Bộ 17 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 12 cấp Trường (Có đáp án)

Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,7 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH
nhưng không phản ứng được với kim loại Na. Chất Y phản ứng được với kim loại Na, dung dịch NaOH và
dung dịch Na2CO3. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. HOCH2CHO, CH3COOH. B. HCOOCH3, HOCH2CHO.
C. CH3COOH, HOCH2CHO. D. HCOOCH3, CH3COOH.

Câu 2: Thủy phân ester no, hai chức, mạch hở G thu được muối X (mạch carbon không phân nhánh, phân tử
không chứa hydrogen) và alcohol Y. Trong thực tế, Y được pha vào xăng để tạo thành xăng sinh học E5. Công
thức phân tử của G là
A. C4H4O4. B. C6H10O4. C. C6H8O4. D. C4H6O4.

Câu 3: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 Có màu xanh lam
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. Hồ tinh bột, glucose, saccharose. B. Hồ tinh bột, saccharose, glucose.
C. Cellulose, saccharose, glucose. D. Cellulose, glucose, saccharose.

Câu 4: Cho dãy các carbohydrate sau: glucose, saccharose, cellulose, glycerol và fructose. Số chất trong dãy
phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 5: Ở điều kiện thường CH4 , C3H8, C6H14 tồn tại ở các thể lần lượt là:
A. Gas - gas - solid B. Gas - liquid - liquid
C. Gas - gas - liquid D. Gas - liquid - solid

pdf 160 trang Thế Anh 18/11/2025 70
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 17 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 12 cấp Trường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 17 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 12 cấp Trường (Có đáp án)

Bộ 17 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 12 cấp Trường (Có đáp án)
 Bộ 17 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 12 cấp Trường (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 1
 KỲ THI HỌC S INH G IỎI CẤP TRƯỜNG
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH
 N ĂM H ỌC: 2024 – 2025
 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
 MÔN: HOÁ HỌC 12
 Thời gian : 120 phút ( không kể thờ i gian phát đề)
 Câu 1. NHẬN DIỆN HỢP CHẤT VÀ ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN
 1.1. Cho ba chất (A), (B), (C) có cấu tạo như bên dưới, thực hiện các yêu cầu sau
 (A) (B)
 CO Na
 2 (C)
 a. Chất nào được sử dụng làm xà phòng? Chất nào được sử dụng làm chất giặt rửa?
 b. Chất nào không nên sử dụng với nước cứng? Vì sao?
 c. Chất nào khó bị phân huỷ sinh học, gây ô nhiễm môi trường? Vì sao?
 1.2. Biết nhiệt độ sôi của ba chất: allyl acetate, vinyl acetate và ethyl formate là 73oC; 54oC và 103oC (không
 theo thứ tự).
 a. Hãy gán giá trị nhiệt độ sôi thích hợp cho từng chất và giải thích.
 b. Nếu có hỗn hợp đồng nhất của ba chất này, hãy đề xuất phương pháp để tách riêng mỗi chất ra khỏi
 hỗn hợp và giải thích.
 1.3. Cho các chất: HCOOCH3, C2H5OH, HCOOH, CH3COOCH3, CH3COOH. Hãy sắp xếp các chất theo
 chiều giảm dần độ tan trong nước và giải thích.
 1.4. Chất béo trung tính Y chiếm 4% – 30% trong dầu oliu và là một trong hai thành phần của dầu Lorenzo,
 một loại dầu được sử dụng để điều trị chứng rối loạn di truyền ảnh hưởng đến hệ thần kinh và tuyến
 thượng thận. Công thức cấu tạo của Y (Hình 1a.) được cho như hình dưới
 O O
 O O
 O O
 O O
 O O
 O O
 Hình 1a. Hình 1b.
 a. Gọi tên của Y và xác định độ bất bão hoà của Y.
 b. Công thức được cho ở Hình 1a. và Hình 1b. có phải cùng biểu diễn một chất không? Giải thích.
 c. Y được tạo thành từ acid béo Z, biết Z nằm trong nhóm dưỡng chất có lợi cho sức khoẻ, tuy nhiên lại
 không thiết yếu phải có trong chế độ ăn uống hàng ngày vì cơ thể chúng ta có thể tự sản xuất được loại
 acid này. Z thuộc nhóm omega nào?
