Bộ 16 Đề thi cuối Kì 2 Vật lí 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

Câu 1. Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?

A. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.

B. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.

C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.

D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.

Câu 2: Một hệ nhiều vật tác dụng lẫn nhau được gọi là hệ kín khi:

A. có ngoại lực tác dụng vào hệ và các ngoại lực ấy không cân bằng nhau.

B. không có ngoại lực tác dụng vào hệ hoặc khi các ngoại lực cân bằng nhau.

C. có ngoại lực tác dụng vào hệ.

D. có cả nội lực và ngoại lực tác dụng vào hệ và các nội lực ngoại lực cân bằng nhau.

Câu 3. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ô tô không thay đổi ?

A. Ô tô giảm tốc độ.

B. Ô tô chuyển động tròn đều.

C. Ô tô tăng tốc.

D. Ô tô chuyển động thẳng đều.

Câu 4. Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?

A. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.

B. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.

C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.

D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.

Câu 5: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào dựa trên nguyên tắc của định luật bảo toàn động lượng?

A. Chuyển động của tên lửa.

B. Chiếc máy bay trực thăng cất cánh.

C. Một người đang bơi trong nước.

D. Chiếc ô tô đang chuyển động trên đường.

Câu 6: Xét một vật chỉ chịu tác dụng của trường trọng lực, tại vị trí vật có động năng cực đại thì

A. thế năng cực đại. B. cơ năng bằng 0.

C. cơ năng cực đại. D. thế năng cực tiểu.

Câu 7: Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn, bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10kg với vận tốc 400m/s. Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên. Vận tốc giật lùi của đại bác là:

A. 2m/s. B. 3m/s. C. 1m/s. D. 4m/s.

Câu 8: Một viên đạn khối lượng 0,02 kg bay với tốc độ 250 m/s. Động lượng của viên đạn là

A. 5000 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 50 kg.m/s. D. 500 kg.m/s.

Câu 9: Một vật nhỏ khối lượng 2 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0,5 m. Biết tốc độ góc của vật là 5 rad/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là

A. 20 N. B. 2,5 N. C. 5 N. D. 25 N.

Câu 10: Động năng của một vật không thay đổi trong chuyển động nào sau đây?

A. Vật chuyển động ném ngang.

B. Vật chuyển động rơi tự do.

C. Vật chuyển động thẳng đều.

D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều.

Câu 11: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN?

A. thế năng giảm. B. cơ năng không đổi.

C. cơ năng cực đại tại N. D. động năng tăng.

docx 200 trang Minh1120 16/06/2025 570
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 16 Đề thi cuối Kì 2 Vật lí 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 16 Đề thi cuối Kì 2 Vật lí 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

Bộ 16 Đề thi cuối Kì 2 Vật lí 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
 Bộ 16 Đề thi cuối Kì 2 Vật lí 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 16 Đề thi cuối Kì 2 Vật lí 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 1
 SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA CUỐI KÌ 2, NĂM HỌC  - .
 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: VẬT LÍ 10
 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: .............................................................. Lớp : ........ Mã đề 301
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
 A. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
 B. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
 C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
 D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Câu 2. Từ độ cao 20 m, thả rơi tự do một vật có khối lượng 500 g xuống đất. Mốc thế năng tại mặt đất. 
Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật là
 A. 200 J. B. 10 J. C. 100 J. D. 20 J.
Câu 3. Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. 
Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng :
 A. 48cm. B. 28cm. C. 40cm. D. 22 cm.
Câu 4. Một công nhân dùng ròng rọc để kéo xô vữa khối lượng 20kg lên độ cao 20m trong 10s. Coi 
chuyển động của xô vữa là chuyển động đều. Lấy g =9,8m/s2 . Công suất của người công nhân là
 A. 196 W. B. 3920 W. C. 392 W. D. 98 W.
Câu 5. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25cm khi lò xo bị nén thì chiều dài của lò xo là 20cm và lực đàn 
hồi của lò xo bằng 2,5 N. Độ cứng của lò xo là
 A. 12,5 N/m. B. 0,5 N/m. C. 50 N/m. D. 2 N/m.
Câu 6. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ô tô không thay đổi ?
 A. Ô tô giảm tốc độ. B. Ô tô chuyển động thẳng đều.
 C. Ô tô chuyển động tròn đều. D. Ô tô tăng tốc.
Câu 7. Một bể bơi chứa nước có chiều sâu 1,5 m. Áp suất khí quyển là 1 atm (1atm = 1,013.105 Pa). Biết 
khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Lấy g = 10 m/s2. Áp suất tại một điểm dưới đáy bể là
 A. 1,5001.104 Pa. B. 1,5000.104 Pa. C. 1,0130.105 Pa. D. 1,1630.105 Pa.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 16 Đề thi cuối Kì 2 Vật lí 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
  
