Bộ 16 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
Câu 1: Động vật nguyên sinh nào dưới đây không chứa lục lạp?
A. Tảo lục B. Tảo silic C. Trùng roi D. Trùng giày
Câu 2: Cơ quan di chuyển của trùng biến hình là?
A. Roi bơi B. Lông bơi C. Chân giả D. Tiêm mao
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Nấm?
A. Nhân thực B. Đơn bào hoặc đa bào C. Dị dưỡng D. Có sắc tố quang
hợp
Câu 4: Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch, có hạt, không có hoa?
A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín.
Câu 5: Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?
A. Nơi khô ráo B. Nơi ẩm ướt C. Nơi thoáng đãng D. Nơi nhiều ánh sáng
Câu 6: Động vật có xương sống bao gồm
A. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú.
C. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Ruột khoang, Thú. D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
Câu 7: Cá heo là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A. Cá B. Thú C. Lưỡng cư D. Bò sát
Câu 8: Trong các hệ sinh thái sau, hệ sinh thái nào có đa dạng sinh học lớn nhất?
A. Hoang mạc B. Rừng ôn đới C. Rừng mưa nhiệt đới D. Đài nguyên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 16 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
1166Đề thi Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6 Giữa Học Kì 2 (Có đáp án) Kết Nối Tri Thức DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 16 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Đ Ề SỐ 1 UBND THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ Đ Ề KIỂM TRA GIỮA KỲ II THCS NGUYỄN KHÁNH TOÀN M ôn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề) A . TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) P HẦN I: (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm có nhiều phương án lựa chọn. Từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu h ỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. C âu 1: Động vật nguyên sinh nào dưới đây không chứa lục lạp? A . Tảo lục B. Tảo silic C. Trùng roi D. Trùng giày C âu 2: Cơ quan di chuyển của trùng biến hình là? A. Roi bơi B. Lông bơi C. Chân giả D. Tiêm mao C âu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Nấm? A . Nhân thực B. Đơn bào hoặc đa bào C. Dị dưỡng D. Có sắc tố quang hợp C 4âu : Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch, có hạt, không có hoa? A . Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín. C ởâ u 5: Cây rêu thường mọc nơi có điều kiện như thế nào? A . Nơi khô ráo B. Nơi ẩm ướt C. Nơi thoáng đãng D. Nơi nhiều ánh sáng C âu 6: Động vật có xương sống bao gồm A . Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. B. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú. C . Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Ruột khoang, Thú. D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. C âu 7: Cá heo là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? A . Cá B. Thú C. Lưỡng cư D. Bò sát C âu 8: Trong các hệ sinh thái sau, hệ sinh thái nào có đa dạng sinh học lớn nhất? A . Hoang mạc B. Rừng ôn đới C. Rừng mưa nhiệt đới D. Đài nguyên P hần II: (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Chọn câu trả lời đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (X) vào ô thích hợp Câu 9: (1,0 điểm) STT N hận định Đúng Sai H ở ạt trần và hạt kín khác nhau đặc điểm: hạt trần chưa có hoa và quả A n hưng hạt kín thì có hoa và quả. B D ương xỉ và rêu giống nhau: đều sinh sản bằng bào tử. C R êu đã có mạch dẫn để vận chuyển các chất. D C ây ổi, cây thông, cây vạn tuế, cây nhãn đều thuộc