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 17 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 12 cấp Trường (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 Câu 2. TỰỆỮH C NGHI M VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH H U CƠ
 2 .1. Tiếề n hành đi u chế ethyl acetate theo các bướHc như ình 2. sau
 Hình 2.
 Bướ c 1: cho 10 mL ethanol (D = 0,78 g/cm3)ớ cùng v i 10 mL acetic acid (D = 1,05 g/cm3)ọ và vài gi t dung
 dịch H2SO4 đặắềầồ c, l c đ u bình c u r i l p lên giá đỡ.
 Bướầ ảc 2: đun nóng bình c u đến kho ng 70oC trong vòng 5 – 6 phút.
 Bướấợ ếị c 3: các ch t thu đư c ở bình nón đư c thêm ti p vào 2 mL dung d ch sodium chloride bão hoà.
 Hựệầ ãy th c hi n các yêu c u sau
 a. Viếảứầt phương trình ph n ng x y ra trong bình c u khi đun nóng.
 b. V ì sao chỉ đỗợảun h n h p ph n ứếảng đ n kho ng 70oCỗợ mà không đun sôi h n h p? Để kểệội m soát nhi t đ
 vồề ấợà quá trình sôi đ ng đ u, hãy đề xu t phương án phù h p.
 c. Cế ị ho bi t vai trò của dung d ch sodium chloride bão hoà.
 d. Đề xấ u t phương án thay thế ốệ ng sinh hàn, sau đó đánh giá hi u quả gữi a ống sinh hàn và phương án
 tếảắọhay th , gi i thích ng n g n.
 o
 e. Ở 70 Cả ph n ứng có KC = 1. Cho 7,2 gam acetic acid tác dụớốợng v i 5,52 gam ethanol. Tính kh i lư ng
 eợster thu đư c.
 2.2. P hân tích nguyên tố hợấế p ch t A cho k t quả 60%C; 8 %H về kốợh i lư ng, còn lại là o xygen. Phổ kốh i
 lợ ư ng ( MS) củợ a A đư c cho như Hình 3. vớụ i tr c hoành là giá trị mụểễờộ /z và tr c tung bi u di n cư ng đ
 tố .ương đ i (%) của các peak
 Hình 3. ủ Phổ MS c a A
 a. Bếả i t m nh ion phân tử [M]+ củ a A có giá trị m/z ứớng v i cườ ng độ tốảịương đ i kho ng 38%. Xác đ nh
 cứ ông th c phân tử của A.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 17 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 12 cấp Trường (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 b. Dựảứớ đoán m nh ion ng v i peak có m/z là 41 và 85. Từứấạủ đó suy ra công th c c u t o đúng c a A.
 c. Từ A có thể đề i u chế đợộạựệẻốứịậẹư c m t lo i nh a nhi t d o, trong su t, c ng, ch u va đ p cao, nh , khó r n nứt,
 bềớ n v i thờếợi ti t, đư c gọựi là nh a PMMA vớậ i m t độ tủrung bình c a PMMA là 1,18g/cm3.ộ M t tấm
 kạộ ính d ng hình h p chữ nậh t sử dụằạựớ ng hoàn toàn b ng lo i nh a này có kích thư c 40cm; 3 0cm; 0,8cm.
 Viết pọ hương trình hoá h c tạo PMMA từ A vịổốợấ à xác đ nh t ng kh i lư ng PMMA có trong t m kính trên.
 2.3. P hân tử Xứ có công th c phân tử C8H8O2, trên phổ hồạấệờ ng ngo i IR th y xu t hi n tín hi u cư ng độ mạnh
 ở số s óng 1740 cm-1, 1610 cm-1 vệà tín hi u trung bình ở số sóng 1460 cm-1,ậấệ không nh n th y tín hi u ở số
 s óng 3600 – 3300 cm-1 và 3300 – 2500 cm-1.ịứấạ ủ Xác đ nh công th c c u t o có thể có c a X.
