Bộ 20 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 1 Cánh Diều (Có đáp án)

PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là cách thức tìm hiểu các
A. sự vật trong tự nhiên và đời sống.
B. hiện tượng trong tự nhiên và đời sống.
C. sự vật hiện tượng trong tự nhiên.
D. sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và đời sống.


Câu 2. Lựa chọn các mẫu vật, dữ liệu có cùng đặc điểm chung giống nhau để sắp xếp thành các nhóm
thuộc kĩ năng nào?
A. Kĩ năng liên kết. B. Kĩ năng phân loại.
C. Kĩ năng quan sát. D. Kĩ năng đo.
Câu 3. Cho các bước sau:
(1) Hình thành giả thuyết
(2) Quan sát và đặt câu hỏi
(3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết
(4) Thực hiện kế hoạch
(5) Kết luận
Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là?
A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). B. (2) - (1) - (3) - (4) - (5).
C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4).
Câu 4. Nội dung thực hiện khi nghiên cứu sự hòa tan của một số chất rắn:
(a) Tìm hiểu khả năng hòa tan của muối ăn, đường, đá vôi (dạng bột) trong nước.
(b) Dự đoán trong số các chất muối ăn, đường, đá vôi (dạng bột), chất nào tan, chất nào không tan trong
nước?
(c) Thực hiện các bước thí nghiệm: rót vào cùng một thể tích nước (khoảng 5 mL) vào ba ống nghiệm.
Thêm vào mỗi ống nghiệm khoảng 1 gam mỗi chất rắn và lắc đều khoảng 1 – 2 phút. Quan sát và ghi lại
kết quả thí nghiệm. So sánh và rút ra kết luận.
(d) Đề xuất thí nghiệm để kiểm tra dự đoán (chuẩn bị dụng cụ, hóa chất và các bước thí nghiệm).
(e) Viết báo cáo và trình bày quá trình thực nghiệm, thảo luận kết quả thí nhiệm.
Cách sắp xếp đúng theo các bước của phương pháp tìm hiểu tự nhiên là:
A. (a), (b), (d), (c), (e) B. (a), (b), (c), (d), (e)
C. (b), (c), (a), (d), (e) D. (b), (a), (d) (e), (c)

pdf 161 trang Hoàng Mạnh 21/11/2025 70
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 20 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 1 Cánh Diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 20 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 1 Cánh Diều (Có đáp án)

Bộ 20 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 1 Cánh Diều (Có đáp án)
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ THI
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 GIỮA KÌ 1
 CÁNH DIỀU
 (Có đáp án) Bộ 20 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 1 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 1
 TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
 Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm):
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là cách thức tìm hiểu các
A. sự vật trong tự nhiên và đời sống.
B. hiện tượng trong tự nhiên và đời sống.
C. sự vật hiện tượng trong tự nhiên.
D. sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và đời sống.
Câu 2. Lựa chọn các mẫu vật, dữ liệu có cùng đặc điểm chung giống nhau để sắp xếp thành các nhóm
thuộc kĩ năng nào?
A. Kĩ năng liên kết. B. Kĩ năng phân loại.
C. Kĩ năng quan sát. D. Kĩ năng đo.
Câu 3. Cho các bước sau:
(1) Hình thành giả thuyết
(2) Quan sát và đặt câu hỏi
(3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết
(4) Thực hiện kế hoạch
(5) Kết luận
Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là?
A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). B. (2) - (1) - (3) - (4) - (5).
C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4).
Câu 4. Nội dung thực hiện khi nghiên cứu sự hòa tan của một số chất rắn:
(a) Tìm hiểu khả năng hòa tan của muối ăn, đường, đá vôi (dạng bột) trong nước.
(b) Dự đoán trong số các chất muối ăn, đường, đá vôi (dạng bột), chất nào tan, chất nào không tan trong
nước?
(c) Thực hiện các bước thí nghiệm: rót vào cùng một thể tích nước (khoảng 5 mL) vào ba ống nghiệm.
Thêm vào mỗi ống nghiệm khoảng 1 gam mỗi chất rắn và lắc đều khoảng 1 – 2 phút. Quan sát và ghi lại
kết quả thí nghiệm. So sánh và rút ra kết luận.
