Bộ 18 Đề thi Vật lí 10 Cánh Diều giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án)

Câu 6. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây là của vật lí?

A. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.

B. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.

C. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.

D. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.

Câu 7. Quy tắc nào sau đây không đảm bảo an toàn trong phòng thực hành?

A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị.

B. Tiếp xúc với nơi có cảnh báo nguy hiểm về điện.

C. Tuân thủ sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.

D. Tắc công tắc nguồn thiết bị trước khi cắm điện và sau khi tháo điện.

Câu 8. Chọn phát biểu đúng:

A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.

B. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.

C. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.

D. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.

Câu 9. Biết vận tốc của ca nô so với mặt nước đứng yên là 10 m/s, vận tốc của dòng nước là 3 m/s. Vận tốc của ca nô khi ca nô đi xuôi dòng là

A. 3 m/s. B. 13 m/s. C. 10 m/s. D. 7 m/s.

Câu 10. Thí nghiệm của Galilê ở tháp nghiêng Pida và ống Niutơn chứng tỏ

A. các vật nặng, nhẹ đều rơi tự do như nhau.

B. mọi vật đều rơi theo phương thẳng đứng.

C. rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều.

D. vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.

Câu 11. Phương pháp thực nghiệm gồm các bước là

A. xác định đối tượng nghiên cứu, xây dựng mô hình, kiểm tra mô hình, điều chỉnh mô hình, kết luận.

B. xác định đối tượng nghiên cứu, quan sát thu thập thông tin, đưa ra dự đoán, kết luận.

C. xác định vấn đề nghiên cứu, quan sát thu thập thông tin, đưa ra dự đoán, thí nghiệm kiểm tra, kết luận.

D. quan sát, suy luận, kết luận

Câu 12. Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s² . Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36 km/h là

A. 10 s. B. 36 s. C. 3,6 s. D. 5 s.

Câu 13. Quy tắc nào sau đây là một trong các quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm?

A. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm sau khi sử dụng.

B. Không nhất thiết kiểm tra thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm khi trước sử dụng.

C. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.

D. Kiểm tra thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.

Câu 14. Trong vật lý độ dịch chuyển là đại lượng

A. cho biết độ dài hoặc cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.

B. vừa cho biết độ dài vừa cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.

C. vừa cho biết độ dài vừa cho biết hướng của sự thay đổi tốc độ của vật.

D. cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.

Câu 15. Loại sai số do chính đặc điểm và cấu tạo dụng cụ gây ra gọi là

A. sai số hệ thống. B. sai số ngẫu nhiên.

C. sai số tuyệt đối. D. sai số tỉ đối.

Câu 16. Chọn câu trả lời đúng. Độ dịch chuyển là một đại lượng vectơ cho biết

A. vị trí của vật.

B. quãng đường đi được của vật.

C. độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.

D. quãng đường và hướng của sự thay đồi vị trí của vật.

docx 121 trang khtn 19/11/2025 90
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 18 Đề thi Vật lí 10 Cánh Diều giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 18 Đề thi Vật lí 10 Cánh Diều giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án)