 2.4. Hàm lượng vitamin C (ascorbic acid) trong các loại đồ uố ng thể t hao có thể xịợác đ nh đư c bằng cách
 cẩ ịảứ ợểễằhu n độ với dung d ch iodine. Ph n ng có thể đư c bi u di n b ng phương trình như sau
 HO O
 OH O
 O O
 + I2 + 2HI
 O
 O OH OH
 OH OH
 Tẩ rong phép chu n độ o xy hóa khử nộấ ày m t ch t chỉ t hị rệợ iêng bi t đã đư c sử dụ ng là hồ tộấảinh b t. Khi t t c
 cấ h t khử đảã ph n ứếợ ng h t, lư ng iodine dư sẽ kếợớấ t h p v i ch t chỉ t hị hồ tộ inh b t để tạấ o ra ch t có màu xanh
 l am đậm (ặho c xanh tím), sự xấệủếảu t hi n c a màu xanh này cho bi t ph n ứếẽng đã k t thúc, khi đó chúng ta s
 tếừảứại n hành ng ng ph n ng l i.
 a. Xịứ ác đ nh công th c phân tử của ascorbic acid.
 b. Lấ y 25 mL mộẫ t m u đồ uố ng thể tếẩ hao ti n hành chu n độ tấầ hì th y c n dùng 29,25 mL dị ung d ch I2
 0 ,00125M để đạếểịốợằ t đ n đi m tương đương. Xác đ nh kh i lư ng vitamin C (tính b ng mg) chứa trong
 c hai 350 mLị dung d ch đồ uống thể thao đó.
 CỌỜỐẢẤTâu 3. HOÁ H C VÀ Đ I S NG, S N XU
 3.1. Dấỏ iethylphthalate (DEP) là ch t l ng không m àu, có vị đắịợ ng và mùi khó ch u đư c dùng để sảấố n xu t thu c
 dệả ậ ềi t côn trùng, b o vệ mùa màng, v t nuôi. Từ naphthalene đi u chế DEP qua 2 bước sau
 O
 o O
 (1) + O2 (V2O5, 480 C)
 o
 (2) + C2H5OH (H2SO4, t ) O
 O
 Tợ ính lư ng DEP thu đư c từ 1e92 kg naphthalen . Hiệấả u su t các ph n ứ ng (1), (ầợ2) l n lư t là 75% và 60%.
 3.2. Mộạấứ t lo i ch t béo ch a 88,4% triolein về kốợạấơựệảh i lư ng còn l i là t p ch t tr . Th c hi n ph n ứng xà phòng
 hấằịợộóa ch t béo trên b ng dung d ch NaOH thì thu đư c m t loạứối xà phòng ch a 66,88% mu i sodium oleate
 về kốợ h i lư ng. Giả tếạấ hi t các t p ch t trơ đợạ ư c lo i bỏ tấệủrong quá trình n u xà phòng, hi u su t c a quá trình
 lỗốợịà 80%. Quy cách đóng gói m i bánh xà phòng có kh i lư ng t nh là 100 gam. Để sảấợộ n xu t đư c m t đơn
 hốợấểầ àng 50000 bánh xà phòng thì kh i lư ng ch t béo t i thi u c n sử dụng là bao nhiêu kg?
 3.3. Mộ t triglyceride Xế có 5 liên k t � tửụừ rong phân t . Cho 25,74 gam X tác d ng v a đủ với 300 mL dung
 dịch bromine 0,2M.
 a. Xịứ ác đ nh công th c phân tử của X.
 b. Đề xấứạ u t các công th c c u t o có thể củếó c a X bi t X chỉ cứốh a g c acid béo nằm trong nhóm các acid
 béo sau đây palmitic acid, stearic acid, oleic acid .và linoleic acid
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 17 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 12 cấp Trường (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 C Ợâu 4. CƠ SỞ CỦA NĂNG LƯ NG VÀ POLYMeR
 4 .1. Tấ ìm các ch t A, B, C, D, E, F, G, H tương ứớ ng v i sơ đồ cảác ph n ứếng sau. Bi t F lộà m t polymer thiên
 n ợhiên, thuỷ phân không hoàn toàn F thu đư c dextrin.
