Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

Câu 1: Ở điều kiện thường, đơn chất nào sau đây có màu lục nhạt?

A. Iodine.
B. Chlorine.
C. Fluorine.
D. Bromine.

Câu 2: Hydrogen halide nào sau đây dùng để sản xuất các hợp chất sử dụng cho các hệ thống làm lạnh, dung dịch nước của nó có khả năng hòa tan silicon dioxide nên được sử dụng để khắc các chi tiết lên thủy tinh?

A. HI.
B. HBr.
C. HCl.
D. HF.

Câu 3: Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hóa - khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?

A. Số mol.
B. Số hiệu.
C. Số oxi hóa.
D. Số khối.

Câu 4: Phản ứng tỏa nhiệt là gì?

A. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt

B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.

C. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt.

D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.

Câu 5: Tính tẩy màu của nước chlorine là do:

A. HClO có tính oxi hóa mạnh. B. HCl là acid mạnh.

C. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. D. HCl có tính khử mạnh.

Câu 6: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đậm đặc cần làm như sau

A. rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc
B. rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước.
C. rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc.
D. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước.

Câu 7: Cho 13 gam kẽm tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh đun nóng trong môi trường không có không khí, sản phẩm thu được sau phản ứng là

A. ZnS,Zn và S.
B. ZnS.
C. ZnS và Zn.
D. ZnS và S.

Câu 8: Theo quan niệm mới, sự khử là

A. sự nhường electron.
B. sự kết hợp với oxi.
C. sự thu eletron.
D. sự khử bỏ oxi.

docx 124 trang Minh1120 18/05/2025 70
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
 Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) – 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) – 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 1
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Bài kiểm tra môn: Hoá học - Khối 10
 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Thời gian làm bài: 45 phút
 MÃ ĐỀ: 568
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Họ, tên học sinh: 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Lớp: Số báo danh:
 (Đề có 04 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 câu: 7 điểm)
Câu 1: Ở điều kiện thường, đơn chất nào sau đây có màu lục nhạt?
 A. Iodine.
 B. Chlorine.
 C. Fluorine.
 D. Bromine.
Câu 2: Hydrogen halide nào sau đây dùng để sản xuất các hợp chất sử dụng cho các hệ thống làm lạnh, dung dịch 
nước của nó có khả năng hòa tan silicon dioxide nên được sử dụng để khắc các chi tiết lên thủy tinh?
 A. HI.
 B. HBr.
 C. HCl.
 D. HF.
Câu 3: Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hóa - khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên 
tử?
 A. Số mol.
 B. Số hiệu.
 C. Số oxi hóa.
 D. Số khối.
Câu 4: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g)→2SO3(g). Sau thời gian từ giây 300 đến giây 720 , nồng độ SO2 giảm từ 
0,0270M xuống còn 0,0194M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên là
 A. 9 × 10―6Ms―1.
 B. 18 × 10―6Ms―1.
 C. 6 × 10―6Ms―1.
 D. 12 × 10―6Ms―1.
Câu 5: Đơn chất halogen nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
 A. Chlorine.
 B. Iodine.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) – 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 C. Bromine.