Câu 8. Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 
  
đang đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc v2 . Hệ thức nào sau đây thể hiện đúng định 
luật bảo toàn động lượng?
         
 A. .m1 v1 m2 v2 B. .m1 v1 (m1 m2 )v2 C. .m1 v1 m2 v2 D. .m1 v1 (m1 m2 )v2
Câu 9. Hai vật nhỏ có khối lượng m1 = 500g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều 
nhau với các tốc độ tương ứng v1 2m/s và v2 0,8m/s . Sau khi va chạm hai vật dính vào nhau và 
chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua mọi ma sát. Tốc độ của hai vật sau va chạm là
 A. 0,24 m/s B. .0,588m/s C. 1,294m/s . D. .0,956m / s
Câu 10. Đơn vị của khối lượng riêng trong hệ SI là
 A. kg/m2. B. kg/m3. C. kg/m. D. N/m2.
Câu 11. Để đánh giá tỉ lệ giữa năng lượng có ích và năng lượng toàn phần người ta dùng khái niệm nào 
sau đây?
 A. Năng suất. B. Công Suất. C. Áp suất. D. Hiệu suất.
Câu 12. Lực đàn hồi xuất hiện khi
 A. nhiệt độ của vật tăng. B. nhiệt độ của vật giảm.
 C. một vật bị biến dạng. D. một vật chuyển động.
Câu 13. Khi nói về động lượng của một vật. Phát biểu nào sau đây sai?
 A. Luôn ngược hướng với vận tốc.
 B. Được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
 C. Là một đại lượng véctơ.
 D. Luôn cùng hướng với vận tốc.
Câu 14. Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là ;
 A. thời gian vật chuyển động. B. thời gian vật di chuyển.
 C. số vòng vật đi được trong 1 giây. D. thời gian vật đi Được một vòng.
Câu 15. Một vật quay với chu kì 3,14 s. tính tốc độ góc của vật đó ?
 A. 5(rad/s) B. 7 (rad/s) C. 2(rad/s) D. 3(rad/s)
Câu 16. Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động điều này có nghĩa là
 A. Lực đã sinh công suất B. Lực đã sinh công
 C. Lực không sinh công D. Lực không sinh công suất
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 16 Đề thi cuối Kì 2 Vật lí 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 17. Một bánh xe bán kính 30cm quay đều 10 vòng/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe có 
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
 A. 18,8km/h. B. 9,4km/h. C. 35 km/h. D. 70 km/h.
Câu 18. Trong hệ SI, đơn vị của động lượng là
 A. .N/s B. .kg.m/s C. .N.m D. .N.m/s
Câu 19. Một bánh xe có đường kính 100 cm lăn đều với vận tốc 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của một 
điểm trên vành bánh xe có độ lớn
 A. 100 m/s2. B. 300 m/s2. C. 200 m/s2. D. 400 m/s2.
Câu 20. Một vật chuyển động tròn đều với độ dịch chuyển góc  trong thời gian t. Công thức tốc độ góc 
trong chuyển động tròn đều là
 t  
 A.  . B.  . C.  . D.  t .
  t t2
Câu 21. Lực hay hợp lực tác dụng vào vật làm vật chuyển động tròn đều gọi là lực
 A. nâng. B. ma sát trượt. C. hướng tâm. D. hấp dẫn.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Một hòn bi khối lượng m1=5kg đang chuyển động với v1 = 3m/s đến va chạm vào hòn bi m2 = 2kg 
đang chuyển động ngược chiều với vận tốc 4m/s. Biết 2 viên bi chuyển động trên cùng 1 đường thẳng. 
Vận tốc 2 viên bi sau va chạm là bao nhiêu nếu va chạm là va chạm mềm?
Câu 2: Một xe tải có bánh xe có đường kính 80cm, chuyển động đều với tần số 7,5 vòng/s. 
a. Tính tốc độ góc, tốc độ của một điểm trên vành ngoài bánh xe.
b. Tính thời gian để xe đi được quãng đường 1km.
 -----------------------------
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 16 Đề thi cuối Kì 2 Vật lí 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Đáp án A C B C C B D B A B D C A D C C D B C B C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. 
Chọn chiều dương là chiều của vật 1 trước va chạm.
Ta có 1푣1 + 2푣2 = ( 1 + 2)푣′ 0,5 đ
  5.3+2.(-4) = (5+2)푣′ 0,25 đ
 => 푣′ = 1 /푠 0,25 đ
Vậy vận tốc của cả 2 sau va chạm là 1m/s có hướng cùng với vật 1 trước va chạm
Câu 2. 
 휔 휔
a. = 2. 7,5 = 2. => 휔 = 47,1 /푠 0,75 đ
 푣 = .휔 = 0,4. 47,1 = 18,84 /푠 0,75 đ
 푠 1000
b. 푣 = 푡 = 18,84 = 53,08 푠 0,5 đ
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 16 Đề thi cuối Kì 2 Vật lí 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 2
 SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA CUỐI KÌ 2, NĂM HỌC  - .
 TRƯỜNG THPT QUY NHƠN MÔN: VẬT LÍ 10
 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút
 Họ và tên: .............................................................. Lớp : ........ Mã đề 123
Câu 1: Nội dung của định luật bảo toàn động lượng?
 A. Tổng động lượng của một hệ kín được bảo toàn.
 B. Khi Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời động lượng luôn bảo toàn.
 C. Động lượng của một hệ luôn bảo toàn.
 D. Động lượng của một vật luôn bảo toàn.
Câu 2: Một hệ nhiều vật tác dụng lẫn nhau được gọi là hệ kín khi:
