Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
Câu 14. Với phản ứng có 𝛾𝛾 = 2. Nếu nhiệt độ tăng từ 30oC lên 70oC thì tốc độ phản ứng
A. tăng gấp 4 lần
B. tăng gấp 8 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng gấp 16 lần
Câu 15. Hằng số tốc độ phản ứng k
A. phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ chất phản ứng
B. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất các chất tham gia phản ứng
C. chỉ phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phản ứng
Câu 16. Chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học, nhưng không bị thay đổi về chất và lượng khi kết thúc phản ứng là
A. chất xúc tác
B. chất ban đầu
C. chất sản phẩm
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 17. Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
A. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn
B. Quạt gió vào bếp than để than cháy nhanh hơn
C. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh
D. Các enzyme thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể
Câu 18. Thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa kẽm (zinc) với dung dịch hydrochloric acid của hai nhóm học sinh được mô tả bằng hình sau:
Kết quả cho thấy bọt khí thóat ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do
Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
DeThiKhoaHocTuNhien.com
A. nhóm thứ hai dùng acid nhiều hơn
B. diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng
C. nồng độ kẽm bột lớn hơn
D. áp suất tiến hành thí nghiệm nhóm thứ hai cao hơn nhóm thứ nhất
Câu 19. Cho các phát biểu sau về nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA: (a) Có 7 electron hóa trị
(b) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm
(c) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì khả năng hút cặp electron liên kết giảm (d) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 20. Khi phản ứng với các chất khác nhau, nguyên tử halogen có xu hướng nào sau đây?
A. Nhận thêm 1 electron từ nguyên tử khác
B. Góp chung electron hóa trị với nguyên tử nguyên tố khác
C. Nhường đi 7 electron ở lớp ngoài cùng
D. Cả A và B đều đúng
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com ĐỀ SỐ 1 TRƯỜNG THPT MINH QUANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC .-.. TỔ TỰ NHIÊN Môn thi: Hóa học, Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:....... Lớp:. Cho nguyên tử ốkh i của các nguyên tố: H=1; Mn=55; O=16; Cl=35,5; Br=80; KI=127; = 39; Na=23; S=32. I. PHẦNẮ TR C NGHIỆM (7,0 điểm) CS âu 1. ố oxi hóa củợa carbon trong h p chất CO là A. +1 B . – 1 C. +2 D. – 2 Câu 2. Cho các chất và ion sau: NH3; NO; Ca(NO3)2; ; (NH4)2SO4; N2O3. + Số trườnợg h p trong đó nitrogen có số– oxi hóa 3 là: 𝑁𝑁𝑁𝑁4 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3. Cho các phát biểu sau: (s) Sự oxi hóa là sự nhường electron hay sự làm tăng số oxi hóa (ấb) Trong quá trình oxi hóa, ch tử kh nhận electron (c) Sự ửkh là sự nhận electron hay là sự ảlàm gi m số oxi hóa (ửd) Trong quá trình kh , chất oxi hóa nhườn g electron Số phát biểu đúng là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Cả âu 4. Cho ph nứ ng sau: 2Fe + 6H2SO4 𝑜𝑜 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Vai trò của H2SO4 ảtrong ph nứ ng là 𝑡𝑡 A. chấtử kh → B. chất oxi hóa C. chấtạ t o môi trườn g D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chấtạ t o môi trườnảg ph nứ ng Câu 5. Cho các phảnứ nọg hóa h c sau: (1) Phảnứ nốg đ t cháy hydrogen: 2H2(g) + O2(g) 2H2O (l) (2) Phảnứ ng nung vôi: CaCO3(s) CaO(s) + C⟶O2( g) Nhận xét nào sau đây là đúng? ⟶ A. Phảnứ ng (1) thu nhiệtả, ph nứ ng (2) tỏa nhiệt B. Cả ảhai ph nứ nềg đ u tỏa nhiệt DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Cả . Ph nứ ng (1) tỏa nhiệtả, ph nứ ng (2) thu nhiệt D. Cả ảhai ph nứ ng đều thu nhiệt Câu 6. Enthalpy tạoẩ thành chu n của một chấtọ hóa h c được kí hiệu là A. H o ∆B. fH 298 ∆C. f H o ∆D. rH2 98 Câu 7. ∆Cho rcác phát biểu sau: (a) Biếnẩ thiên enthalpy chu n của mộảt ph nứ nọg hóa h c là lượng nhiệtả kèm theo ph nứ nởg đó áp suất 1 atm và 25oC (b) Nhiệt (tỏa ra hay thu vào) kèm theo mộảt ph nứ ng được thực hiệnở 1 bar và 298 K là biếnẩ thiên enthalpy chu n của pảh nứ ng đó (c) Một sốả ph nứ nảg khi x y ra làm môi trường xung quanh nóng lên và phảnứ ng thu nhiệt (d) Một số phản ứnảg khi x y ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phảnứ ng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ môi trườn g Số phát biểu đúng là A. 4 B . 1 C . 3 D. 2 Cả âu 8. Cho ph nứ n g sau: 2H2(g) + O2(g) 2H2O(g) = 483,64 𝑜𝑜 Enthalpy tạoẩ thành chu n của H2O(g) là ⟶ ∆ 𝑟𝑟𝑁𝑁298 − 𝑘𝑘𝑘𝑘 A- . 241,82 kJ/mol B. 241,82 kJ/mol C- . 483,64 kJ/mol D. 483,64 kJ/mol Câu 9. Cho giảnồ đ năng lượn g sau DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Phát biểu đúng là A. Phảnứ ng cần cung cấp nhiệtụ liên t c B. Nhiệt lượng tỏủảa ra c a ph nứ ng là 1450 kJ Cả . Ph nứ ng thu nhiệt D. Nhiệt lượng thu vào của phảnứ ng là – 1450 kJ Cả âu 10. Cho ph nứ ng sau: H2(g) + Cl2(g) 2HCl(g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phảnứ ng là Biết: Eb (H – H) = 436 kJ/mol, Eb(Cl – C⟶l) = 243 kJ/mol, Eb (H – Cl) = 432 kJ/mol A. +158 kJ B. -158 kJ C. +185 kJ D. -185 kJ Câu 11. Khi cho một lượng xác địnấh ch t phản ứng vào bình để ảph nứ nọg hóa h c xảy ra, tốc độả ph nứ ng sẽ A. không đổi cho đến khi kết thúc B. tăng dần cho đến khi kết thúc C. chậm dần cho đến khi kết thúc D. tuân theo địnậh lu t tác dụống kh i lượng Cả âu 12. Cho ph nứ ng tổng quát sau: Aa + bB mM + nN Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất A là ⟶ A. = ∆𝐶𝐶𝐴𝐴 B. 𝑣𝑣̅ = ∆𝑡𝑡 ∆𝐶𝐶𝐴𝐴 C. 𝑣𝑣̅ = −. ∆𝑡𝑡 1 ∆𝐶𝐶𝐴𝐴 D. 