 D. Fluorine.
Câu 6: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng?
 A. Bromine.
 B. Fluorine.
 C. Iodine.
 D. Chlorine.
Câu 7: Khi tác dụng với kim loại, nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây?
 A. Góp chung 1 electron.
 B. Góp chung 7 electron.
 C. Nhận 1 electron.
 D. Nhường 1 electron.
Câu 8: Cho giá trị nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen ở bảng sau:
 Đơn chất (퐗 ) F2 Cl2 Br2 I2
 Nhiệt độ sôi ( ∘퐂) -188 -35 59 184
Nhiệt độ sôi từ fluorine đến iodine tăng dần là do....(I) tăng và....(II) giữa các phân tử tăng. Cụm từ cần điền vào 
(I), (II) lần lượt là:
 A. màu sắc, liên kết hydrogen.
 B. phân tử khối, tương tác van der Waals.
 C. màu sắc, tương tác van der Waals.
 D. phân tử khối, liên kết hydrogen.
Câu 9: Với phản ứng có γ = 2, nếu nhiệt độ tăng từ 20∘C lên 50∘C thì tốc độ phản ứng tăng bao nhiêu lần?
 A. 6.
 B. 8.
 C. 3.
 D. 4.
Câu 10: Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng lớn. Với đa số phản ứng, khi nhiệt độ tăng 10∘C thì tốc độ phản 
ứng sẽ tăng 2 đến 4 lần. Giá trị γ = 2 ― 4 này gọi là
 A. tốc độ trung bình.
 B. hệ số nhiệt độ Van't Hoff.
 C. tốc độ tức thời.
 D. hằng số tốc độ phản ứng.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) – 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 11: Nhiệt độ sôi của hydrogen fluoride cao bất thường so với các hydrogen halide còn lại là do các phân tử 
hydrogen fluoride hình thành
 A. liên kết hydrogen liên phân tử.
 B. liên kết ion.
 C. liên kết cho nhận.
 D. tương tác van der Waals.
Câu 12: Hòa tan viên vitamin C sủi (là muối carbonate và acid hữu cơ) vào cốc nước, hai thành phần trên tiếp xúc 
với nhau, tạo ra lượng lớn khí CO2 giúp viên sủi hòa tan nhanh và làm giảm nhiệt độ cốc nước. Phản ứng xảy ra là 
phản ứng
 0
 A. thu nhiệt, ΔrH 298 < 0.
 0
 B. tỏa nhiệt, ΔrH 298 < 0.
 0
 C. thu nhiệt, ΔrH 298 > 0.
 0
 D. tỏa nhiệt, ΔrH 298 > 0.
Câu 13: Cho phản ứng sau: 4NH3(g) + 3O2(g)→2 N2(g) + 6H2O(g). Năng lượng liên kết được cho ở bảng sau:
 Liên kết H ― N O = O N ≡ N H ― O
 ―1
 Eb(kJmol ) 391 498 945 467
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là
 A. -1308 kJ.
 B. 523 kJ.
 C. -523 kJ.
 D. +1308 kJ.
Câu 14: Cho phản ứng sau: HCl + MnO2→MnCl2 + Cl2 + H2O. Chất đóng vai trò chất oxi hóa là
 A. Cl2.
 B. MnO2.
 C. HCl.
 D. MnCl2.
Câu 15: Ở nhiệt độ thường, V lít khí Cl2 (đkc) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Giá trị của V 
là
 A. 3,7185.
 B. 7,4370.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) – 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 C. 11,1555.
 D. 14,8740.
Câu 16: Cho các dung dịch acid sau: HBr,HI,HF,HCl, có bao nhiêu acid mạnh?
 A. 3.
 B. 1.
 C. 4.
 D. 2.
Câu 17: Hằng số tốc độ phản ứng có giá trị đúng bằng tốc độ phản ứng khi....(I) các chất phản ưng bằng nhau và 
bằng....(II) Cụm từ cần điền vào (I), (II) lần lượt là:
 A. nhiệt độ, 2∘.
 B. nhiệt độ, 1∘.
 C. nồng độ, 2 M.
 D. nồng độ, 1 M.
Câu 18: Trong tự nhiên các halogen tồn tại ở dạng nào?
 A. Phần lớn là đơn chất, còn lại hợp chất.
 B. Hợp chất.
 C. Cả đơn chất và hợp chất.
 D. Đơn chất.
Câu 19: Nước Javel có tính oxi hóa mạnh, nên được dùng làm chất tẩy màu và sát trùng. Nước Javel là dung dịch 
chứa 2 chất nào sau đây?
 A. NaCl,NaClO.
 B. NaCl,NaClO3.
 C. HCl,HClO.
 D. HCl,HClO3.
Câu 20: Cho các trường hợp sau:
(a) Thức ăn chậm bị ôi, thiu hơn khi được bảo quản trong tủ lạnh.
