 điểm) xanh) 0,25 điểm
 + Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao.
 3 a) Khi bảo quản rau củ trong ngăn đá, nước trong tế bào đông cứng, 0,5 điểm
 (1,0 điểm dãn nở phá vỡ cấu trúc thành tế bào dẫn đến tế bào thực vật không
 còn nguyên hình dạng. Còn thịt, cấu tạo tế bào động vật không có
 thành tế bào nên không xảy ra hiện tượng đó. 0,25 điểm
 b) - 1 tế bào vi khuẩn Ecoli sau 2 lần phân chia sẽ tạo thành 22 = 4 tế
 bào con 0,25 điểm
 - 3 tế bào vi khuẩn Ecoli sau 2 lần phân chia sẽ tạo thành 3 x 4 = 12
 tế bào con
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 15 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 1 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
 - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 3
 UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: KHTN – LỚP 6 – MÃ ĐỀ B
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm). Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc?
A. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống đất. B. Quả khế rơi từ trên cây xuống.
C. Gió thổi làm thuyền chuyển động. D. Cầu thủ đá quả bóng bay vào gôn.
Câu 2. Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để:
A. đặt mắt đúng cách B. đọc kết quả đo chính xác.
C. lựa chọn thước đo phù hợp. D. đặt vật đo đúng cách
Câu 3. Quả táo bị rơi xuống đất do chịu tác dụng của lực có đặc điểm
A. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang
phải.
C. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. D. Phương nằm ngang, chiều từ trên
xuống dưới.
Câu 4. Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau:
A. Giới hạn đo là 8 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
B. Giới hạn đo là 8 cm và độ chia nhỏ nhất là 0,2 mm.
C. Giới hạn đo là 8 mm và độ chia nhỏ nhất là 0,1 cm.
D. Giới hạn đo là 8 cm và độ chia nhỏ nhất là 0,2 cm.
Câu 5: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng?
A. ki-lô-gam (kg). B. gam (g). C. mi-li-lít (mL). D. Tấn.
Câu 6: Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 100m người ta phải sử dụng loại
đồng hồ nào sau đây?
A. Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ treo tường
C. Đồng hồ để bàn. D. Đồng hồ bấm giây.
Câu 7: Kí hiệu cảnh báo nào sau đây cho biết em đang ở gần vị trí có hoá chất độc hại?
Câu 8: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ?
A. Nhiệt kế B. Tốc kế C. Cân D. Đồng hồ
Câu 9: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lí học. B. Khoa học Trái Đất. C. Thiên văn học. D. Tâm lí học.
Câu 10: Hệ thống giá đỡ của kính hiển vi bao gồm các bộ phận nào?
A. Ốc to và ốc nhỏ. B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com

File đính kèm:

  • pdfbo_15_de_thi_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_giua_ki_1_sach_ket_noi.pdf