Bộ 19 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án)

Câu 1: Trong cơ thể người, cơ quan nào đảm nhận chức năng trao đổi khí?
A. Tim B. Phổi C. Thận D. Dạ dày


Câu 2. Ta nhận biết từ trường bằng
A. điện tích thử B. nam châm thử C. dòng điện thử D. bút thử điện
Câu 3: Cây xanh hấp thụ khí nào để quang hợp?
A. O2 B. CO2 C. N2 D. H2
Câu 4: Nam châm điện được sử dụng trong thiết bị:
A. Máy phát điện B. Làm các la bàn C. Bàn ủi điện D. Rơle điện từ
Câu 5. Từ phổ là hình ảnh cụ thể về
A. các đường sức điện. B. cường độ điện trường.
C. các đường sức từ. D. cảm ứng từ.
Câu 6: Các chất khí nào tham gia và tạo thành trong quá trình quang hợp ở cây xanh?
A.Nitrogen, oxygen C. Carbon dioxide, nitrogen
B.Carbon dioxide, oxygen D. Methane, oxygen
Câu 7. Trong quá trình hô hấp ở thực vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào?
A. CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài.
B. O2 và CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
D. CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.

pdf 114 trang Hoàng Mạnh 21/11/2025 50
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 19 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 19 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án)

Bộ 19 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án)
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 Đề Thi
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
 Giữa Kì 2 
 CÁNH DIỀU
 (Có đáp án) Bộ 19 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 1
 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 Thời gian làm bài: 60 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Trong cơ thể người, cơ quan nào đảm nhận chức năng trao đổi khí?
A. Tim B. Phổi C. Thận D. Dạ dày
Câu 2. Ta nhận biết từ trường bằng
A. điện tích thử B. nam châm thử C. dòng điện thử D. bút thử điện
Câu 3: Cây xanh hấp thụ khí nào để quang hợp?
A. O2 B. CO2 C. N2 D. H2
Câu 4: Nam châm điện được sử dụng trong thiết bị:
A. Máy phát điện B. Làm các la bàn C. Bàn ủi điện D. Rơle điện từ
Câu 5. Từ phổ là hình ảnh cụ thể về
A. các đường sức điện. B. cường độ điện trường.
C. các đường sức từ. D. cảm ứng từ.
Câu 6: Các chất khí nào tham gia và tạo thành trong quá trình quang hợp ở cây xanh?
A.Nitrogen, oxygen C. Carbon dioxide, nitrogen
B.Carbon dioxide, oxygen D. Methane, oxygen
Câu 7. Trong quá trình hô hấp ở thực vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào?
A. CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài.
B. O2 và CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
D. CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
Câu 8: Cho phương trình hô hấp sau: ... (?)... + Glucose → Nước +  (?) ... + Năng lượng
Các chất còn thiếu trong phương trình hô hấp trên lần lượt là
A. Nitrogen, oxygen B. Oxygen, Carbon dioxide
C. Carbon dioxide, nitrogen D. Methane, oxygen
Câu 9. Chiều đường sức từ của nam châm như hình bên. Tên các cực từ của nam châm
là
A. A là cực Nam, B là cực Bắc. B. A là cực Bắc, B là cực Nam
C. A và B là cực Bắc. D. A và B là cực Nam.
Câu 10. Ý nghĩa của việc trồng cây xanh trong phòng khách:
A. Cây xanh có khả năng hấp thụ một số khí độc và các bức xạ phát ra từ những thiết bị điện tử.
B. Cây xanh có khả năng biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành carbohydrate.
C. Vì O2 được giải phóng ra khí quyển.
D. Vì diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng.
Câu 11. Động vật hô hấp bằng phổi là
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 19 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
A. Cá chép B. Kiến C. Chim bồ câu D. Ốc sên
C âu 12: Khi tế bào khí khổng đủ nước thì
A . thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra
B . thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra.
C . thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra
D . thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra.