(d) Đề xuất thí nghiệm để kiểm tra dự đoán (chuẩn bị dụng cụ, hóa chất và các bước thí nghiệm).
(e) Viết báo cáo và trình bày quá trình thực nghiệm, thảo luận kết quả thí nhiệm.
Cách sắp xếp đúng theo các bước của phương pháp tìm hiểu tự nhiên là:
A. (a), (b), (d), (c), (e) B. (a), (b), (c), (d), (e)
C. (b), (c), (a), (d), (e) D. (b), (a), (d) (e), (c)
Câu 5. Hiện tượng nước biển dâng lên là hệ quả trực tiếp của hiện tượng
A. hiệu ứng nhà kính. B. mưa axit.
C. ô nhiễm đại dương. D. Thủng tầng ozon
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 20 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 1 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
C âu 6. Nguyên tử X có số proton là 17. Kí hiệu hóa học của X là
 A. C. B. Ar. C. O. D. Cl.
C âu 7. Cho thành phần các nguyên tử như sau: X (17p,17e, 16 n), Y (20p, 19n, 20e), Z (17p,17e, 16 n), T
(19p,19e, 20n). Có bao nhiêu nguyên tố hóa học?
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
C âu 8. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là khí hiếm?
 A. F, Cl, Br, I. B. Mg, Ca, Sr, Ba.
 C. He, Ne, Ar, Kr. D. Li, Na, K, Rb.
C âu 9. Biết vị trí nguyên tử X như sau: chu kì 2, nhóm IVA. Số lớp electron và số electron lớp ngoài
c ùng của nguyên tử X lần lượt là:
 A. 4 và 2. B. 2 và 6. C. 6 và 2. D. 2 và 4.
C âu 10. Biết vị trí nguyên tử X như sau: ô 16, chu kì 3, nhóm VIA. Nguyên tố X là:
 A. Chlorine. B. Phosphorus. C. Nitrogen. D. Sulfur.
C âu 11. Trong các chất sau đây, có bao nhiêu đơn chất và bao nhiêu hợp chất?
(a) Phosphoric acid (chứa H, P, O).
(b) Carbonic acid do các nguyên tố carbon, hydrogen, oxygen tạo nên.
(c) Kim cương do nguyên tố carbon tạo nên.
( d) Khí ozone do ba nguyên tử oxygen liên kết với nhau.
(e) Kim loại silver tạo nên từ Ag.
(f) Khí carbonic tạo nên từ C, 2O.
(g) Sulfuric acid tạo nên từ 2H, S, 4O.
(h) Than chì tạo nên từ C.
(i) Khí acetylene tạo nên từ 2C và 2H.
A . . 5 đơn chất và 4 hợp chất. B. 4 đơn chất và 5 hợp chất
C . . 3 đơn chất và 6 hợp chất. D. 6 đơn chất và 3 hợp chất
C âu 12. Nguyên tử Ba khi nhường đi 2 electron thì tạo thành ion nào sau đây?
 A. Ba+. B Ba2+. C. Ba-. D. Ba2-.
P HẦN II: Câu trắc nghiệm đúng, sai. Trong mỗi ý a, b, c, d thí sinh chọn đúng hoặc sai.
C âu 1: Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên:
a . Phương pháp tìm hiểu tự nhiên gồm: đề xuất vấn đề cần tìm hiểu, đưa ra dự đoán khoa học để giải
q uyết vấn đề, lập kế hoạch kiểm tra dự đoán, thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán, báo cáo kết quả và
t hảo luận về kết quả.
b . Hiện tượng tự nhiên gồm: lũ lụt, hạn hán, mưa acid, bão tuyết.
c . Khi ước lượng thời gian chuyển động của vật lớn hơn 10s, cần lựa chọn thang đo 99,99s – 0,01s của
đ . ồng hồ hiện số
d . Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng quan sát, phân
loại.
