Bộ 20 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án)

PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Cách sắp xếp nào sau đây đúng trong 5 bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí?

A. Đề xuất vấn đề, hình thành giả thuyết, quan sát, kiểm tra giả thuyết, kết luận.

B. Quan sát, đề xuất vấn đề, hình thành giả thuyết, kiểm tra giả thuyết, kết luận.

C. Đề xuất vấn đề, quan sát, kiểm tra giả thuyết, hình thành giả thuyết, kết luận.

D. Quan sát, đề xuất vấn đề, kiểm tra giả thuyết, hình thành giả thuyết, kết luận.

Câu 2. Đại lượng nào không phải là đại lượng cơ bản của hệ SI là

A. khối lượng. B. thời gian. C. quãng đường. D. vận tốc.

Câu 3. Khi đo lực kéo tác dụng lên vật m, kết quả thu được là F 12,750  0,095 N thì

A. sai số tuyệt đối của phép đo là 0,095 N. B. kết quả chính xác của phép đo là 12,845 N.

C. sai số tỉ đối của phép đo là 0,095%. D. giá trị trung bình của phép đo là 0,095 N.

Câu 4. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật

A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.

C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.

Câu 5. Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B (hình vẽ).

Quãng đường và độ dịch chuyển của vật tương ứng bằng

A. 2 m, - 2 m. B. 8m, - 2 m. C. 2 m, 2 m. D. 8m, - 8m.

Câu 6. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian dOt của chuyển động thẳng đều là

A. một đường cong parabol. B. một đường thẳng xiên góc.

C. một đường thẳng song song với trục hoành Ot. D. một đường thẳng song song với trục tung Od.

Câu 7. Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một chiếc ô tô chạy trên một đường thẳng.

Tốc độ của xe là

A. 30 km/h. B. 37,5km/h.

C. 12 km/h. D. 18 km/h.

Câu 8.Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều

A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. có độ lớn không đổi.

C. cùng hướng với vectơ vận tốc. D. ngược hướng với vectơ vận tốc.

Câu 9. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều được tính theo công thức

A.

0

0

v v a .

t t

 B.

0

0

v v a .

t t

 

C.

2 2 0

0

v v a .

t t

 D.

2 2 0

0

v v a .

t t

Bộ 20 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com

DeThiKhoaHocTuNhien.com

Câu 10. Đơn vị của gia tốc là

A. m/s2. B. cm/phút. C. km/h. D. m/s.

Câu 11. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường đi được s trong chuyển động thẳng biến đổi đều là

A. v  v0  2as. B. v2  v02  2as. C. v  v0  2as. D. v2  v02  2as.

Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều?

A. v  20  2t. B. v  20 2t  t2. C. v  t2 1 . D. v  t2  4t.

Câu 13. Một ôtô đang chuyển động thẳng với tốc độ 21,6 km/h thì tăng tốc đều , sau 5 s thì đạt được tốc độ 50, 4 km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của ôtô là

A. 1,2 m/s2. B. 12 m/s2. C. 1,6 m/s2. D. 16 m/s2.

Câu 14. Chuyển động rơi tự do là

A. một chuyển động thẳng đều. B. một chuyển động thẳng nhanh dần.

C. một chuyển động thẳng chậm dần đều. D. một chuyển động thẳng nhanh dần đều.

Câu 15. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất, tốc độ của vật ngay trước khi chạm đất là

A. v  2gh. B.

h

v .

2g

C.

2h

v .

g

D.

gh

v .

2

Câu 16. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào

A. khối lượng và kích thước vật rơi. B. độ cao và vĩ độ địa lý.

C. vận tốc đầu và thời gian rơi. Câu 17. Tốc kế là dụng cụ để đo D. áp suất và nhiệt độ môi trường.

A. tốc độ tức thời. B. nhiệt độ. C. áp suất. D. tần số.

Câu 18. Ở cùng một độ cao so với mặt đất, người ta đồng thời thả tự do viên bi A và ném viên bi B theo phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí thì

A. bi A chạm đất trước bi B. B. bi A chạm đất sau bi B.

C. bi A và bi B chạm đất cùng lúc. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. D. tầm xa của hai bi như nhau.

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho các hoạt động ở trong phòng thực hành dưới đây:

a. Mặc áo blouse, mang bao tay, kính bảo hộ trước khi vào phòng thí nghiệm.

b. Dùng tay ướt cắm phích điện vào nguồn điện.

c. Buộc tóc gọn gàng, tránh để tóc tiếp xúc với hóa chất và dụng cụ thí nghiệm.

d. Mang đồ ăn, thức uống vào phòng thí nghiệm.