Bộ 18 Đề thi Vật lí 10 Cánh Diều giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án)
 Bộ 18 Đề thi Vật lí 10 Cánh Diều giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi Vật lí 10 Cánh Diều giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 1
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
 Tổ: Vật Lý - CN NĂM HỌC: 2025 - 2026
 MÔN: VẬT LÝ – Khối lớp 10
 Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: Số báo danh: .. Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. 
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Gọi 1 là bờ sông, 2 là dòng nước, 3 là thuyền. Vận tốc của thuyền so với bờ sông 
được tính bằng biểu thức
 r r r r r r r r r r r r
A. v13 v12 v23 B. v12 v13 v23 C. v13 v12 v 23 D. v23 v12 v13
Câu 2: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một
A. đoạn thẳng xiên góc. B. đường hypebol.
C. đường tròn. D. đường parabol.
Câu 3: Khi vật được thả rơi tự do ở gần mặt đất thì gia tốc của vật
A. không đổi. B. giảm đi rồi tăng lên C. tăng lên. D. giảm đi.
Câu 4: Hai đại lượng nào sau đây là hai đại lượng vectơ?
A. Quãng đường và tốc độ. B. Tốc độ và vận tốc.
C. Độ dịch chuyển và vận tốc. D. Quãng đường và độ dịch chuyển.
Câu 5: Một chiếc ô tô xuất phát từ A chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h tới B. Thời 
điểm tới B là lúc 8 giờ 30 phút. Biết khoảng cách AB là 90km. Thời điểm xe xuất phát từ A 
là
A. 6 giờ 30 phút. B. 6 giờ 00 phút
C. 6 giờ 50 phút. D. 6 giờ 45 phút.
Câu 6: Tầm xa L của vật chuyển động ném ngang từ độ cao h và vận tốc ban đầu v0 được 
xác định bằng biểu thức
 h
A. L = xmax = v . B. L = xmax = v . 2gh
 0. 2g 0.
 2h h
C. L = xmax = v . D. L = xmax = v .
 0. g 0. g
Câu 7: Một vật chuyển động thẳng biến đổi, trong khoảng thời gian t vận tốc thay đổi từ 
v0 đến v thì giá trị gia tốc là
 v v v v v v v2 v2
A. a 0  B. a 0  C. a 0  D. a 0 
 t t t2 t
Câu 8: Một học sinh đo tốc độ trung bình của viên bi được giá trị v (2,50 0,03)m / s . Sai 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi Vật lí 10 Cánh Diều giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
số tỉ đối của phép đo này là
A. 2,6% B. 1,2%. C. 4,0% D. 1,6%.
Câu 9: Trên các thiết bị thí nghiệm và trong phòng thí nghiệm thì kí hiệu nào sau đây cảnh 
báo nơi nguy hiểm về điện?
A. B. C. D. 
Câu 10: Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều 
dương là chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. a 0,v 0. B. a 0,v 0. C. a 0 D. a 0,v 0.
Câu 11: Sự rơi tự do là
A. chuyển động không chịu bất cứ lực tác dụng nào.
B. sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
C. một dạng chuyển động thẳng đều.
D. chuyển động khi bỏ qua mọi lực cản.
Câu 12: Cho các dữ kiện sau.
1. Kiểm tra giả thuyết. 2. Hình thành giả thuyết. 3. Rút ra kết luận.
4. Đề xuất vấn đề. 5. Quan sát hiện tượng, suy luận.
Các bước sắp xếp đúng thứ tự tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí là
A. 5 – 2 – 1 – 4 – 3. B. 5 – 4 – 2 – 1 – 3.
C. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. D. 2 – 1 – 5 – 4 – 3.
Câu 13: Độ lớn độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng nhau khi
A. vật chuyển động thẳng, không đổi chiều. B. vật chuyển động thẳng.
C. vật chuyển động thẳng, đổi chiều. D. vật chuyển động cong
Câu 14: Một người đi xe đạp lên dốc dài 100 m. Tốc độ ở dưới chân dốc là 18 km/h và ở 
đỉnh dốc là 3 m/s. Coi chuyển động trên là chuyển động thẳng chậm dần đều. Gia tốc của xe 
là
A. - 1,575 m/s2 B. 3,9 m/s2 C. - 0,08 m/s2 D. - 0,4 m/s2
Câu 15: Một quả bóng được ném xiên góc xuống sàn, nó nảy lên theo phương hợp với 
phương nằm ngang một góc nào đó. Trong chuyển động nảy lên, thành phần vận tốc theo 
phương nằm ngang
A. không bị ảnh hưởng bởi trọng lực. B. có độ lớn tăng dần.
C. bị ảnh hưởng của lực tiếp xúc với mặt sàn. D. bị ảnh hưởng bởi trọng lực.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), 
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi Vật lí 10 Cánh Diều giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 1: Một người chạy bộ giữa ba điểm A, B, C như hình vẽ.
a) Khi chạy từ điểm A tới B, quãng đường đi được là 120m.
b) Khi chạy từ điểm B đến điểm C, độ dịch chuyển là 90m theo hướng Bắc.
c) Khi chạy từ điểm A qua C và đến B, độ dịch chuyển của người đó là 120 m theo hướng 
Đông Nam