C âu 2: Cho các phát biểu về nguyên tố Sodium (Natri):
a . Nguyên tử của nguyên tố Sodium gồm các hạt proton, neutron, electron.
b . Các nguyên tử của nguyên tố Sodium có cùng số proton trong hạt nhân.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 20 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 1 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
c . Kí hiệu hoá học của nguyên tố Sodium là NA.
d . Khối lượng nguyên tử nguyên tố Sodium là 23g.
P HẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
C âu 1: Trả lời các câu hỏi sau:
a . Theo mô hình nguyên tử Rutherford - Bohr, lớp đầu tiên gần sát hạt nhân chứa tối đa bao nhiêu
electron?
b . Đến nay, con người đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa học?
c . Nhà khoa học nổi tiếng người Nga đã có công trong việc xây dựng bảng tuần hoàn sử dụng đến ngày
nay là ai?
dố. Nguyên tử X có 19 proton thì s electron của X là bao nhiêu?
C âu 2: Điền từ vào chỗ trống:
a .  được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
b . Liên kết cộng hoá trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron
c . Khí ozone do ba nguyên tử oxygen liên kết với nhau là .
d . Muối ăn (Sodium Chloride) được tạo nên từ liên kết 
I I. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
C âu 1. (1,0 điểm): Cho sơ đồ một số nguyên tử sau:
H ãy chỉ ra: Số p, số e trong nguyên tử, số lớp electron và số e lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử. Từ đó
c ho biết STT ô, nhóm, chu kì và kí hiệu hoá học của mỗi nguyên tố.
C âu 2. (1,0 điểm): Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố X là 60. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không
mang điện.
a . Xác định số hạt p, n, e của nguyên tử nguyên tố X.
b . Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử nguyên tố X. Cho biết tên và kí hiệu hoá học của X
Câu 3. (1,0 điểm):
1 . Tính khối lượng phân tử của các chất sau theo đơn vị amu:
a. K2O
b. H3PO4
c. Al2(SO4)3
d. HCl
2 . Mô tả liên kết hoá học của K2O và HCl.
B iết khối lượng các nguyên tử: Cl= 35,5; O=16; Al=27; S=32; O=16; H=1; P=31; K=39
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 20 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 1 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
A . TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
P HẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
c hỉ chọn một phương án.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 ĐA D B B A A D C C
 Câu 9 10 11 12
 ĐA D D B B
P HẦN II: Câu trắc nghiệm đúng, sai. Trong mỗi ý a, b, c, d thí sinh chọn đúng hoặc sai.
 Câu 1 a b c d
 ĐA D S Đ S
 Câu 2 a b c d
 ĐA Đ Đ S S
P HẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
 Câu 1 a b c d
 ĐA 2 118 Men-đe-le-ép 19
 Câu 2 a b c d
 ĐA H ợp chất dùng chung đ ơn chất Ion
I I. TỰ LUẬN: 3,0 điểm
 Câu Ý H ướng dẫn chấm Điểm
 Carbon – kí hiệu hoá học: C 0,5
 Số p = Số e = 6 => STT ô: 6
 S ố lớp e: 2 => chu kì 2
 Câu 1 Số e lớp ngoài cùng: 4 => nhóm IVA
 (1,0 điểm) Aluminium – Kí hiệu hoá học: Al 0,5
 Số p = Số e = 13 => STT ô: 13
 S ố lớp e: 3 => chu kì 3
 Số e lớp ngoài cùng: 3 => nhóm IIIA
 a S ố hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện: 0,5
 Câu 2 p+e = 2n mà p = e => 2p = 2n => p = n = e
 (1,0 điểm) T ổng số hạt trong nguyên tử X:
 60 => 3n = 60 => n = p = e = 20 hat
 b Calcium – Kí hiệu: Ca 0,5
 Câu 3 1 a. MK2O = 39 + 2x16 = 71 amu
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 20 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 1 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 (1,0 điểm) b. MH3PO4 = 3x1 + 31 + 4x16 = 98 amu 0,5
 c. MAl2(SO4)3 = 2x27 + 3x32 + 4x3x16 = 310 amu
 d. MHCl = 1 + 35,5 = 36,6 amu
 2 - Vẽ sơ đồ liên kết hoá học của 0,5
 K2O – liên kết ion
 H Cl – liên kết cộng hoá trị
L ưu ý: Học sinh có cách giải khác chính xác, khoa học giám khảo chấm cho điểm tối đa theo thang điểm.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 20 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 1 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 2
 PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I
 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm).