 o
 H2SO4, t
 A + H2O B + C
 mấmen gi
 C + O2 (g) B + D
 H SO , to
 C 2 4đ() E (g) + D
 ánh sáng
 CO + D F + G
 2 chlorophyll
 enzyme
 F + D H
 4 ủộ.2. Cấu trúc c a m t polymer Z như sau
 a. Z là gì?
 b. T huỷ pợịồạhân hoàn toàn Z thu đư c monosaccharide Y, trong dung d ch Y t n t i đ ng thời cả dạạ ng m ch
 �hởạ và m ch vòng. D ng vòng , � ạằtồn t i cân b ng
 �⇌*)- p�y-rannose pyrannose (
 �Bếạ i t d ng � ếạchi m 36%, còn l i là d ng .ịằ Xác đ nh h ng số cân b ng của (*).
 c. Cềếầệ húng ta đ u bi t cellulose là thành ph n chính trong các nguyên li u để sảấ n xu t gi y. Tuy nhiên trước
 đầấộây do nhu c u gi y tăng cao, nên b t gỗ đợ ư c thay thế cảho v i vụ n để lồấàm ngu n cung c p cellulose.
 Giấ y làm từ bộ t gỗ rấố t x p, các lỗ n hỏ t rên bề mặấ t gi y sẽ hự út m c từ mự áy in, làm m c lan ra một
 kảệớ ho ng di n tích l n hơn dự đị nh và để kắụạờ h c ph c tình tr ng này, ngư i ta đã phủ mộớ t l p aluminium
 sulfate [Al2(SO4)3] vự à nh a thông để bị t các lỗ n hỏ ấảờộy. Nhưng khi b o qu n trong môi trư ng có đ
 ẩm cao, Al2(SO4)3 sẽ hút nướạờ, c và t o ra môi trư ng có tính acid (1) dẫn đếấ n gi y bị vỡ vụ n và mủn
 sộờ. au m t th i gian (2)
 H ằọảế ãy mô tả quá trình (1) b ng phương trình hoá h c và gi i thích k t quả (2) bằng lời văn.
 4 .3. Tiếảấợằớn hành s n xu t rư u vang b ng phương pháp lên men rư u v i nguyên liệu là 16,8 kg quả nho tươi
 (ứch a 1 5% glucose về kốợếh i lư ng), thu đư c V lít rư u vang 13,8°. Bi tốợủ kh i lư ng riêng c a ethyl alcohol
 là 0,8 g /mL. Giả tếầ hi t trong thành ph n quả n ho tươi chỉ c ó glucose bị lợệấộên men rư u; hi u su t toàn b
 qảấị uá trình s n xu t là 60%. Xác đ nh giá trị của V.
 4 ợựậảấ.4. Saccharose đư c th c v t s n xu t như sau:
 12CO2 (g) + 11H2→O (Cl) 12H22O11 (s) + 12O2∆ (g); rH = +5645 kJ.
 Kả ho ng 5 ,13 gợảấỗam saccharose đư c s n xu t m i ngày trên 1m2 bề mặấợả t trái đ t. Năng lư ng cho ph n ứng
 nợấởặờảày đư c cung c p b i ánh sáng m t tr i. Kho ng 0,1% ánh sáng m t tr i chiếu tới trái đất được sử dụng
 để sảấổợặờỗ n xu t saccharose. Tính t ng năng lư ng m t tr i cung c p cho m i mét vuông diện tích bề mặt theo
 đ ơn vị kJ.
 HẾT
 C ố ho nguyên tử kh i các nguyên t : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23, K = 39; Br = 80
 T ệ ầọ hí sinh không sử dụng tài li u kể cả bảng tu n hoàn hoá h c. Giám thị không giải thích gì thêm.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 17 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 12 cấp Trường (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 HƯỚNG DẪN CHẤM
 Câu NộI dung ĐIểM GhI chú
 1 4,0
 a. Xà pHòng (C); cHất giặt rửa: (A), (B) 0,125 x 3
 b. (C) kHông sử dụng với nước cứng 0,125
 Vì tạo kết tủa, làm giảm kHả năng giặt rửa 0,125
 1.1
 c. (A), (B) kHó bị pHân Huỷ sinH Học 0,125
 Vì các cHấửct giặt r a cHủ yếu cHứa gốc Hydrocarbon pHân nHánH Hoặ 0,25
 nHân tHơm, cùng các gốc anion pHức tạp.