P HẦN II. Trắc nghiệm đúng sai: Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào đúng, nhận định nào
sai?
a ) Cường độ ánh sáng càng mạnh, cường độ quang hợp càng cao
b ) Tất cả các loại ánh sáng đều có tác dụng như nhau đến quang hợp
c ) Ánh sáng mạnh sẽ ức chế quá trình quang hợp
d ) Cường độ ánh sáng càng mạnh, cường độ quang hợp càng thấp.
e ) Hô hấp là quá trình tổng hợp chất hữu cơ.
f ) Hô hấp mạnh sẽ tạo ra nhiều chất hữu cơ.
g ) Việt Nam là nước nằm trong vùng có từ trường mạnh.
h ) Nam châm điện không phải là nam châm vĩnh cửu.
P HẦN III. Trắc nghiệm điền khuyết:
C âu 13. Quá trình quang hợp làm tăng lượng khí nào trong khí .
C. ởâ u 14 Cơ quan chính thực hiện quá trình hô hấp thực vật là .
C. âu 15 Những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp là :..,
., , 
C âu 16. Nam châm điện gồm một ... có dòng điện chạy qua và bên trong ống dây có
.
P HẦN IV: Tự luận
C âu 17: Viết phương trình tổng quát quá trình quang hợp? Trong quá trình quang hợp đã diễn ra sự
c huyển hóa năng lượng nào?
C âu 18: Quá trình trao đổi khí chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào? Cây bị thiếu nước ảnh hưởng như
thế nào đến quá trình trao đổi khí?
C âu 19: Trình bày cách xác định hướng của một vật? Hướng của cổng trường THCS Nguyễn Huệ là
hướng nào?
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 19 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
I . Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: 3 điểm (đúng mỗi câu được 0.25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án B B B D C B C B A A D B
I I. Trắc nghiệm đúng sai 2 điểm (mỗi câu đúng 0,25 đ)
 Câu a b c d e f g h
 Đáp án Đ S Đ S S S S Đ
I II. Trắc nghiệm điền khuyết: (2 đ) – 0.25 điểm/ điền đúng đáp án
 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
 Oxygen Ti thể Á nh sáng, nước, nhiệt độ, Carbon dioxide ống dây dẫn, lõi sắt
I V: Tự luận
 H ướng dẫn chấm Điểm
 Câu 17 (1 điểm)
 Phương trình tổng quát quá trình quang hợp
 Ánh sáng
 Nước + Carbon dioxide Glucose + Oxygen 0,5 điểm
 Diệp lục
 T rong quá trình quang hợp đã diễn ra sự chuyển hóa năng lượng từ quang năng sang hóa 0,5 điểm
 năng.
 Câu 18 (1 điểm)
 * Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trao đổi khí: ánh sáng, độ ẩm không khí 0,5 điểm
 * Khi cây trồng bị thiếu nước làm cho khí khổng mở nhỏ, hạn chế sự trao đổi khí, ảnh 0,5 điểm
 h ưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của cây.
 C) âu 19 (1 điểm
 + Các bước xác định hướng địa lý của một đối tượng:
 - B1: Xác định các cực bắc và cực nam của la bàn. 0,5 điểm
 - B2: Chọn đối tượng mà ta cần xác định.
 - B3: Đặt la bàn trên mặt phẳng nằm ngang, chờ cho kim la bàn đứng im, xoay la bàn sao
 c ho vạch 0 trùng với cực bắc của kim nam châm.
 - B4: Đọc giá tri của góc hợp bởi đối tượng cần xác định và hướng bắc trên la bàn.
 + Hướng của cổng trường là hướng nam 0,5 điểm
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 19 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 2
 UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II
 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: KHTN - LỚP 7
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn một đáp án đúng của mỗi câu và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Đơn vị của tần số là
A. đêxiben. B. héc. C. min. D. mét trên giây.
Câu 2. Tần số dao động của âm thay đổi thì đại lượng nào sau đây thay đổi?