d) Khi chạy từ điểm A tới C, độ dịch chuyển là 150m theo hướng Đông – Nam hợp hướng 
Đông 36,870
Câu 2: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình dưới đây. 
a) Trong 4 giây đầu tiên vật chuyển động chậm dần đều theo chiều âm
b) Từ 6s đến 9s vật chuyển động thẳng đều.
c) Độ dịch chuyển từ 0s đến 6s bằng độ dịch chuyển từ 0 đến 2s.
d) Tốc độ trung bình vật đi được trong 9s bằng 3 m/s
Câu 3: Một vận động viên sút một quả bóng bầu dục ba lần theo các quỹ đạo a,b và c như 
hình vẽ. Bỏ qua lực cản không khí
a) Độ cao cực đại của quả cầu ứng với ba quỹ đạo (a), (b), (c) là như nhau
b) Tầm ném xa của quỹ đạo (c) là xa nhất vì vận tốc ban đầu lớn nhất
c) Thời gian chuyển động trong không khí của quả bóng được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là 
(a), (b), (c)
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi Vật lí 10 Cánh Diều giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
d) Khi vật đạt độ cao cực đại vận tốc của quả bóng tương ứng với các quỹ đạo a, b, c đều 
bằng 0
Câu 4: Tìm hiểu thang đo thời gian và chức năng của các chế độ đo (MODE) trên đồng hồ 
đo thời gian hiện số ở hình bên.
a) MODE: Núm này dùng để chọn chế độ làm việc của đồng hồ.
b) MODE A+B: Đo thời gian vật chuyển động từ cổng quang điện nối với ổ A tới cổng 
quang điện nối với ổ B.
c) MODE A↔B: Đo tổng của hai khoảng thời gian vật chắn cổng quang điện nối với ổ A và 
vật chắn cổng quang điện nối với ổ B.
d) Nút RESET: Đặt lại chỉ số của đồng hồ về giá trị 0s.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Hình bên là ảnh chụp đồng hồ đo tốc độ ô tô đang chuyển động. Tốc độ của ô tô tại 
thời điểm chụp ảnh bằng bao nhiêu km/h?
Câu 2: Hình bên là đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một ô tô chuyển động thẳng theo 
một hướng xác định. Ô tô đi với tốc độ lớn nhất trong chặng số mấy?
Câu 3: Chuyển động thẳng của một vật có đồ thị vận tốc – thời gian như hình bên. Sau bao 
lâu (tính bằng giây) kể từ lúc ban đầu, vận tốc của vật lại bằng 0?
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi Vật lí 10 Cánh Diều giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 4: Quan sát đồ thị (v - t) trong hình bên của 4 xe đang chuyển động thẳng. Sắp xếp theo 
thứ tự các xe có quãng đường đi được trong 20s tăng dần?
Câu 5: Nhà của Ngân và trường nằm trên cùng một con đường thẳng. Hằng ngày Ngân đều 
đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường với tốc độ không đổi bằng 5m/s (khi trời lặng gió). 
Trong một lần Ngân đạp xe từ nhà đến trường, có một cơn gió thổi ngược chiều trong 
khoảng thời gian 90s. Hình bên mô tả đồ thị độ dịch chuyển thời gian của Ngân trong 5 phút 
đầu tiên. Tốc độ của gió so với mặt đất (tính theo đơn vị m/s) bằng bao nhiêu?
Câu 6: Một nhà du hành vũ trụ trên Mặt Trăng thả một chiếc búa từ độ cao 1,2 m. Búa chạm 
bề mặt Mặt Trăng sau 1,2 s tính từ khi được thả. Độ lớn gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng 
(tính theo đơn vị m/s2) bằng bao nhiêu ? ( Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)
 ----------HẾT----------
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi Vật lí 10 Cánh Diều giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 
 1. A 2. A 3. A 4. C 5. B
 6. C 7. A 8. B 9. A 10. A
 11. B 12. B 13. A 14. C 15. A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. 
 Câu 1 a. Đ b. S c. S d. Đ
 Câu 2 a. S b. Đ c. Đ d. S
 Câu 3 a. Đ b. S c. S d. S
 Câu 4 a. Đ b. S c. S d. Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. 
 Câu 1. 55 Câu 2. 2 Câu 3. 20
 Câu 4. 4231 Câu 5. 3 Câu 6. 1,7
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi Vật lí 10 Cánh Diều giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 2
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
 Tổ: Vật Lý - CN NĂM HỌC: 2025 - 2026
 MÔN: VẬT LÝ – Khối lớp 10
 Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: Số báo danh: .. Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. 
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Gọi 1 là bờ sông, 2 là dòng nước, 3 là thuyền. Vận tốc của thuyền so với bờ sông 
được tính bằng biểu thức
 r r r r r r r r r r r r
A. v13 v12 v 23 B. v23 v12 v13 C. v12 v13 v23 D. v13 v12 v23
Câu 2: Sự rơi tự do là
A. một dạng chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động không chịu bất cứ lực tác dụng nào.
C. sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
D. chuyển động khi bỏ qua mọi lực cản.
Câu 3: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một
A. đường tròn B. đường parabol. 
C. đoạn thẳng xiên góc. D. đường hypebol.
Câu 4: Tầm xa L của vật chuyển động ném ngang từ độ cao h và vận tốc ban đầu v0 được 
xác định bằng biểu thức
 h 2h
A. L = xmax = v . B. L = xmax = v .
 0. 2g 0. g
 h
C. L = xmax = v . D. L = xmax = v . 2gh
 0. g 0.
Câu 5: Độ lớn độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng nhau khi
A. vật chuyển động thẳng, đổi chiều. 
B. vật chuyển động thẳng, không đổi chiều.
C. vật chuyển động cong 
D. vật chuyển động thẳng.
Câu 6: Khi vật được thả rơi tự do ở gần mặt đất thì gia tốc của vật
A. giảm đi. B. tăng lên. 
C. không đổi D. giảm đi rồi tăng lên
Câu 7: Một người đi xe đạp lên dốc dài 100 m. Tốc độ ở dưới chân dốc là 18 km/h và ở đỉnh 
dốc là 3 m/s. Coi chuyển động trên là chuyển động thẳng chậm dần đều. Gia tốc của xe là
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi Vật lí 10 Cánh Diều giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
A. - 0,08 m/s2 B. - 0,4 m/s2 C. 3,9 m/s2 D. - 1,575 m/s2
Câu 8: Một học sinh đo tốc độ trung bình của viên bi được giá trị v (2,50 0,03)m / s . Sai 
số tỉ đối của phép đo này là
A. 4,0% B. 2,6% C. 1,2%. D. 1,6%.
Câu 9: Một chiếc ô tô xuất phát từ A chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h tới B. Thời 
điểm tới B là lúc 8 giờ 30 phút. Biết khoảng cách AB là 90km. Thời điểm xe xuất phát từ A 
là
A. 6 giờ 45 phút. B. 6 giờ 30 phút.
C. 6 giờ 50 phút. D. 6 giờ 00 phút
Câu 10: Cho các dữ kiện sau.
1. Kiểm tra giả thuyết. 2. Hình thành giả thuyết. 3. Rút ra kết luận.
4. Đề xuất vấn đề. 5. Quan sát hiện tượng, suy luận.
Các bước sắp xếp đúng thứ tự tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí là
A. 5 – 2 – 1 – 4 – 3. B. 1 – 2 – 3 – 4 – 5.
C. 2 – 1 – 5 – 4 – 3. D. 5 – 4 – 2 – 1 – 3.
Câu 11: Hai đại lượng nào sau đây là hai đại lượng vectơ?
A. Tốc độ và vận tốc. B. Độ dịch chuyển và vận tốc.
C. Quãng đường và độ dịch chuyển. D. Quãng đường và tốc độ.
Câu 12: Một quả bóng được ném xiên góc xuống sàn, nó nảy lên theo phương hợp với 
phương nằm ngang một góc nào đó. Trong chuyển động nảy lên, thành phần vận tốc theo 
phương nằm ngang
A. có độ lớn tăng dần. 
B. bị ảnh hưởng của lực tiếp xúc với mặt sàn.
C. không bị ảnh hưởng bởi trọng lực. 
D. bị ảnh hưởng bởi trọng lực.
Câu 13: Một vật chuyển động thẳng biến đổi, trong khoảng thời gian t vận tốc thay đổi từ 
v0 đến v thì giá trị gia tốc là
 v v v v v v v2 v2
A. a 0  B. a 0  C. a 0  D. a 0 
 t t2 t t
Câu 14: Trên các thiết bị thí nghiệm và trong phòng thí nghiệm thì kí hiệu nào sau đây cảnh 
báo nơi nguy hiểm về điện?
A. B. C. D. 
Câu 15: Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều 
dương là chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng?
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 18 Đề thi Vật lí 10 Cánh Diều giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
A. a 0,v 0. B. a 0,v 0. C. a 0 D. a 0,v 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), 
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một vận động viên sút một quả bóng bầu dục ba lần theo các quỹ đạo a,b và c như 
hình vẽ. Bỏ qua lực cản không khí
a) Độ cao cực đại của quả cầu ứng với ba quỹ đạo (a), (b), (c) là như nhau
b) Tầm ném xa của quỹ đạo (c) là xa nhất vì vận tốc ban đầu lớn nhất
c) Thời gian chuyển động trong không khí của quả bóng được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là 
(a), (b), (c)
d) Khi vật đạt độ cao cực đại vận tốc của quả bóng tương ứng với các quỹ đạo a, b, c đều 
bằng 0
Câu 2: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình dưới đây. 
a) Trong 4 giây đầu tiên vật chuyển động chậm dần đều theo chiều âm
b) Từ 6s đến 9s vật chuyển động thẳng đều.
c) Độ dịch chuyển từ 0s đến 6s bằng độ dịch chuyển từ 0 đến 2s.
d) Tốc độ trung bình vật đi được trong 9s bằng 3 m/s
Câu 3: Tìm hiểu thang đo thời gian và chức năng của các chế độ đo (MODE) trên đồng hồ 
đo thời gian hiện số ở hình bên.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com

File đính kèm:

  • docxbo_18_de_thi_vat_li_10_canh_dieu_giua_ki_1_nam_hoc_2025_2026.docx