 a. etHyl formate: 54oC, vinyl acetate: 73oC và allyl acetate: 103oC 0,5 Đúng 1 cHất 0,25
 Là ester, mạcH kHông pHân nHánH, pHân tử kHối càng lớn, cấu trúc càng 0,25
 1.2 cồng kềnH làm tăng tương tác Vanderwaals nên nHiệt độ sôi càng cao.
 b. có tHể dùng pHương pHáp cHưng cất để tHu riêng mỗi cHất 0,25
 Do nHiệt độ sôi cHênH lệcH tương đối lớn 0,125
 HCOOH > CH3COOH > C2H5OH > HCOOCH3 > CH3COOCH3 0,5 Sai tHứ tự kHông
 Acid tạo liên kết Hydrogen với nước bền Hơn so với alcoHol, ester lại 0,25 x 2 cHấm giải tHícH
 1.3
 rất ít Hoặc kHông tạo liên kết Hydrogen với nước. Mặt kHác, cấu trúc
 pHân tử càng cồng kềnH, pHân tử càng kHó tan trong nước.
 a. triolein 0,25
 độ bất bão Hoà: 6 0,125
 1.4 b. biểu diễn Hai cHất kHác nHau, HìnH 1a cấu HìnH các vị trí nối đôi là 0,125
 trans, HìnH 1b. có sự tHay đổi cấu HìnH sang cIs tại 1 nHánH. 0,25
 c. Z tHuộc nHóm omega - 9 0,125
 2 7,0
 o
 a. CH3COOH + C2H5⇌OH CH3COOC2H5 + H2O (H2SO4đ, t ) 0,5
 b. Hạn cHế các cHất tHam gia bay Hơi/ pHân Huỷ. 0,25
 Dùng nhIệt kế kiểm soát nHiệt độ và đá bọt để giúp Hỗn Hợp sôi đều 0,125 x 2
 c. Tăng tỉ trọng/ kHối lượng riêng của nước, làm quá trìnH tácH lớp xảy 0,25
 ra nHanH và sản pHẩm ester nổi Hoàn toàn trên lớp nước.
 2.1 d. Đặt toàn bộ bìnH nón/ bìnH tam giác/ bìnH Hứng vào xô/ cHậu đá 0,25
 Ống sinH Hàn sẽ cHo Hiệu quả cao Hơn do Hệ tHống làm lạnH (ngưng tụ) 0,125 x 2
 kín, Hơi sản pHẩm được ngưng tụ Hoàn toàn tHànH trạng tHái lỏng.
 e. Lập giản đồ ICE (Ban đầu – THay đổi/ pHản ứng – Cân bằng) 0,5
 2 2
 Lập pHương trìnH KC = x /(0,12-x) = 1 (với x là số mol ester tạo tHànH) 0,5
 xà = 0,06 mester = 5,28 gam 0,5
 a. C5H8O2 0,5
 + +
 b. m/z=41 ([C3H5] ) 3ĐPCT Hở; m/z=85 ([C3H5COO] ) (3ĐPCT Hở) 0,25 x 2
 à CTCT A: CH =C(CH )COOCH (do tạo PMMA) 0,25
 2.2 2 3 3
 c. Viết đúng pHương trìnH trùng Hợp 0,25 Sai điều kiện/
 3
 Vkính = 40 x 30 x 0,8 = 960 cm mũi tên: -0,125
 mPMMA = 960 x 1,18 = 1132,8 gam 0,25
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 17 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 12 cấp Trường (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 k = 5
 1740 cm-1, kHông có 3600 – 3300 cm-1 và 3300 – 2500 cm-1:- COO 0,125
 2.3 1610 cm-1 và 1460 cm-1:ệ tín Hi u nHân tHơm 0,125
 à A có 5 CTCT: HCOOCH2C6H5; CH3CHOOC6H5; HCOOC6H4CH3 0,25 x 5
 (--)o-, m , p
 a. C6H8O6 0 ,25
 -5
 2.4 b. nI2 = 0,02925 x 0,00125 = 3,65625.10 mol
 mvitamin c = 90,09 mg 0,25
 3 4,0
 3 .1 mDEP = 192 x 222 : 128 x 75% x 60% = 149,85 kg 0,5
 mxp = 50000 x 100 = 5000000 g = 5000 kg 0,25
 msodium oleate = 66,88% x 5000 = 3344 kg 0,25
 (C17H33COO)3C3H5 à 3C17H33COONa 0,25
 3.2 884 3 x 304
 ? 3344
 mtriolein ,= 3344 x 884 : (3 x 304) : 80% = 4051 67 kg 0,25
 à mchất béo ,= 4051 67 : 88,4% = 4583,33 kg 0,25
 aếữ. X có 2 liên k t pi gi a C và C 0,25
 à nX = nBr2/2 =0,06/2=0,03 mol
 à MX = 25,74/0,03 = 858 g/mol 0,25
 3.3 à CTPT X: C55H102O6 0,5
 b. TH1: (C17H33COO)2(C15H31COO)C3H5: 2CTCT 0,25 x 2
 TH2: (C17H31COO)(C17H35COO)(C15H31COO)C3H5: 3CTCT 0,25 x 3
 C ủ ó 5 CTCT có tHể có c a X.