A. Độ cao của âm. B. Độ to của âm.
C. Vận tốc truyền âm. D. Biên độ dao động.
Câu 3. Khi nào âm phát ra là âm bổng?
A. Khi âm phát ra có tần số thấp. B. Khi âm nghe nhỏ.
C. Khi âm phát ra có tần số cao. D. Khi âm nghe to.
Câu 4. Những vật phản xạ âm tốt là
A. gạch men, gỗ, vải. B. thép, vải, xốp.
C. vải nhung, gốm. D. sắt, thép, đá.
Câu 5. Tường nhà hát, rạp chiếu phim thường được làm sần sùi hoặc treo phủ rèm nhung là để
A. nghe âm to hơn. B. nghe âm cao hơn.
C. giảm âm phản xạ. D. tăng âm phản xạ.
Câu 6. Pin quang điện chuyển hóa dạng năng lượng nào thành điện năng khi hoạt động?
A. Nhiệt năng. B. Năng lượng ánh sáng.
C. Cơ năng. D. Năng lượng gió.
Câu 7. Khi bay, âm thanh con muỗi phát ra cao hơn âm thanh của con ong là do
A. con muỗi vỗ cánh nhanh hơn nên có tần số lớn hơn.
B. con muỗi vỗ cánh chậm hơn nên có tần số nhỏ hơn.
C. con muỗi vỗ cánh mạnh hơn nên có tần số lớn hơn.
D. con muỗi vỗ cánh yếu hơn nên có tần số nhỏ hơn.
Câu 8. Ta ở trong lớp học đóng kín cửa mà vẫn nghe được tiếng trống trường. Âm thanh của trống truyền
đến tai ta qua các môi trường
A. chất khí, chất lỏng. B. chất khí, chất rắn.
C. chất rắn, chất lỏng. D. chất khí, chân không
Câu 9. Chọn câu đúng:
A. Đơn chất và hợp chất có thành phần giống nhau.
B. Đơn chất là những chất cấu tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học.
C. Hợp chất là những chất tạo từ 2 nguyên tố hóa học.
D. Nước được cấu tạo từ 1 nguyên tố H và 2 nguyên tố O.
Câu 10. Hợp chất là những
A. chất tạo từ 2 nguyên tố hóa học.
B. chất tạo từ 2 hay nhiều nguyên tố hóa học.
C. chất tạo từ 2 nguyên tố kim loại trở lên.
D. chất tạo từ các nguyên tố kim loại và nguyên tố phi kim.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 19 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 11. Trong phân tử calcium oxide, nguyên tử Ca (calcium) và nguyên tử O (oxygen) liên kết với nhau
bằng liên kết
A. cộng hóa trị. B. phi kim. C. ion. D. kim loại.
Câu 12. Trong phân tử potassium chloride, sau khi hình thành liên kết thì nguyên tử K (Potassium)
nhường hay nhận bao nhiêu electron?
A. Nhường 1 electron. B. Nhân 1 electron.
C. Nhường 7 electron. D. Nhận 7 electron.
C âu 13. Phát biểu nào không đúng khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển?
A . Các giai đoạn sinh trưởng và phát triển diễn ra đan xen với nhau.
B . Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình đối lập nhau.
C . Sinh trưởng gắn liền với phát triển và phát triển dựa trên cơ sở của sinh trưởng.
D . Nếu không có sinh trưởng sẽ không có phát triển và ngược lại.
C âu 14. Chức năng của mô phân sinh đỉnh là gì?
A. Làm cho thân dài và to ra. B. Làm cho thân và cành to ra.
C. Làm cho rễ dài và to ra. D. Làm cho thân, cành và rễ dài ra.
CỞ â u 15. nhiều loài động vật thuộc lớp Bò sát, tập tính phơi nắng có tác dụng gì đối với sự sinh trưởng
v à phát triển của chúng?