nhóm thực vật hạt kín. Câu 10: (1,0 điểm) STT N hận định Đúng Sai A N ấm là sinh vật sống tự dưỡng. B Nấm là những sinh vật nhân thực. DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 16 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com C N ấm là những sinh vật đơn bào hoặc đa bào. D N ởấ m là sinh vật sống dưới nước. Câu 11: (1,0 điểm) STT N hận định Đúng Sai A Đ a dạng sinh học duy trì sự sống trên Trái Đất. B Đ a dạng sinh học góp phần bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, chắn sóng, c hắn gió, điều hòa khí hậu, duy trì sự ổn định của hệ sinh thái. C Đ a dạng sinh học duy trì nhiệt độ trên Trái Đất. Đ a dạng sinh học cung cấp những sản phẩm sinh học cho con người: D l ương thực, thực phẩm, dược liệu. P hần III: (1,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. C âu 12: (0,5 điểm) a . Tảo thuộc giới Nguyên sinh là những sinh vật có tế bào .. .. b . Trùng roi là nguyên sinh vật có khả năng . như thực vật. Câu 13: (0,25 điểm) Đ ặc điểm cơ bản để phân biệt động vật không xương sống và động vật có xương sống? Câu 14: (0,25 điểm) H ãy kể tên một số kí sinh trùng thuộc nhóm nguyên sinh vật kí sinh gây bệnh ở người? B . TỰ LUẬN: (4,0 điểm) C âu 15: (1,0 điểm) N ởở ố i mỗi nhóm cột A với đặc điểm tương ứng cột B: A B 1. Ruột khoang a ) Cơ thể phân đốt, có bộ xương ngoài bằng kitin, có thể có cánh. 2. Giun b ) Cơ thể mềm, thường không phân đốt, có vỏ đá vôi. 3. Thân mềm c ) Cơ thể hình trụ hoặc hình dù, đối xứng tỏa tròn, có tua miệng. 4. Chân khớp d ) Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt. Câu 16: (1,0 điểm) Đ a dạng sinh học hiện nay đang đứng trước nguy cơ bị suy giảm nghiêm trọng. Em hãy đề xuất một số b iện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học? Câu 17: (0,5 điểm) E m hãy chỉ ra dấu hiệu hình thái để nhận biết nấm độc trong tự nhiên? Câu 18: (0,5 điểm) T rình bày các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét? Câu 19: (0,5 điểm) Tở rình bày các biện pháp để phòng chống giun sán ký sinh người? Câu 20: (0,5 điểm) X . ây dựng khóa lưỡng phân cho các nhóm thực vật --- HẾT--- DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 16 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com H ƯỚNG DẪN CHẤM A . TRẮC NGHIỆM: P hần I. Câu hỏi có nhiều phương án: 2,0 điểm; Từ câu 1 đến câu 8 (Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D C D C B A B C P hần II. Câu hỏi đúng/sai: 3,0 điểm (Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm) Câu 9: (1,0 điểm) STT N hận định Đúng Sai H ở ạt trần và hạt kín khác nhau đặc điểm: hạt trần chưa có hoa và quả A X n hưng hạt kín thì có hoa và quả. B D ương xỉ và rêu giống nhau: đều sinh sản bằng bào tử. X C R êu đã có mạch dẫn để vận chuyển các chất. X D C ây ổi, cây thông, cây vạn tuế, cây nhãn đều thuộc nhóm thực vật hạt kín. X Câu 10: (1,0 điểm) STT N hận định Đúng Sai A N ấm là sinh vật sống tự dưỡng. X B Nấm là những sinh vật nhân thực. X C N ấm là những sinh vật đơn bào hoặc đa bào. X D N ởấ m là sinh vật sống dưới nước. X Câu 11: (1,0 điểm) STT N hận định Đúng Sai A Đ a dạng sinh học duy trì sự sống trên Trái Đất. X Đ a dạng sinh học góp phần bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, chắn sóng, B X c hắn gió, điều hòa khí hậu, duy trì sự ổn định của hệ sinh thái. C Đ a dạng sinh học duy trì nhiệt độ trên Trái Đất. X Đ a dạng sinh học cung cấp những sản phẩm sinh học cho con người: D X l ương thực, thực phẩm, dược liệu. P hần III: (1,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. C: âu 12 a . Tảo thuộc giới Nguyên sinh là những