Dựa trên các quy tắc an toàn trong phòng thực hành, hãy xét tính đúng/sai của các hoạt động đã nêu ở trên?

Bộ 20 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com

DeThiKhoaHocTuNhien.com

Câu 2. Một xe máy đi theo chiều kim đồng hồ từ điểm P đến Q đến R đến S và cuối cùng đến P theo một đường tròn như hình vẽ bên trong thời gian 45 phút.

a. Độ dịch chuyển của xe máy bằng quãng đường xe đi được.

b. Độ dịch chuyển của xe máy có giá trị là 0 km.

c. Vận tốc trung bình của xe máy có giá trị là 0 km/h.

d. Tốc độ trung bình của xe máy là 15 km/h.

Câu 3. Hình vẽ đồ thị độ dịch chuyển của ba vật chuyển động a. Cả 3 xe đều chuyển động thẳng đều.

b. Vận tốc của xe (I) là 10 m/s.

c. Xe (I) và xe (III) chuyển động theo chiều dương.

d. Cách vị trí xe (I) khởi hành 30 m thì xe (I) gặp xe (II).

Câu 4. Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng được biểu diễn như hình vẽ.

a. Trong khoảng thời gian từ t=0 đến t= 20 s, vật chuyển động thẳng nhanh dần

đều

b. Vận tốc của vật tại thời điểm t= 25 s là 30 m/s.

c. Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t= 60s đến t= 80s là -2 m/s2

pdf 141 trang Noel 19/11/2025 100
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 20 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 20 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án)