(b) Trong hàn xì, đốt acetylene bằng oxygen nguyên chất sẽ cháy nhanh và cho nhiệt độ cao hơn.
(c) Khi cần ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò làm cho phản ứng cháy chậm lại.
(d) Trong quá trình lên men giấm, người ta cho chuối hay nước dừa vào lọ chứa giấm nuôi.
(e) Than tổ ong có những lỗ rỗng sẽ cháy nhanh hơn.
Số trường hợp do ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng là
 A. 3.
 B. 1.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) – 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 C. 4.
 D. 2.
Câu 21: Các nguyên tố phổ biến thuộc nhóm halogen (VIIA) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học gồm: 
F(Z=9),Cl(Z=17),Br(Z=35) và I(Z=53). Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố halogen là
 A. np5.
 B. ns2np5.
 C. np7.
 D. ns2np7.
Câu 22: Tốc độ phản ứng của một phản ứng hoá học là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi....(I) của chất phản 
ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một....(II). Cụm từ cần điền vào (I), (II) lần lượt là:
 A. nhiệt độ, đơn vị thời gian.
 B. nhiệt độ, đơn vị thể tích.
 C. nồng độ, đơn vị thời gian.
 D. nồng độ, đơn vị thể tích.
Câu 23: Hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu nhất?
 A. HI.
 B. HCl.
 C. HF.
 D. HBr.
Câu 24: Cho bảng mô tả phản ứng của sodium chloride (chứa Cl―), sodium bromide (chứa Br―) và sodium iodide 
 ―
(chứa I ), đều ở thể rắn, với H2SO4 đặc:
 Phương trình hoá học Một số dấu hiệu
 t∘ 
 Tạo khí HCl có mùi hắc
 NaCl(s) + H2SO4(l)→NaHSO4( s) + HCl(g)
 2NaBr(s) + 3H2SO4(l)→2NaHSO4( s) + Br2( g) + SO2( g) + 2H2O(g) Tạo khí SO2 có mùi hắc, hơi 
 Br2 màu nâu đỏ
 Tạo ra hơi I2 màu đen tím, khí 
 8NaI(s) + 9H2SO4(l)→8NaHSO4( s) + 4I2( g) + H2 S( g) + 4H2O(g)
 H2 S có mùi trứng thối
Phát biểu nào sau đây sai?
 ― +6
 A. Ion I khử S trong H2SO4 xuống mức oxi hóa -2.
 ― ―
 B. Khi tác dụng với H2SO4 đặc, tính khử của I yếu hơn Br .
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) – 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 C. Ion I―và ion Br―thể hiện tính khử.
 D. Ion Cl―không thể hiện tính khử.
 0
Câu 25: Cho phương trình nhiệt hoá học sau: CO2( )→CO( ) + 1/2O2( ) ΔrH 298 = 280 kJ. Phản ứng trên là 
phản ứng
 A. giải phóng nhiệt.
 B. có nhiệt độ tăng.
 C. tỏa nhiệt.
 D. thu nhiệt.
Câu 26: Trong hầu hết các phản ứng hoá học, tốc độ phản ứng tăng khi nhiệt độ tăng. Muổn pha một cốc trà đá có 
đường từ các nguyên liệu: (1) đá viên, (2) đường và (3) cốc trà nóng. Thứ tự các bước thực hiện phù hợp nhất là
 A. (1), (2), (3).
 B. (3), (1), (2).
 C. (1), (3), (2).
 D. (3), (2), (1).
Câu 27: Cho phản ứng: N2( ) + 3H2( )→2NH3( ). Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi nồng độ N2 và H2 
đều tăng 2 lần?
 A. Tăng 8 lần.
 B. Tăng 4 lần.
 C. Tăng 12 lần.
 D. Tăng 16 lần.
Câu 28: Các thông tin về phản ứng giữa halogen với hydrogen được liệt kê ở bảng bên dưới:
 Năng lượng 
 Phản ứng tạo H-X Điều kiện và mức độ phản ứng liên kết H-X
 ( 퐤퐉퐦퐨퐥― )
 F2 + H2→2HF Phản ứng nổ mạnh ngay cả trong bóng tối, nhiệt độ rất thấp. 565
 Nổ khi đun nóng. Hoặc nổ ở nhiệt độ thường khi chiếu sáng tia tử 
 Cl2 + H2→2HCl 431
 ngoại (UV).
 Br2 + H2→2HBr Cần đun nóng để phản ứng diễn ra. Phản ứng diễn ra chậm. 364
 Cần đun nóng để phản ứng diễn ra. Phản ứng thuận nghịch tạo hỗn 
 I2 + H2⇌2HI 297