A. Giúp mắt có thể nhìn rõ hơn. B. Giúp da có màu sắc đẹp.
C . Giúp tăng nhiệt độ cơ thể. D. Hạn chế bị còi xương.
C âu 16. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật là
A . Nhiệt độ, ánh sáng, nước, chất dinh dưỡng.
B . Độ ẩm, nhiệt độ, chất dinh dưỡng, khí oxygen.
C . Chất khoáng, nước, độ ẩm, ánh sáng.
D . Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, khí carbon dioxide.
I I. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
C ởâu 1. (0,5 điểm) Nêu hai ví dụ về sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời gia đình hoặc địa phương
em?
C âu 2. (0,5 điểm) Giải thích âm thanh từ dây đàn truyền đến tai ta như thế nào?
C âu 3. (1,0 điểm) Trong 30s con lắc thực hiện được 1500 dao động, trong 2s dây đàn thực hiện được 988
dao động. Hãy so sánh vật nào phát ra âm cao hơn?
C ởâu 4. (1,0 điểm) Giả sử gia đình em đang sinh sống ngay gần một khu chợ. Em hãy chỉ ra những tiếng
ồ n gây ảnh hưởng đến sức khỏe và đề xuất ít nhất hai biện pháp để làm giảm những ảnh hưởng này?
C âu 5. (0,5 điểm) Phân tử là gì?
C âu 6. (1,0 điểm) Trình bày sự hình thành liên kết hoá học trong phân tử LiF.
S ơ đồ tạo thành liên kết ion trong phân tử lithium fluoride
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 19 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 7. (1,0 điểm)
 a. Phát biểu khái
 niệm sinh trưởng và
 p hát triển của sinh
 vật.
 b. Quan sát hình
 b ên, mô tả những
 d ấu hiệu thể hiện sự
 s inh trưởng của cây
 cam và con ếch.
C âu 8. (0,5 điểm) Tập thể dục vào buổi sáng là một thói quen tốt, đây là tập tính học được ở người. Em
h ởãy vận dụng những kiến thức về cảm ứng sinh vật, xây dựng các bước để hình thành thói quen này cho
bản thân.
 ( )HS được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 19 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
I . TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
 ĐA B A C D C B A B B B C A B D C A
I I. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
 Câu Đ áp án và hướng dẫn chấm Điểm
 1 - Nêu đúng hai ví dụ. 0,5
 0,5 điểm
 2 Khi phát ra âm, dây đàn dao động làm cho lớp không khí gần dây đàn dao
 0,5 điểm đ ộng theo, lớp không khí này lại truền dao động cho lớp không khí tiếp theo 0,5
 v ởà cứ như vậy dao động được truyền đến lớp không khí sát tai ta làm cho
 m àng nhỉ dao động và ta nghe được tiếng đàn.
 3 - T ính được tần số dao động của con lắc là 50Hz. 0,25
 1,0 điểm - T ính được tần số dao động của dây đàn là 494Hz. 0,25
 - Dây đàn phát ra âm cao hơn. 0,5
 4 - Chỉ được ít nhất hai loại tiếng ồn, ví dụ tiếng nói của con người và tiếng xe 0,5
 1,0 điểm cộ .. 0,5
 - Nêu được ít nhất hai biện pháp làm giảm tiếng ồn.
 5 P hân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và
 0,5 điểm t hể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất 0,5
 6 K hi hình thành phân tử lithium fluoride (LiF), các nguyên tử đã có sự 0,4
 nhường và nhận electron như sau:
 1,0 điểm + ở Nguyên tử lithium (Li) nhường một electron lớp electron ngoài cùng cho
 n guyên tử fluorine (F) để tạo thành ion dương Li+ có vỏ bền vững giống vỏ
 nguyên tử khí hiếm He. 0,4
 + Nguyên tử F nhận vào lớp electron ngoài cùng một electron của nguyên tử
 L i để tạo thành ion âm F- có vỏ bền vững giống vỏ nguyên tử khí hiếm Ne.