𝑣𝑣̅ = 2 ∆𝑡𝑡 1 ∆𝐶𝐶𝐴𝐴 Cả âu 13. Ch𝑣𝑣o̅ ph−nứ𝑎𝑎 ∆n𝑡𝑡g: 2CO(g) + O2(g) 2CO2( g) ⟶ DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Tốc độả ph nứ nổg thay đ iế như th ếnào n uồ tăng n nộg đ CO gấp 3 lần, các chất khác giữ ồnguyên n n g độ? Aấ . Tăng g p 3 lần Bấ . Tăng g p 6 lần Cấ . Tăng g p 9 lần D. Giảm 3 lần CVâu 14. ớiả ph nứ ng có = 2. Nếu nhiệtộ đ tăng từ 30oC lên 70oCố thì t c độả ph nứ ng Aấ . tăng g p 4 lần 𝛾𝛾 Bấ . tăng g p 8 lần C. giảm 4 lần Dấ . tăng g p 16 lần CHâu 15. ằng số tốc độ pảh nứ ng k Aụộ . ph thu c vào nhiệt độ và nồộn g đ chấtả ph n ứng Bụộ . ph thu c vào nhiệt độ và bản chất các chất tham gia phảnứ ng C. chỉ ụộp h thu c vào nồộn g đ chấtả ph nứ ng D. chỉ ụộp h thu c vào bản chất của chấtả ph n ứng Câu 16. Chất làm tăng tốc độả ph nứ nọg hóa h cị , nhưng không b ổthay đ i về chất và lượnếg khi k tả thúc ph nứ ng là A. chất xúc tác B. chấtầ ban đ u C. chất sảnẩ ph m D. Cả ềA, B, C đ u sai Câu 17. Hiện tượng nào dướiể đây th hiệnả nh hưởng của nhiệtộ đđế n tốc độả ph nứ ng? A. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn B. Quạtế gió vào b pể than đ than cháy nhanh hơn C. Thứcị ăn lâu b ểôi thiu hơn khi đ trong tủ lạn h Dẩ . Các enzyme thúc đ y các phảnứ nểg sinh hóa trong cơ th Câu 18. Thí nghiệm nghiên cứu tốc độ pảh n ứng giữa kẽm (zinc) vớiị dung d ch hydrochloric acid củọa hai nhóm h c sinh được mô tả bằng hình sau: Kếtả qu ấcho th yọở b t khí thóat ra thí nghiệm củứa nhóm th hai mạn h hơn là do DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Aứ . nhóm th hai dùng acid nhiề u hơn B. diệnề tích b mặt kẽm bột lớn hơn kẽmế mi ng Cẽ . nồng độ k m bộ t lớn hơn Dấ . áp su tế ti n hành thí nghiệmứ nhóm th hai cao hơn nhóm thứ ấnh t Câu 19. Cho các phát biểuề sau v nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA: (a) Có 7 electron hóa trị (b) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm (c) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử ảthì kh năng hút cặp electron liên kết giảm (d) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Cả âu 20. Khi ph nứ nớg v i các chất khác nhau, nguyên tử halogen có xu hướng nào sau đây? A. Nhận thêm 1 electron từ nguyên tử khác B. Góp chung electron hóa trị ớv i nguyên tử nguyên tố khác C. Nhường đi 7 electron ở lớp ngoài cùng D. Cả A và B đều đúng Câu 21. Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là A. chấtở khí điều kiện thường B. có tính oxi hóa mạnh Cừ. v aừ có tính oxi hóa v aử có tính kh Dả . ph nứ ng mãnh liệt với nước Cả âu 22. Cho ph nứ ng X2 + 2NaBr(aq) 2NaX(aq) + Br2.ể X có th là chất nào sau đây? A. Cl2 ⟶ B. I2 C. F2 D. O2 Câu 23. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? A. 2Fe + 2Cl2 𝑜𝑜 2FeCl3 𝑡𝑡 o t ,p→t B. H2 + I2 2HI C. Cl2 + H2O HCl + HClO ⇆ DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com D. F2 + H2O HF + HFO - Câu 24. Cho các p⟶hát biểuề sau v ion halide X : (ịa) Dùng dung d ch silver nitrate sẽ phân biệt được các ion F-, Cl-, Br-, I- (b) Vớiặ sulfuric acid đ c, các ion Cl-, Br-, I- thể hiệnử tính kh , ion F- ểkhông th hiệnử tính kh (ửc) Tính kh của các ion halide tăng theo dãy: Cl-, Br-, I- (d) Ion Cl- kết hợp ion Ag+ tạo AgCl là chất không tan, màu vàng Số phát biểu đúng là A. 1 B . 