 A. có ngoại lực tác dụng vào hệ và các ngoại lực ấy không cân bằng nhau.
 B. không có ngoại lực tác dụng vào hệ hoặc khi các ngoại lực cân bằng nhau.
 C. có ngoại lực tác dụng vào hệ.
 D. có cả nội lực và ngoại lực tác dụng vào hệ và các nội lực ngoại lực cân bằng nhau.
Câu 3: Một vật có khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ dài là v. Lực 
hướng tâm tác dụng vào vật là:
 A. B. 
 C. D. 
Câu 4: Năng lượng toàn phần là
 A. tổng năng lượng có ích và năng lượng hao phí của vật.
 B. tổng nhiệt lượng mà vật nhận được.
 C. tổng các dạng năng lượng hao phí của vật.
 D. tổng các dạng năng lượng có ích của vật.
Câu 5: Đơn vị đo của độ dịch chuyển góc là
 A. rađian/mét (rad/m). B. mét (m).
 C. rađian/giây (rad/s). D. rađian (rad).
Câu 6: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của thiết bị gọi là
 A. tốc độ B. công C. động năng D. công suất
Câu 7: Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo?
 A. Dây cáp cầu treo. B. Lò xo giảm xóc ở ôtô. 
 C. Lốp xe ô tô. D. Ghế đệm khi có người ngồi.
Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc  trên đường tròn có bán kính r thì độ lớn gia tốc hướng tâm 
của vật là
 ω 2 ω
 A. aht = .r. B. aht = . C. aht =  .r. D. aht = 2 .
 r  r  
Câu 9: Từ biểu thức liên hệ giữa xung lượng của lực và độ biến thiên động lượng F. t p hãy cho biết đơn vị 
nào sau đây cũng là đơn vị của động lượng
 A. N.s. B. kg.s. C. kg.m/s2. D. N.m/s.
Câu 10: Radian trên giây (Rad/s) là đơn vị đo
 A. góc. B. tốc độ góc. C. vận tốc. D. lực.
Câu 11: Thao tác nào sau đây không gây ra biến dạng kéo?
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 16 Đề thi cuối Kì 2 Vật lí 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 A. Đặt vật nặng lên ghế đệm. 
 B. Kéo hai đầu lò xo dọc theo trục của nó.
 C. Dùng dây kéo gàu nước từ dưới giếng lên. 
 D. Móc vật vào sợi dây rồi treo lên trần nhà. 
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc 
của vật.
 B. Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật.
 C. Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của 
vật.
 D. Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật.
Câu 13: Kết luận nào sau đây nói về công suất là không đúng?
 A. Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy.
 B. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
 C. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công ấy.
 D. Công suất đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm.
Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ v trên đường tròn có bán kính r thì độ lớn gia tốc hướng tâm của 
vật là
 2
 v v 2
 A. aht = . B. aht = . C. aht = v .r. D. aht = v.r.
 r r
Câu 15: Trong chuyển động tròn đều, tốc độ góc
 A. bằng bình phương độ dịch chuyển góc chia cho thời gian dịch chuyển.
 B. bằng độ dịch chuyển góc.
 C. bằng quãng đường chia cho thời gian dịch chuyển.
 D. bằng độ dịch chuyển góc chia cho thời gian dịch chuyển.
Câu 16: Động năng là đại lượng
 A. véctơ, luôn dương. 
 B. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
 C. vô hướng, luôn dương.
 D. véctơ, luôn dương hoặc bằng không. 
Câu 17: Điền từ thích hợp vào chỗ trống : Độ lớn động lượng của một vật bằng  khối lượng với vận tốc của 
vật.
 A. Thương B. Tổng C. Hiệu D. Tích 
Câu 18: Một vật có khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ góc ω. Lực 
hướng tâm tác dụng vào vật là:
 2 2 2
 A. Fht= m ω r
 2 2
 B. Fht = mω r 
 2
 C. Fht= m ω r 
 2 2
 D. Fht= m rω 
Câu 19: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn  của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng 
của lò xo.
 A. lực ma sát. B. lực cản. C. lực đàn hồi. D. trọng lực.
Câu 20: Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo?
 A. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển hàng.
 B. Cột nhà.
 C. Trụ cầu.
 D. Móng nhà.
Câu 21: Hiệu suất càng cao thì
 A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn.
 B. năng lượng hao phí càng ít.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 16 Đề thi cuối Kì 2 Vật lí 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 C. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít. 
 D. năng lượng tiêu thụ càng lớn.
Câu 22: Trong chuyển động tròn đều, tốc độ góc của vật
 A. có đơn vị là (m/s).
 B. được đo bằng thương số giữa độ dịch chuyển góc và thời gian dịch chuyển đó. 
 C. luôn thay đổi theo thời gian.
 D. tỉ lệ với thời gian.
Câu 23: Một người có khối lượng m ngồi trên một chiếc thuyền có khối lượng M, người đó nhảy từ thuyền lên bờ 
với vận tốc v khi đó thuyển chuyển động với vận tốc V . Biểu thức tổng động lượng của hệ người thuyền là?
     