 + Hai ion được tạo thành mang điện tích trái dấu hút nhau để hình thành liên 0,2
 k ết ion trong phân tử lithium fluoride.
 a . Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự
 t ăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên. 0,25
 - Phát triển là những biến đổi diễn ra trong đời sống của một cá thể bao gồm
 Câu 7 ba quá trình liên quan với nhau đó là: sinh trưởng, phân hoá tế bào, phát sinh 0,25
 1,0 điểm h ình thái cơ quan và cơ thể.
 b . Dấu hiệu thể hiện sự sinh trưởng:
 Ở - cây cam: sự tăng kích thước thân, sự tăng kích thước rễ, sự tăng kích
 thước lá, 0,25
 Ở - con ếch: có sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cơ thể,
 0,25
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 19 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 Đ ể hình thành thói quen tập thể dục buổi sáng cần lặp đi, lặp lại các bước
 sau:
 Câu 8 - - Chọn môn thể thao yêu thích, phù hợp. 0,5
0,5 điểm - Chọn thời gian tập luyện phù hợp (khung giờ nhất định vào buổi sáng).
 - Luyện tập thể dục đều đặn, hằng ngày vào thời gian đã chọn (không nên bỏ
 buổi nào).
 - T ự đánh giá thói quen tập thể dục buối sáng của cá nhân.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 19 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 2 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 3
 UBND HUYỆN TIÊN DU TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
 THCS NỘI DUỆ Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 7
 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. PHÂN MÔN VẬT LÝ (2,5 điểm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm)
Câu 1: Biên độ dao động là:
A. Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm của dao động.
B. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm của dao động.
C. Khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí gần nhất của dao động.
D. Khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí xa nhất của dao động.
Câu 2: Ta nghe được tiếng vang khi:
A. Khi âm trực tiếp truyền đến tai chậm hơn âm phản xạ đến tai.
B. Khi âm trực tiếp đến gần như cùng một lúc với âm phản xạ.
C. Khi âm phản xạ truyền đến tai chậm hơn âm truyền trực tiếp đến tai một khoảng lớn hơn 1/15 giây.
D. Khi âm trực tiếp truyền đến tai chậm hơn âm phản xạ đến tai một khoảng lớn hơn 1/15 giây.
Câu 3: Tường của nhà hát phòng hòa nhạc, rạp chiếu phim thường được làm sần sùi hoặc treo, phủ rèm
nhung, len, dạ vì:
A. Làm cho đẹp để đảm bảo tính thẩm mĩ.
B. Làm cho bức tường vững chắc hơn.
C. Làm cho bức tường ít phản xạ ánh sáng và đỡ chói mắt.
D. Làm cho bức tường hấp thu âm tốt, ít gây tiếng ồn ra bên ngoài.
II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm)
Câu 4: (0,5 điểm) Hãy chỉ ra trường hợp gây ô nhiễm tiếng ồn ở nơi em sinh sống hoặc một nơi nào
khác em được biết. Đề ra một số biện pháp để giảm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe.
Câu 5: (1,25 điểm)
a. Tần số là gì? Nêu đơn vị của tần số.
b. Một con muỗi khi bay vỗ cánh 1800 lần trong 3 giây và một con ong mật khi bay vỗ cánh 19800 lần
trong 1 phút. Tính tần số dao động của cánh muỗi và cánh ong khi bay. Âm phát ra khi vỗ cánh của con
muỗi hay con ong cao hơn?
B. PHÂN MÔN HÓA HỌC (2,5 ĐIỂM)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong số các chất dưới đây, chất nào thuộc loại đơn chất?
A. Nước. B. Muối ăn. C. Thủy ngân. D. Khí cacbonic.
Câu 2: Trong ô nguyên tố sau, con số 23 cho biết điều gì?
A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó.
B. Chu kì của nó.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com

File đính kèm:

  • pdfbo_19_de_thi_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_giua_ki_2_canh_dieu_co.pdf