 4 5,0
 A: CH3COOC2H5
 B: CH3COOH
 C: C2H5OH
 D: H O
 4.1. 2 0,25 x 8
 E: C2H4
 F: (C6H10O5)n
 G: O2
 H: C6H12O6 (glucose)
 a. Z là amylopectin 0,25 Kấế Hông cH m k t
 bạằ. Xét tr ng tHái cân b ng: KC = [beta]/[alpHa] = 64%/36% = 1,78 05, q ộuả “tinH b t”
 3+ 2+ +
 4.2 c. (1) Al + H2O ⇌ Al(OH) + H 0,5 C ó tHể vếi t quá
 (2) H+ tạ o ra từ (ẩ 1) tHúc đ y quá trìnH tHuỷ pạHân m cH dài cellulose 0 ,25 trìnH Hydrate Hoá
 tạ HànH các m cH nHỏ Hơn, gây ra sự vỡ cấu trúc m cH polymer. nấặ c 2 Ho c 3
 mglucose = 16,8 x 15% = 2,52 kg 0,25
 à m = 2,52 x 92 : 180 x 60% = 0,7728 kg = 772,8 gam 0,25
 4.3 alcohol
 à Valcohol = 772,8 : 0,8 = 966 mL 0,25
 à Vrượu vang = 966 x 100 :13,8 = 7000 mL = 7 lít 0,25
 E = 5,13 : 342 x 5645 = 84,675 kJ 0,25
 4.4 (5,13g)
 Emặt trời = 84,675 : 0,1% = 84675 kJ 0,25
 Tậếợẫấ hí sinh trình bày cách khác, l p lu n cách khác n u phù h p v n ch m đủ điểm.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 17 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 12 cấp Trường (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 2
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG THPT
 TỈNH QUẢNG NINH Môn thi: HÓA HỌC
 T rường THPT Chuyên Hạ Long
 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
 P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137; Pb = 207.
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,7 điểm).
 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
 Câu 1: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH
 nhưng không phản ứng được với kim loại Na. Chất Y phản ứng được với kim loại Na, dung dịch NaOH và
 dung dịch Na2CO3. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
 A. HOCH2CHO, CH3COOH. B. HCOOCH3, HOCH2CHO.
 C. CH3COOH, HOCH2CHO. D. HCOOCH3, CH3COOH.
 Câu 2: Thủy phân ester no, hai chức, mạch hở G thu được muối X (mạch carbon không phân nhánh, phân tử
 không chứa hydrogen) và alcohol Y. Trong thực tế, Y được pha vào xăng để tạo thành xăng sinh học E5. Công