 hợp gồm HI sinh ra và lượng I2,H2 còn lại.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) – 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
Cho các phát biểu sau:
(a) Từ F2 đến I2, điều kiện phản ứng dễ dần.
(b) Các phản ứng giữa halogen và hydrogen là phản ứng trao đổi.
(c) HI kém bền nhiệt nhất nên phân hủy một phần tạo lại I2 và H2 nên phản ứng thuận nghịch.
(d) Từ HF đến HI độ bền liên kết tăng dần.
Số phát biểu đúng là
 A. 4.
 B. 3.
 C. 2.
 D. 1.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 câu: 3 điểm)
Câu 29:
a/ (0,5 đ) Cho các dung dịch NaF,NaCl,NaI,NaBr được kí hiệu ngẫu nhiên X,Y,Z,T. Kết quả thí nghiệm của các 
chất X,Y,Z,T với dung dịch AgNO3 được ghi ở bảng sau:
 X Y Z T
 Phản ứng với dung dịch Tạo Tạo Tạo kết tủa Không
 AgNO3 kết tụa vàng kết tủa trắng vàng nhạt phản ứng
Xác định công thức của X,Y,Z,T. (Không cần viết phương trình)
b/(0,5 đ) Một phản ứng ở 70∘C có tốc độ phản ứng là 2 × 10―7Ms―1. Hỏi phải tăng nhiệt độ lên bao nhiêu độ để 
tốc độ phản ứng là 8 × 10―7Ms―1, biết hệ số nhiệt độ Van't Hoff bằng 2?
Câu 30: (1,0đ) Tiến thành thí nghiệm như hình vẽ bên. Bóp nhẹ phần cao su của ống nhỏ giọt để dung dịch 
hydrochloric acid chảy xuống ống nghiệm, thu được khí X2.
 a/ Công thức phân tử của khí X2 là gì?
 b/ Nêu hiện tượng xảy ra với mẩu giấy màu ẩm.
 c/ Nhỏ vài giọt nước X2 vào dung dịch sodium iodide (không màu) sẽ 
 tạo ra màu gì?
 d/ Một nhà máy nước sử dụng 5 mg khí X2 để khử trùng 1 lít nước 
 sinh hoạt. Tính khối lượng khí X2 cần dùng để khử trùng 450 lít nước 
 sinh hoạt.
 (Cho nguyên tử khối F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127 )
Câu 31: (1,0đ) Dữ kiện thực nghiệm của phản ứng: 2 N2O5(g)→4NO2(g) + O2(g) được trình bày ở bảng sau:
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) – 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 Nồng độ (M)
 퐍 퐎 퐍퐎 퐎 
 Thời điểm (giây)
 0 0,02000 0 0
 100 a 0,00620 0,00155
 200 0,01450 b c
a/(0,5 d) Tính giá trị của a,b.
b/ (0,5 đ) Tính và so sánh tốc độ trung bình ở 100 giây đầu tiên và 100 giây tiếp theo.
Học sinh không dùng tài liệu; giám thị không giải thích gì thêm.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) – 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Đáp án B D C D B A C B B B
 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 Đáp án A A C A A A D B D D
 Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
 Đáp án C C C D C D A C
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 câu - 3 điểm)
Câu 29:
a/ Xác định công thức của các dung dịch X, Y, Z, T dựa vào phản ứng tạo kết tủa:
 - AgNO₃ phản ứng với Cl⁻ tạo kết tủa trắng → dung dịch tạo kết tủa trắng là chứa Cl⁻ → Y là HCl.
 - AgNO₃ phản ứng với Br⁻ tạo kết tủa vàng nhạt → Z là HBr.
 - AgNO₃ phản ứng với I⁻ tạo kết tủa vàng → X là HI.
 - Không phản ứng → T là HF.
 => Kết luận: X = HI, Y = HCl, Z = HBr, T = HF
b/ Áp dụng công thức Van’t Hoff:
 k₂ = k₁ × γ^((t₂ - t₁)/10)
 2,5 = 1 × 2^((t - 25)/10)
 => (t - 25)/10 = log₂(2,5) ≈ 1,32 → t ≈ 38,2°C
 => Nhiệt độ cần tăng: 38,2 - 25 = 13,2°C ≈ 13°C
Câu 30:
a/ Khí thu được là Cl₂ (chlorine).
b/ Mẩu giấy màu ẩm bị mất màu do Cl₂ có tính oxi hóa mạnh, tẩy màu.
c/ Iodine được giải phóng có màu tím → dung dịch chuyển màu tím.
d/ Tính toán:
 5 mg = 0,005 g Cl₂ cho 1 lít → 450 lít cần:
 → m = 0,005 × 450 = 2,25 g
 => Khối lượng Cl₂ cần dùng: 2,25 g
 DeThiKhoaHocTuNhien.com

File đính kèm:

  • docxbo_18_de_thi_cuoi_ki_2_hoa_hoc_10_chan_troi_sang_tao_co_dap.docx