Bộ 17 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

docx 93 trang Thế Anh 09/08/2024 1181
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 17 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 17 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

Bộ 17 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
 Bộ 17 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 17 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
A. FeSO4 và Cu. B. CuSO4 và H2. C. FeS và CuO. D. Fe(OH)2 và H2.
Câu 10. Chất nào sau đây thuộc loại muối?
A. Ba(NO3)2. B. Al2O3. C. H2SO4. D. Ca(OH)2.
Câu 11. Muối Na2SO4 có tên gọi là
A. sodium sulfate. B. sodium hydroxide. C. sodium nitrate. D. sodium phosphate.
Câu 12. Chọn phát biểu sai.
A. Chất rắn khi lạnh đi thì co lại. B. Chất rắn khi nóng lên thì nở ra.
C. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. D. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau.
Câu 13. Sulfur dioxide (SO2) được sinh ra từ phản ứng giữa các chất nào sau đây?
A. C + O2. B. S + O2. C. Mg + O2. D. Fe + S.
Câu 14. Dung dịch MgCl2 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra Mg(OH)2?
A. NaOH. B. AgNO3. C. FeSO4. D. HCl.
Câu 15. Chức năng của phế nang là
A. làm ẩm không khí. B. cung cấp O2 cho phổi. C. trao đổi khí. D. dẫn khí vào phổi.
Câu 16. Chất nào sau đây là oxide?
A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2.
Câu 17. Đặc điểm chung của nguồn điện là gì?
A. Có hai cực dương và âm. B. Có hai cực âm.
C. Có cùng hình dạng, kích thước. D. Có hai cực dương.
Câu 18. Da không thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Giúp cơ thể hấp thụ thức ăn có đường.
B. Điều hòa thân nhiệt.
C. Bảo vệ cơ thể.
D. Cảm nhận kích thích vật lí và hóa học từ môi trường xung quanh.
Câu 19. Carbon dioxide (CO2) tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra muối và nước?
A. KCl. B. HCl. C. HNO3. D. KOH.
Câu 20. Kim loại Fe tác dụng với HCl sinh ra H2 và muối có công thức là
A. KNO3. B. FeCl2. C. NaCl. D. FeSO4.
Câu 21. Trong giấm ăn có chứa 2 – 5% acid nào sau đây?
A. H2SO4. B. HNO3. C. CH3COOH. D. HCl.
Câu 22. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ?
A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. NaCl. D. H2SO4.
Câu 23. Bếp lửa truyền nhiệt năng ra môi trường xung quanh
A. chỉ bằng đối lưu. B. chỉ bằng dẫn nhiệt.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 17 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
A. Sau khi thực hiện trao đổi chất ở mao mạch, máu nghèo O 2 từ mao mạch tập trung vào các tĩnh mạch nhỏ rồi 
đến tĩnh mạch lớn và đổ vào tĩnh mạch chủ rồi về tâm nhĩ phải.
B. Máu trong tĩnh mạch là máu giàu O2, máu trong động mạch là máu nghèo O2.
C. Máu giàu O 2 từ tâm thất trái lên cung động mạch chủ, từ cung động mạch chủ máu theo các động mạch cổ, 
động mạnh tay đi nuôi phần trên cơ thể; máu theo động mạch chủ nhánh dưới chia vào các động mạch đến các cơ 
quan ở phần dưới cơ thể.
D. Ở vòng tuần hoàn phổi, máu nghèo O 2 từ tâm thất phải lên động mạch phổi, thực hiện quá trình trao đổi khí ở 
phổi trở thành máu giàu O2 theo tĩnh mạch phổi trở về tâm nhĩ trái.
Câu 36. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng quyết định đến độ đa dạng của quần xã?
A. Số lượng cá thể trong quần xã. B. Điều kiện khí hậu của quần xã.
C. Các mối quan hệ trong quần xã. D. Số lượng quần thể trong quần xã.
Câu 37. Hiện tượng nổi da gà khi trời lạnh do
A. co mạch máu. B. co tuyến mồ hôi. C. co tuyến bã nhờn. D. co cơ dựng lông.
Câu 38. Thực vật sống ở sa mạc thường có thân mọng nước, lá tiêu giảm hoặc biến thành gai, rễ đâm sâu hoặc lan 
rộng. Nhân tố sinh thái nào dưới đây không ảnh hưởng tới hình thái, cấu tạo của thực vật trong trường hợp này?
A. Nước và độ ẩm. B. Nhiệt độ. C. Gió. D. Ánh sáng.
Câu 39. Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về kích thước quần thể??
A. Kích thước quần thể đặc trưng cho từng loài. Thông thường kích thước cá thể của loài càng nhỏ thì kích thước 
quần thể càng lớn.
B. Kích thước quần thể có thể ở một số loài thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống.
C. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và tử vong mà không phụ thuộc vào mức độ di cư của 
cá thể trong quần thể.
D. Kích thước quần thể đảm bảo cho quần thể có thể duy trì, phát triển phù hợp với khả năng cung cấp của môi 
trường sống.
Câu 40. Các dấu hiệu nào dưới đây không đúng ở người bị đột quỵ?
A. Khó phát âm, nói không rõ chữ, dính chữ, nói giọng bất thường.
B. Máu chảy ra từ động mạch cổ.
C. Cử động khó hoặc không thể cử động chân tay, tê liệt một bên cơ thể, không thể nâng hai cánh tay qua đầu 
cùng một lúc.
D. Hoa mắt, chóng mặt, người mất thăng bằng đột quỵ, không phối hợp được các hoạt động.
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
 Hình dưới đây cho thấy số lượng cá thể tê giác đen (Diceros bicornis) bị săn bắt trộm ở Nam Phi trong giai 
đoạn 2007 – 2017.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 17 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 BẮC GIANG NĂM HỌC: 2023-2024
 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 8
 Hướng dẫn chấm có 03 trang
A. Phần câu hỏi trắc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,125 điểm
 1. C 2. D 3. C 4. C 5. A 6. C 7. D 8. C 9. A 10. A
 11. A 12. D 13. B 14. A 15. C 16. B 17. A 18. A 19. D 20. B
 21. C 22. D 23. D 24. D 25. B 26. B 27. D 28. B 29. A 30. A 
 31. C 32. D 33. B 34. A 35. B 36. B 37. D 38. C 39. C 40. B
B. Phần câu hỏi tự luận (5,0 điểm)
 Câu Ý Hướng dẫn chấm Điểm
 Đúng. 0.25
 1.1
 Vì theo hình năm 2014 thể hiện số lượng lớn nhất 0.25
 Sai. 0.25
 1.2
 Vì do con người săn bắn, cong người là nhân tố sinh thái hữu sinh. 0.25
 Câu 1 
 Sai
(2,0 điểm) 0.25
 1.3 Vì sừng tê giác chủ yếu được tạo nên từ chất keratin (chất tạo nên tóc, móng tay của 
 0.25
 con người), chất này không có khả năng chữa bệnh).
 Đúng. 0.25
 1.4
 Vì quan niệm của con người sừng tê giác chữa bách bệnh 0.25
 Khi ta chải đầu bằng lược nhựa, lược nhựa và tóc cọ xát vào nhau nên electron dịch 
 2.1 chuyển giữa 2 vật làm cho cả lược nhựa và tóc bị nhiễm điện khác loại. Do đó, tóc bị 1.0
 lược nhựa hút.
 a) 0.5
 Câu 2 
(2,0 điểm)
 2.2
 b) 0.5
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 17 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cuối Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 2
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 BẮC GIANG NĂM HỌC: 2023 - 2024
 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
 Đề kiểm tra có 04 trang
 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ tên thí sinh. Số báo danh. Mã đề: 482
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Chọn phát biểu sai.
A. Chất rắn khi lạnh đi thì co lại. B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau.
C. Chất rắn khi nóng lên thì nở ra. D. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Câu 2. Việc di chuyển, vận động các cơ quan, bộ phận và toàn bộ cơ thể là chức năng của hệ cơ quan nào dưới 
đây?
A. Hệ cơ. B. Hệ xương. C. Hệ vận động. D. Hệ tuần hoàn.
Câu 3. Dùng mảnh vải khô để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?
A. Thanh thép. B. Thanh sắt. C. Thanh nhôm. D. Thanh nhựa.
Câu 4. Gan không có chức năng nào dưới đây?
A. Tạo chất nhờn. B. Loại bỏ các chất độc hại.
C. Sản xuất mật tham gia vào chức năng tiêu hóa. D. Dự trữ glucose (đường).
Câu 5. Chức năng của phế nang là
A. làm ẩm không khí. B. cung cấp O2 cho phổi. C. trao đổi khí. D. dẫn khí vào phổi.
Câu 6. Chất nào sau đây là oxide?
A. Ca(NO3)2. B. CaCl2. C. Ca(OH)2. D. CaO.
Câu 7. Da không thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Cảm nhận kích thích vật lí và hóa học từ môi trường xung quanh.
B. Điều hòa thân nhiệt.
C. Bảo vệ cơ thể.
D. Giúp cơ thể hấp thụ thức ăn có đường.
Câu 8. Sulfur dioxide (SO2) được sinh ra từ phản ứng giữa các chất nào sau đây?
A. C + O2. B. Fe + S. C. S + O2. D. Mg + O2.
Câu 9. Kim loại Fe tác dụng với HCl sinh ra H2 và muối có công thức là
A. KNO3. B. FeCl2. C. NaCl. D. FeSO4.
Câu 10. Đơn vị đo hiệu điện thế là
 DeThiKhoaHocTuNhien.com

File đính kèm:

  • docxbo_17_de_thi_khoa_hoc_tu_nhien_lop_8_cuoi_ki_2_chan_troi_san.docx