 thức phân tử của G là
 A. C4H4O4. B. C6H10O4. C. C6H8O4. D. C4H6O4.
 Câu 3: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
 Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
 X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
 Y Cu(OH)2 Có màu xanh lam
 Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
 Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
 A. Hồ tinh bột, glucose, saccharose. B. Hồ tinh bột, saccharose, glucose.
 C. Cellulose, saccharose, glucose. D. Cellulose, glucose, saccharose.
 Câu 4: Cho dãy các carbohydrate sau: glucose, saccharose, cellulose, glycerol và fructose. Số chất trong dãy
 phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
 Câu 5: Ở điều kiện thường CH4 , C3H8, C6H14 tồn tại ở các thể lần lượt là:
 A. Gas - gas - solid B. Gas - liquid - liquid
 C. Gas - gas - liquid D. Gas - liquid - solid
 Câu 6: Chanh là một loài thực vật cho quả nhỏ, thuộc chi Cam chanh (Citrus), khi
 chín có màu xanh hoặc vàng, thịt quả có vị chua. Nước ép chanh chứa khoảng 5%
 (khoảng 0,3 mol/lít) citric acid, điều này giúp chanh có vị chua, và độ pH của
 chanh từ 2-3. Citric acid có công thức cấu tạo là:
 Chọn đáp án đúng
 A. Công thức phân tử của Citric acid là C6H6O7.
 B. Citric acid thuộc loại hợp chất đa chức.
 C. 1 mol Citric acid tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 2 mol H2.
 D. Citric acid tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 17 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 12 cấp Trường (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 Câu 7: Phổ khối lượng (MS) là phương pháp hiện đại để xác định phân tử khối của các hợp chất hữu cơ.
 Kết quả phân tích phổ khối lượng cho thấy phân tử khối của hợp chất hữu cơ X là 74 . Chất X có thể là
 A. acetic acid. B. methyl acetate. C. acetone. D. trimethylamine.
 Câu 8: Acetylene thường được dùng làm nhiên liệu, ví dụ đèn xì oxygen - acetylene dùng để hàn cắt kim loại.
 Khí methane là thành phần chính của khí thiên nhiên cũng được sử dụng làm nhiên liệu. Methane và acetylene
 cháy theo phương trình hóa học sau:
 t0
 CH4 (g) + 2 O2 (g) ⎯ ⎯→ CO2 (g) + 2H2O (g) (1)
 t0
 2C2H2 (g) + 5O2 (g) ⎯ ⎯→ 4CO2 (g) + 2H2O (g) (2)
 Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của một số chất như sau:
 Chất CH4 (g) C2H2 (g) CO2 (g) H2O (g)
 0 - 74,6 227,4 - 393,5 - 241,8
 f H298 ( kJ/mol)
 Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Biến thiên enthalpy chuẩn của phương trình (2) là - 2512,4 kJ.
 B. Nếu xét cùng số mol thì lượng nhiệt tỏa ra từ C2H2 gấp CH4 xấp xỉ 3,131 lần.
 C. Nếu xét cùng khối lượng thì lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy CH4 gấp C2H2 xấp xỉ 1,038.
 D. Biến thiên enthalpy chuẩn của phương trình (1) là - 802,5 kJ.
 Câu 9: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu đượcế k t tủa?
 A. AlCl3. B. H2SO4. C. CuCl2. D. NaCl.
 Câu 10: Cho các phản ứng sau:
 to to
 (1) Cu2(NO3)2 ⎯ ⎯→ (4) NH3 + Cl2 ⎯ ⎯→
 to to
 (2) NH4NO2 ⎯ ⎯→ (5) NH4Cl ⎯ ⎯→
 850o C, Pt to
 (3) NH3 + O ⎯ ⎯ ⎯ ⎯→ (6) NH3 + CuO ⎯ ⎯→
 Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
 A. (2), (4), (6). B. (3), (5), (6). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5).
 Câu 11: Trong các polymer sau:
 (1)poly(methyl methacrylat); (2)polystyrene; (3) polyenanthamide;
 (4) poly(phenol formaldehyde); (5) nilon-6,6; (6) polyacrylonitrile;
 các polymer là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
 A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5).
 Câu 12: Tơ là những vật liệu polymer có dạng sợi mảnh và có độ bền nhất định.
 Phát biểu nào sau đây về tơ là sai?
 A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
 B. Các phân tử polymer dùng làm tơ thường có mạch không phân nhánh, sắp xếp song song với nhau.
 C. Tơ capron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
 D. Dựa vào nguồn gốc và quy trình chế tạo, tơ thường được phân loại thành: tơ tự nhiên, tơ tổng hợp và tơ
 bán tổng hợp..