2 C . 3 D. 4 Cị âu 25. Dung d ch nước của chất nào sau đây được sử ểdụng đ ắkh c các chi tiết lên thủy tinh? A. HF B. HCl C. HBr D. HI Cị âu 26. Hòa tan 0,48 gam magnesium (Mg) trong dung d cảh HCl dư. Sau ph n ứng thu được thể tích khí H2 ở điều kiện chuẩn là A. 0,2479 lít B. 0,4958 lít C. 0,5678 lít D. 1,487 lít Câu 27. Kim loại nào sau đây không tác dụớng v iị dung d ch HCl? A. Fe B. Na C. Ag D. Al Câu 28. Hydrogen halide có nhiệtộấ đ sôi cao nh t là A. HF B. HCl C. HBr D. HI Phần II. Tự luận (3 điểm) DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Câu 1 (1 điểm): Cho potassium iodide (KI) tác dụớng v i potassium permanganate (KMnO4)ị trong dung d ch sulfuric acid (H2SO4), thu được 7,55g manganese(II) sulfate (MnSO4), I2 và K2SO4 a) Lậpọủ phương trình hóa h c c a phản ứnằg theo phương pháp thăng b nỉ g electron, ch rấõ tính ch t khử, chất oxi hóa, quá tửrình oxi hóa, quá trình kh bố) Tính kh i lượnảg potassium iodide (KI) đã tham gia ph nứ ng Câu 2 (1 điểm): Cho một lượng khí Cl2 vừa đủ vị ào dung d ch chứa 19,92 muối KX (X là một nguyên tố halogen) thu được 8,94 gam một muốấi duy nh tị. Xác đ nốh mu i KX. Câu 3 (1 điểm): Bằnọg phương pháp hóa h c, hãy phân biệtị các dung d ch sau chứa trong các lọ riêng biệtấ m t nhãn: KCl,H NaI, Cl. -H---------- ẾT----------- DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Đ ÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C A C D C A D A B D C D C D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B A C B B D B A A B A B C A Phần II. Tự luận Câu 1: (1 điểm ): a) KI + KMnO4 + H2SO4 I2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Chấtử kh : KI ⟶ Chất oxi hóa: KMnO4 Qử uá trình kh : + 5 +7 +2 Q2 uá trình oxi hó𝑀𝑀a𝑀𝑀: 𝑒𝑒 ⟶+𝑀𝑀2𝑀𝑀 − 0 Phương trình hóa họ𝐼𝐼c đ⟶ược𝐼𝐼 2cân bằ𝑒𝑒ng: 10KI + 2KMnO4 + 8H2SO4 5I2 + 2MnSO4 + 6K2SO4 +8 H2O bS) ố mol của manganese(II) sulfate: nMnSO4= 7,⟶55/151 = 0,05 (mol) Khối lượng potassium iodide đã tham gia phảnứ ng: mKI = 0,05.5.166 = 41,5g Câu 2 (1 điểm ): Cl2 + 2KX 2KCl + X2 , nKX = nKCl = , = 0,1 2 (mol) ⟶ 8 94 , 74 5 MKX = , = 166 19 92 Vậy MX0 =12 166 – 39 = 127 nên KX là KI Câu 3 (1 điểm ): Đánh số thứ tự từng lọ mất nhãn, trích mỗọi l mộốt ít sang ng nghiệ m đánh số tương ứ ng. Sử ụốd ng AgNO3 làm thu c thử. - Nếuấ xu t hiện kết tủa vàng → NaI. NaI + AgNO3 → AgI (↓ vàng) + NaNO3 - Nếuấ xu t hiện kếtủ t a trắng → HCl và KCl (nhóm I). HCl + AgNO3 → AgCl (↓ trắng) + HNO3 KCl + AgNO3 → AgCl (↓ trắng) + KNO3 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com Phân biệt nhóm I: dùng Na2CO3. - Nếuấ xu t hiện sủi bọt khí → HCl 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2↑ + H2O - Không có hiện tượn g → NaCl. Gậ hi chú: HS nh n biết theo cách khác, đúng vẫn được điểm tố i đa. DeThiKhoaHocTuNhien.com
File đính kèm:
bo_18_de_thi_cuoi_ki_2_hoa_hoc_10_ket_noi_tri_thuc_co_dap_an.pdf