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng bằng cách tô
vào hình tròn tương ứng trong “ Phiếu trả lời câu hỏi trắc nghiệm”.
Câu 1. Tốc độ chuyển động của vật có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật?
A. Cho biết hướng chuyển động của vật.
B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.
C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.
Câu 2. Đơn vị của tốc độ là
A. m.h B. km/h C. m.s D. s/km
Câu 3. Các phương tiện tham gia giao thông như ô tô, xe máy, dùng dụng cụ nào để đo tốc độ?
A. Thước B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Đồng hồ
Câu 4. Đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng có hình dạng gì?
A. Thẳng B. Cong C. Zíc zắc D. Không xác định
Câu 5. Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ v nào sau đây là
an toàn?
A. Khi trời nắng: 100 km/ h < v < 120 km/h. B. Khi trời mưa: 100 km/h < v < 120 km/h.
C. Khi trời mưa: 100 km/h 120 km/h
Câu 6. Ba bạn Nam, Quân, Duy học cùng lớp. Khi tan học, ba bạn đi cùng chiều trên đường về nhà. Tốc
độ của Nam là 5,4 km/h, của Quân là 1,5 m/s, của Duy là 90 m/min. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bạn Nam đi chậm nhất. B. Bạn Quân đi chậm nhất.
C. Bạn Duy đi nhanh nhất. D. Ba bạn đi với tốc độ bằng nhau.
Câu 7. Nguyên tố hóa học là tập các nguyên tử có
A. cùng số khối. B. cùng số proton trong hạt nhân.
C. cùng số neutron D. cùng số proton và số neutron.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 20 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 1 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 8. Cho các nguyên tố hóa học sau: Calcium, hydrogen, nitrogen, oxygen, potassium, Sodium. Số
n guyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
C ởâu 9. Quá trình nào sau đây thuộc trao đổi chất sinh vật?
A. Phân giải protein trong tế bào.
B . Bài tiết mồ hôi.
C . Vận chuyển thức ăn từ miệng xuống dạ dày.
Dở . Lấy carbon dioxide và thải oxygen thực vật.
C âu 10. Trong quá trình quang hợp, nước được lấy từ đâu?
A . Nước được lá lấy từ đất lên.
B . Nước được rễ hút từ đất lên thân và đến lá.
C . Nước được tổng hợp từ quá trình quang hợp.
D . Nước từ không khí hấp thụ vào lá qua các lỗ khí.
P HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. (3,0 điểm)
H ọc sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a, b, c, d học sinh chọn đúng hoặc sai bằng cách tô vào
h ình tròn tương ứng trong “Phiếu trả lời câu hỏi trắc nghiệm”
C âu 1. Một ô tô đi với tốc độ 25 m/s trên đoạn đường có biển báo sau:
C? ác phát biểu sau đúng hay sai
a . Tốc độ tối đa cho phép ô tô đi là 100 m/s.
b . Quãng đường ô tô trên đi được trong 1 giờ là 90 km.
c . Áp dụng duy tắc “3 giây” khoảng cách an toàn với xe trước của ô tô này là 50 m.
d . Ô tô trên không vi phạm tốc độ tối đa cho phép.
Câu 2. Trong hạt nhân nguyên tử Carbon có 6 proton và 7 neutron. Các phát biểu sau đúng hay sai?
a . Kí hiệu hóa học của nguyên tố Carbon là Ca
b . Lớp vỏ nguyên tử Carbon có 7 electron.
c . Khối lượng nguyên tử Carbon là 6 amu
d. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Carbon là 4 electron
C ? âu 3. Các phát biểu sau đây về quá trình quang hợp là đúng hay sai
a . Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp là thân cây.
b . Không có ánh sáng, cây vẫn quang hợp được.
c . Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí oxygen
d . Nhiệt độ thuận lợi nhất cho hầu hết các loài cây quang hợp là từ 250C đến 400C.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 20 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 1 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
P HẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm)
H ọc sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 bằng cách ghi đáp án vào ô vuông, sau đó tô vào ô tròn tương ứng ở
d ưới từ trái sang phải và bỏ trống các ô bên phải nếu không dùng đến trong “Phiếu trả lời câu hỏi trắc
nghiệm”.