 A. p = mv1 MV . B. p mV Mv . C. p = mV M v . D. p mv MV .
Câu 24: Hiệu suất là tỉ số giữa:
 A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích.
 B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
 C. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
 D. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
Câu 25: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Một hệ nhiều vật tác dụng lẫn nhau được gọi là  khi không có ngoại 
lực tác dụng vào hệ hoặc khi các ngoại lực cân bằng nhau.
 A. hệ động lượng. B. hệ vật. C. hệ độc lập. D. hệ kín.
Câu 26: Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp
 A. hệ kín có ma sát. B. hệ không có ma sát.
 C. hệ có ma sát. D. hệ cô lập.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất?
 A. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của động cơ.
 B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ.
 C. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1.
 D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào.
Câu 28: Một chất điểm có khối lượng m đang chuyển động với tốc độ v thì động năng Wđ của nó có công thức 
nào sau đây?
 1
 A. W mv2 B. W 2mv 
 đ 2 đ
 1 2
 C. Wđ mv D. Wđ mv
 2 
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?
 A. Động lượng có độ lớn tỉ lệ thuận với tốc độ của vật.
 B. Động lượng là một đại lượng vectơ.
 C. Động lượng của vật không phụ thuộc vào khối lượng của vật đó.
 D. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng khi phát biểu về động lượng?
 A. Động lượng của một vật chỉ phụ thuộc vào vận tốc của vật đó.
 B. Động lượng của một vật đặc trưng cho trạng thái chuyển động của vật đó.
 C. Động lượng là đại lượng vectơ.
 D. Động lượng có đơn vị là kg.m/s.
Câu 31: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Biểu thức tính động năng của vật là
 2 2
 A. Wđ = mv/2 . B. Wđ = mv . C. Wđ = mv. D. Wđ = mv /2 .
Câu 32: Véc-tơ động lượng của một vật
 A. cùng hướng với lực tác dụng lên vật.
 B. cùng hướng với vận tốc của vật.
 C. ngược hướng với lực tác dụng lên vật.
 D. cùng hướng với lực tác dụng lên vật.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 16 Đề thi cuối Kì 2 Vật lí 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 33: Hai vật có khối lượng m1, m2 chuyển động với vận tốc v1 và v2. Động lượng của hệ có giá trị:
 mv m1v1 m2v2
 A. 0. B. m1v1 + m2v2 C. . D. .
Câu 34: Radian là đơn vị của 
 A. thể tích. B. góc. C. đường kính. D. chu vi.  
 p p
Câu 35: Một hệ kín gồm hai vật nhỏ. Động lượng của mỗi vật trước khi va chạm là 1 và 2 . Động lượng của 
   