 Câu 13: Nguyên tố M thuộc chu kì 3, oxide cao nhất của nguyên tố M thuộc nhóm A có dạng MO3. Số hiệu
 nguyên tử của nguyên tố M là
 A. 14 B. 16 C. 33 D. 35
 Câu 14: Tính biến thiên enthalpy theo các phương trình phản ứng sau:
 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ΔH= −572kJ
 Khi cho 2 g khí H2 tác dụng hoàn toàn với 32 g khí O2 thì phản ứng
 A. tỏa ra nhiệt lượng 286 kJ. B. thu vào nhiệt lượng 286 kJ.
 C. tỏa ra nhiệt lượng 572 kJ. D. thu vào nhiệt lượng 572 kJ.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 17 Đề thi Học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 12 cấp Trường (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 Câu 15: Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa nitrogen và hydrogen tạo thành
 ammonium cho ở hình vẽ dưới đây. PTHH là: N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g).
 Đường cong nào của hydrogen?
 A. Đường cong số (1). B. Đường cong số (2)
 C. Đường cong số (3). D. Đường cong số (2) và (3).
 Câu 16: Người ta sử dụng các biện pháp sau để tăng tốc độ phản ứng:
 (a) Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).
 (b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.
 (c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke.
 (d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2
 Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp đúng?
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng:
 KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
 Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là :
 A. 5 và 2. B. 2 và 10. C. 2 và 5. D. 5 và 1.
 Câu 18: Cho khoảng 2mL dung dịch sodium iodide loãng vào ống nghiệm, cho tiếp khoảng vài giọt nước
 chlorine loãng và lắcẹ nh . Cho thêm tiếp 2mL cyclohexane. Thêm tiếp vài giọt hồ tinh bột. Nhậnị đ nh nào sau
 đây là đúng?
 A. Khi thêm hồ tinh bột thì dung dịch hóa xanh.
 B. Chlorine tan tốt trong cyclohexane hơn iodine.
 C. Trong phản ứng, sodium iodide đóng vai trò là chất oxi hóa.
 D. Khi thêm cyclohexane thì lớp cyclohexane có màu vàng.
 Câu trắc nghiệm đúng sai (2,4 điểm).
 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
 Câu 1: Thủy phân một tripeptide X thu được 3 amino acid là Ala, Gly và Val.
 a. Số liên kết peptide trong X là 3.
 b. Công thức phân tử của X là C10H19N3O4.
 c. Có 6 công thức cấu tạo phù hợp với X.
 d. Thủy phân hoàn toàn 1 mol X cần 3 mol HCl.
 Câu 2: Cho 5 nguyên tố A, X, Y, Z, T theo thứ tự thuộc 5 ô liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên
 tố hóa học, có số hiệu nguyên tử tăng dần. Tổng số hạt mang điện trong 5 nguyên tử của 5 nguyên tố trên
 bằng 100.
 a. Nguyên tố A là oxygen và T là nguyên tố magnesium.
 b. A, X, Y thuộc loại là nguyên tố p.
 c. Z, T thuộc cùng một nhóm.
 d. Z, T thuộc loại nguyên tố phi kim.
 Câu 3: Sulfur dioxide (SO2) là chất gây ô nhiễm chính do các nhà máy nhiệt điện sử dụng nhiên liệu than thải
 ra. Một nhà máy nhiệt điện lớn có thể sản xuất 8,64.1013 kJ năng lượng điện mỗi ngày bằng cách đốt khoảng
 7000 tấn than. Khí SO2 được giải phóng bởi một nhà máy nhiệt điện, nó có thể bị giữ lạiả do ph n ứng với MgO và
 O2 trong ống khói để tạo thành MgSO4. Nếu một nhà máy nhiệt điện thải ra 140 tấn SO2 mỗiố ngày thì kh i lượng
 MgO cần phải cung cấp để loại bỏ hết lượng SO2 là m tấn ? Biết rằng hiệu suất của phản ứng đạt 85%.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com

File đính kèm:

  • pdfbo_17_de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_hoc_lop_12_cap_truong_co.pdf