C âu 1. Một xe máy đi với tốc độ 40 km/h. Quãng đường xe máy đi được trong 1 giờ là bao nhiêu?
C âu 2. Bạn Ngân đi xe đạp từ nhà đến trường mất 30 phút. Đoạn đường từ nhà đến trường dài 6km. Tốc
đ ộ chuyển động của bạn Ngân là bao nhiêu km/h?
C âu 3. Nguyên tử X có 20 electron. Số hạt proton của X là bao nhiêu?
Câu 4. Hạt nhân nguyên tử Y có 19 proton. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Y là bao nhiêu?
Câu 5. Với cây xanh, quang hợp có bao nhiêu vai trò trong các vai trò sau:
( 1) Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cây.
(2) Điều hòa không khí.
( 3) Tạo chất hữu cơ và chất khí.
( 4) Giữ ấm cho cây.
C âu 6. Cho các yếu tố sau: Khí oxygen, ánh sáng, nước, nhiệt độ. Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến
q uá trình quang hợp của cây?
P HẦN IV. Tự luận (3,0 điểm) Học sinh làm bài vào mặt sau của Phiếu trả lời trắc nghiệm.
C âu 1. Lúc 6h30 sáng, bạn Quân đi bộ từ nhà ra công viên để tập thể dục cùng các bạn. Trong 15 min
đ ầu, Quân đi thong thả được 1000 m thì gặp Nam. Quân đứng lại nói chuyện với Nam trong 5 min. Chợt
Q ởuân nhớ ra là các bạn hẹn mình bắt đầu tập thể dục công viên vào lúc 7h00 nên vội vã đi nốt 1000 m
còn lại và đến công viên vào đúng lúc 7h00.
a . Em hãy lập bảng quãng đường đi được theo thời gian của Quân.
b . Từ bảng vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của bạn Quân trong suốt hành trình 30 min đi từ nhà đến
công viên?
c . Xác định tốc độ của bạn Quân trong 15 min đầu và 10 min cuối của hành trình theo đơn vị km/h?
C âu 2. Nguyên tử X có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17.
a. Tính số electron và nuetron trong nguyên tử X.
b. Vẽ mô hình nguyên tử X.
c . Xác định số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X.
C âu 3. Vì sao nhiều loại cây cảnh trồng trong nhà vẫn xanh tốt? Ý nghĩa của việc trồng cây cảnh trong
nhà?
 --- HẾT ---
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 20 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 giữa Kì 1 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
P HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10 (2,5 điểm)
( Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm)
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 C B B A A D B C D B
P HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. (3,0 điểm)
M ỗi ý đúng học sinh được 0,25 điểm
CĐâu 1: S S 
CĐâu 2: S S S 
CĐâu 3: S S S
P HẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. (1,5 điểm)
M ỗi câu đúng học sinh được 0,25 điểm
 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
 40 12 20 1 2 3
P HẦN IV. Tự luận. (3,0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 a . Lập bảng quãng đường đi được theo thời gian:
 Thời gian (min) 0 15 20 30 0,25
 Q uãng đường đi được (m) 0 1 000 1 000 2 000
 b . Vẽ đồ thị:
 Câu 1
 0,25
 (1,0 điểm)
 c . Tốc độ của Quân trong 15 min đầu:
 푠1 1000 200 0,25
 푣 = = = ( / ) = 4( /ℎ)
 1 푡1 15 3
 T ốc độ của Quân trong 10 min cuối:
 푠2 1000
 푣 = = = 100( / ) = 6( /ℎ) 0,25
 2 푡2 10
 DeThiKhoaHocTuNhien.com

File đính kèm:

  • pdfbo_20_de_thi_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_giua_ki_1_canh_dieu_co.pdf