sinh vật có tế bào nhân thực. (0,25 điểm) b . Trùng roi là nguyên sinh vật có khả năng quang hợp như thực vật. (0,25 điểm) C âu 13: (0,25 điểm) Xương cột sống. C âu 14: (0,25 điểm) Ttrùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng Amip, ... B . TỰ LUẬN: 4 điểm Câu Đáp án Điểm 1 – c 0,25 Câu 15 2 – d 0,25 1đ,0 3 – b 0,25 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 16 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com 4 – a 0,25 Câu 16 * Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học: 1đ,0 + Nghiêm cấm phá rừng, cấm săn bắn, buôn bán, sử dụng trái phép các loài 0,25 đ ộng vật hoang dã. + Xây dựng các khu bảo tồn để bảo vệ các loài sinh vật. 0,25 + Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo 0,25 v ệ rừng. + Tăng cường các hoạt động trồng cây, bảo vệ rừng và môi trường. 0,25 Câu 17 D ấu hiệu hình thái để nhận biết nấm độc trong tự nhiên. 0,5 0đ,5 N ấm độc thường có màu sắc sặc sỡ, thường có đầy đủ các thành phần của cây n ấm (mũ nấm, vòng cuống nấm, bao gốc nấm, cuống nấm,...). Câu 18 C ác biện pháp phòng chống bệnh sốt rét: 0đ,5 - Thường xuyên ngủ màn, ngay cả ban ngày. 0,25 - Vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở, loại bỏ những nơi trú ẩn của muỗi như p hát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh, - Sắp xếp vật dụng trong nhà ngăn nắp, sạch sẽ, quần áo phải được xếp gọn 0,25 g àng không nên treo hay móc quần áo trên tường làm chỗ cho muỗi đậu, vv... - Diệt bọ gậy Câu 19 Cở ác biện pháp để phòng chống giun sán ký sinh người: 0đ,5 - Giữ vệ sinh cá nhân, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. 0,25 - Thực hiện ăn chín, uống sôi, chế biến thức ăn hợp vệ sinh. - Không để ruồi nhặng đậu vào thức ăn. Giữ vệ sinh môi trường sạch sẽ 0,25 - Tẩy giun định kỳ 6 tháng một lần. Câu 20 K : hóa lưỡng phân cho các nhóm thực vật 0.5 0đ,5 -------- DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 16 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com ĐỀ SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. PHÂN MÔN VẬT LÍ (2,5 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng tái tạo? A. Than. B. Khí tự nhiên. C. Dầu. D. Gió. Câu 2. Cách sử dụng đèn thắp sáng nào dưới đây không tiết kiệm điện năng? A. Bật đèn ngay cả khi phòng có đủ ánh sáng tự nhiên chiếu vào. B. Tắt đèn khi ra khỏi phòng quá 15 phút. C. Dùng bóng đèn compact thay cho bóng đèn dây tóc. D. Chỉ bật bóng đèn đủ sáng nơi sử dụng. Câu 3. Lợi ích của việc sử dụng năng lượng tái tạo là gì? A. Giảm chất lượng cuộc sống. B. Tăng chi phí năng lượng. C. Giảm ô nhiễm môi trường. D. Phụ thuộc vào nguồn tài nguyên không tái tạo. II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu 1. (0,75 điểm) Mặt Trời lúc nào cũng chiếu sáng Trái Đất. Tại sao trên Trái Đất lại có ngày và đêm liên tiếp? Câu 2. (1,0 điểm) a) Thế nào là năng lượng tái tạo? b) Nêu các biện pháp giúp tiết kiệm năng lượng trong hoạt động hàng ngày? B. PHÂN MÔN HÓA HỌC (2,5 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Thành phần các chất trong không khí: A. 9% Nitrogen, 90% Oxygen, 1% các chất khác. B. 91% Nitrogen, 8% Oxygen, 1% các chất khác. C. 50% Nitrogen, 50% Oxygen. D. 21% Oxygen, 78% Nitrogen, 1% các chất khác. Câu 2. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thuỷ tinh. B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 3. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Đá vôi. B. Cát. C. Gạch. D. Đất sét. II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) a) Lấy 2 ví dụ về một vật dụng có thể làm bằng nhiều vật liệu. b) Lấy 2 ví dụ về việc sử dụng một vật liệu làm ra nhiều vật dụng khác nhau. DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 16 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Câu 2. (0,75 điểm) Em hãy cho biết nguyên liệu chính để chế biến thành: a) Đường ăn. b) Gạch. c) Xăng. C. PHÂN MÔN SINH HỌC (5,0 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Các nhà khoa học sử dụng khóa lưỡng phân để A. phân chia sinh vật thành từng nhóm. B. để xây dựng thí nghiệm. C. xác định loài sinh sản vô tính hay hữu tính. D. dự đoán thế hệ sau. Câu 2. Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính nào? A. Vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào, thành tế bào B. Nhân, màng tế bào, thành tế bào, roi, lông C. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông, thành tế bào D. Nhân, roi, tế bào chất, màng sinh chất, lông Câu 3. Loài sinh vật nào dưới đây không thuộc giới Nguyên sinh vật? A. Trùng sốt rét. B. Trùng roi. C. Tảo lục đơn bào. D. Phẩy khuẩn. Câu 4. Dụng cụ nào được dùng để quan sát vi khuẩn: A. Kính lúp. B. Kính hiển vi C. Kính soi nổi D. Kính viễn vọng Câu 5. Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra? A. Viêm gan B, AIDS, sởi. B. Tả, sởi, viêm gan A. C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B. D. Viêm não Nhật Bản, thuỷ đậu, viêm da. Câu 6. Đặc điểm đối lập của con chim gõ kiến và con chim đà điểu là? A. Có lông vũ và không có lông vũ. B. Biết bay và không biết bay. C. Có cánh và không có cánh. D. Có mỏ và không có mỏ. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,5 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày cấu tạo của vius? Câu 2. (1,0 điểm) Tại sao chúng ta cần nấu chín thức ăn, đun sôi nước uống, rửa sạch các loại thực phẩm trước khi sử dụng? Câu 3. (1,5 điểm) Kể tên một số bệnh do nấm gây ra? Em hãy đưa ra biện pháp phòng tránh bệnh do nấm gây ra ở người? -----------HẾT------------ DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 16 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com HƯỚNG DẪN CHÂM A. PHÂN MÔN VẬT LÍ I. PẦH N TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25ể đi m Câu 1 2 3 Đáp án D A C II. PẦH N TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu Hướng dẫn Để i m Câu 1: (0,75 điểm) Mặt Trời lúc nào cũng chiếu sáng Trái Đất. Trên Trái Đất lại có ngày và đêm liên tiếp vì: + Trái Đất có dạng hình cầu và luôn được Mặt Trời chiếu sáng 0,25 một nửa, còn một nửa không được chiếu sáng, vì thế sinh ra ngày và đêm. + Trái Đất tự quay quanh trục của nó nên khi quay chỉ có một nửa 0,5 Trái Đất nhận được ánh sáng Mặt Trời là ban ngày, một nửa Trái Đất không nhận được ánh sáng Mặt Trời là ban đêm. Chúng xen kẽạ nhau t o ra ngày và đêm liên tiếp. Câu 2: (1,0 điểm) * Năng lượng tái tạo: là nồgu n năng lượng có sẵn trong tự nhiên, 0,25 liên tục được bổ sung thông qua các quá trình tự n. hiên * Một số bệi n pháp tiếệt ki m năng lượng: - Sử dụng nguồnện đi , nướcợ h p. lí 0,25 - Tếệ i t ki m nhiên liệu. 0,25 - Ưu tiên dùng các nguồn năng lượng tái tạo. 0,25 B. PHÂN MÔN HÓA HỌC (2,5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 Đáp án D C A II. TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 1. (1,0 điểm) a Ví dụ 1: Xoong được làm ra từ kim loại, nhựa (phần tay cầm), thủy 0,5 tinh (phần vung) DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 16 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Ví dụ 2: Bàn học được làm ra từ gỗ, nhựa, sắt. Ví dụ 1: Kim loại có thể sử dụng làm dây dẫn điện, cửa, thìa, dao, b dĩa, xoong, 0,5 Ví dụ 2: Nhựa có thể sử dụng làm