 p' p'
mỗi vật sau khi va chạm là 1 và 2 . Định luật bảo toàn động lượng áp dụng cho hệ kín trên là
         
 p p' p p' p p' p p' p p p' p' p p p' p'
 A. 1 1 2 2 . B. 1 1 2 2 . C. 1 2 1 2 . D. 1 2 1 2 .
Câu 36: Trong chuyển động tròn, đại lượng được xác định bằng độ dịch chuyển góc trong một đơn vị thời gian 
được gọi là
 A. tốc độ góc. B. gia tốc hướng tâm.
 C. chu kì. D. tần số.
Câu 37: Câu phát biểu nào sau đây saikhi nói về động năng:
 A. động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động.
 B. động năng là dạng năng lượng vật có được do nó có độ cao h so với mặt đất.
 2
 C. động năng được xác định bằng biểu thức Wđ =mv /2. 
 D. động năng là đại lượng vô hướng luôn dương hoặc bằng không.
Câu 38: Lực đàn hồi xuất hiện tỉ lệ với độ biến dạng khi 
 A. một vật bị biến dạng dẻo.
 B. một vật biến dạng đàn hồi.
 C. một vật bị biến dạng.
 D. ta ấn ngón tay vào một viên đất nặn.
Câu 39: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc  trên đường tròn có bán kính r thì độ lớn 
lực hướng tâm tác dụng vào vật là
 ω ω 2
 A. Fht = m. 2 . B. Fht = m. . C. Fht = m..r. D. Fht = m. .r.
 r r  
 v1;v2
Câu 40: Hai vật có khối lượng m1 ; m2 đang chuyển động với vận tốc thì đến va chạm với nhau, sau va 
 v1 ' v2 '
chạm vận tốc của các vật là  và biểu thức của định luật bảo toàn động   lượng là
 m1v1 m2 v2 m1v1 ' m2 v2 ' m1v1 m2 v2 v1 ' v2 '
 A.   . B.    .  
 m v m v (m m )v' m v m v m v ' m v '
 C. 1 1 2 2 1 2 . D. 2 1 1 2 2 1 1 2 .
 ------ HẾT ------
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 16 Đề thi cuối Kì 2 Vật lí 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐÁP ÁN
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B D A D D A C A B
 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A A A B D B D C C A
 Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án C B A C D D D A C A
 Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án D B D B D A B B D A
 DeThiKhoaHocTuNhien.com

File đính kèm:

  • docxbo_16_de_thi_cuoi_ki_2_vat_li_10_ket_noi_tri_thuc_co_dap_an.docx