chậu, bát, thìa, bình nước, hộp đựng thức ăn, Câu 2. (0,75 điểm) a Nguyên liệu chính để chế biến thành đường ăn là cây mía 0,25 b Nguyên liệu chính để chế biến thành gạch là đất sét 0,25 c Nguyên liệu chính để chế biến thành xăng là dầu mỏ 0,25 C. PHÂN MÔN SINH HỌC (5 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A D B A B II. PHẦN TỰ LUẬN (3,5 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 1: (1,0 điểm) Virus chưa có cấu tạo tế bào. Tất cả các virus đều gồm 2 thành phần cơ bản là vỏ protein và 0,25 lõi là vật chất di truyền (DNA hoặc RNA) 0,5 Một số virus có thêm vỏ ngoài và các gai glycoprotein 0,25 Câu 2: (1,0 điểm) - Thức ăn, nước uống chưa được rửa sạch, nấu chín, đun sôi có thể chứa một số vi khuẩn gây hại hoặc nguyên sinh vật gây 0,5 hại như trùng kiết lị. - Khi rửa sạch thực phẩm, đun sôi nước, nấu chín thức ăn trước khi sử dụng các vi khuẩn có hại hoặc nguyên sinh vật gây hại có thể được loại bỏ tiêu diệt. Đây là biện pháp phòng 0,5 chống bệnh do vi khuẩn, nguyên sinh vật gây ra. Câu 3: (1,5 điểm) - Một số bệnh do nấm gây ra như: hắc lào, lang ben, nấm kẽ ở người, mốc cam ở thực vật, nấm da ở động vật.... 1,0 - Để phòng bệnh do nấm gây ra ở người cần vệ sinh cá nhân 0,5 sạch sẽ, vệ sinh môi trường, nơi ở khô ráo, đủ ánh sáng. ------------HẾT------------ DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 16 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 6 giữa Kì 2 sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Đ Ề SỐ 3 TRƯỜNG THCS YÊN BÀI B Đ Ề KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHTN LỚP 6 T hời gian: 90 phút (Kể cả thời gian phát đề) P HẦN A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) P hần 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng. C âu 1. Vai trò chủ yếu của thực vật với đời sống động vật và con người A . Là nơi sinh sản của một số động vật. B . Là nơi tổng hợp chất hữu cơ và tạo ra oxygen cung cấp cho động vật và con người. C . Là nhà sản xuất thức ăn cho sinh giới. D. Giúp lọc không khí. C âu 2: Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh? A . Ruồi, chim bồ câu, ếch. B. Ruồi, muỗi, chuột. C . Rắn, cá heo, hổ. D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi. C âu 3. Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học? A . Số lượng loài trong quần thể. B. Số lượng cá thể trong quần xã. C . . Số lượng loài và số lượng cá thể mỗi loài D. Màu sắc sinh vật. C âu 4. Thực vật có vai trò gì đối với động vật? A . Cung cấp thức ăn. B. Ngăn biến đổi khí hậu. C . Giữ đất, giữ nước. D. Cung cấp thức ăn, nơi ở. C âu 5. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là gì? A . Hình thái đa dạng. B. Có xương sống. C . Kích thước cơ thể lớn. D. Sống lâu. C âu 6. Tập hợp các loài nào dưới đây thuộc lớp bò sát? AB . Rùa, rắn, cá sấu, cóc nhà. . Thằn lằn, rắn, cá sấu, ba ba. C D. Ba ba, rùa, cá sấu, thỏ. . Thằn lằn, rắn, cá voi, rùa. C âu 7. Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm: có mạch, có hạt, không có hoa? A C. Rêu. B. Dương xỉ. . Hạt trần. D. Hạt kín. C âu 8: Trong các giai đoạn sống của loài sâu bướm, giai đoạn sống nào gây phá hoại mùa màng nhiều nhất? A . Nhộng B. Sâu. C. Bướm. D. Trứng C âu 9: Lớp nào có tổ chức cơ thể cao nhất? A. Thú. B. Chim. C. Bò sát. D. Cá. C âu 10: Hình thức dinh dưỡng của động vật chủ yếu là ? A . Dị dưỡng. B. Tự dưỡng. C . Dị dưỡng và tự dưỡng. D. Dị dưỡng hoặc tự dưỡng. C âu 11: Cá heo thuộc lớp Động vật có vú vì DeThiKhoaHocTuNhien.com
File đính kèm:
bo_16_de_thi_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_giua_ki_2_sach_ket_noi.pdf