Bộ 20 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án)
 Bộ 20 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 Đ Ề SỐ 1
 Đ Ề KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
 N ĂM HỌC 2025 – 2026
 TRƯỜNG THPT BẮC DUYÊN HÀ
 Môn thi: VẬT LÍ
 T hời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
P HẦN I. CÂU T RẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN N HIỀU L ỰA C HỌN. Thí sinh t rả lời từ câu 1 đến câu
18. M ỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
C âu 1. Cách sắp xếp nào sau đây đúng trong 5 bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí?
A. Đ ề xuất vấn đề, hình thành giả thuyết, quan sát, kiểm tra giả thuyết, kết luận.
B. Q uan sát, đề xuất vấn đề, hình thành giả thuyết, kiểm tra giả thuyết, kết luận.
C. Đ ề xuất vấn đề, quan sát, kiểm tra giả thuyết, hình thành giả thuyết, kết luận.
D. Q uan sát, đề xuất vấn đề, kiểm tra giả thuyết, hình thành giả thuyết, kết luận.
C âu 2. Đại lượng nào không phải là đại lượng cơ bản của hệ SI là
A. k hối lượng. B. thời gian. C. quãng đường. D. v ận tốc.
C âu 3. Khi đo lực kéo tác dụng lên vật m, kết quả thu được là F 12,750 0,095 N thì
A. s ai số tuyệt đối của phép đo là 0,095 N. B. k ết quả chính xác của phép đo là 12,845 N.
C. sỉ ai số t đối của phép đo là 0,095%. D. giá trị trung bình của phép đo là 0,095 N.
C âu 4. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. c huyển động tròn. B. c huyển động thẳng và không đổi chiều.
C. c huyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D . chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.
C âu 5. Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B (hình vẽ).
Q uãng đường và độ dịch chuyển của vật tương ứng bằng
A. 2 m, - 2 m. B. 8m, - 2 m. C. 2 m, 2 m. D. 8m, - 8m.
C âu 6. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian dOt của chuyển động thẳng đều là
A. m ột đường cong parabol. B. m ột đường thẳng xiên góc.
C. m ột đường thẳng song song với trục hoành Ot. D. m ột đường thẳng song song với trục tung Od.
C âu 7. Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một chiếc ô tô chạy trên một đường thẳng.
T ốc độ của xe là
A. 30 km/h. B. 37,5km/h.
C. 12 km/h. D. 18 km/h.
C âu 8.Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
A. c ó phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. c ó độ lớn không đổi.
C. c ùng hướng với vectơ vận tốc. D. n gược hướng với vectơ vận tốc.
C âu 9. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều được tính theo công thức
 v v v v v2 v2 v2 v2
 a 0 . a 0 . a 0 . a 0 .
 t t t t t t t t
A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 20 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
C âu 10. Đơn vị của gia tốc là
 2
A. m/s . B. cm/phút. C. km/h. D. m/s.
Câu 11. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường đi được s trong chuyển động thẳng
b iến đổi đều là
 v v 2as. v2 v2 2as. v v 2as. v2 v2 2as.
A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
C âu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều?
 2 2 2
A. v 20 2t. B. v 20 2t t . C. v t 1 . D. v t 4t.
C âu 13. Một ôtô đang chuyển động thẳng với tốc độ 21,6 km/h thì tăng tốc đều , sau 5 s thì đạt được tốc
đ ộ 50,4 km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của ôtô là
A. 1,2 m/s2. B. 12 m/s2. C. 1,6 m/s2. D. 16 m/s2.
C âu 14. Chuyển động rơi tự do là
A. m ột chuyển động thẳng đều. B. m ột chuyển động thẳng nhanh dần.
C. m ột chuyển động thẳng chậm dần đều. D. m ột chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C âu 15. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất, tốc độ của vật ngay trước khi chạm đất là
 h 2h gh
 v . v . v .
A. v 2gh. B. 2g C. g D. 2
C âu 16. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào
A. k hối lượng và kích thước vật rơi. B. đ ộ cao và vĩ độ địa lý.
C. v ận tốc đầu và thời gian rơi. D. á p suất và nhiệt độ môi trường.
C âu 17. Tốc kế là dụng cụ để đo
A. t .ốc độ tức thời B. nhiệt độ. C. áp suất. D . tần số.
CỞ âu 18. cùng một độ cao so với mặt đất, người ta đồng thời thả tự do viên bi A và ném viên bi B theo
phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí thì
A. b i A chạm đất trước bi B. B. bi A chạm đất sau bi B.
C. bi A và bi B chạm đất cùng lúc. D. tầm xa của hai bi như nhau.
P HẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
T hí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ởý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
C ởâu 1. Cho các hoạt động trong phòng thực hành dưới đây:
a. M ặc áo blouse, mang bao tay, kính bảo hộ trước khi vào phòng thí nghiệm.
b. Dùng tay ướt cắm phích điện vào nguồn điện.
c. Buộc tóc gọn gàng, tránh để tóc tiếp xúc với hóa chất và dụng cụ thí nghiệm.
d . Mang đồ ăn, thức uống vào phòng thí nghiệm.
Dựa trên các quy tắc an toàn trong phòng thực hành, hãy xét tính đúng/sai của các h oạt đ ộng đã nêu ở trên?
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 20 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
C âu 2. Một xe máy đi theo chiều kim đồng hồ từ điểm P đến Q đến R đến S và cuối cùng đến P theo một
đường tròn như hình vẽ bên trong thời gian 45 phút.
a. Đ ộ dịch chuyển của xe máy bằng quãng đường xe đi được.
b. Đ ộ dịch chuyển của xe máy có giá trị là 0 km.
c. V ận tốc trung bình của xe máy có giá trị là 0 km/h.
d. T ốc độ trung bình của xe máy là 15 km/h.
C âu 3. Hình vẽ đồ thị độ dịch chuyển của ba vật chuyển động
a. C ả 3 xe đều chuyển động thẳng đều.
b. V ận tốc của xe (I) là 10 m/s.
c . Xe (I) và xe (III) chuyển động theo chiều dương.
d. Cách vị trí xe (I) khởi hành 30 m thì xe (I) gặp xe (II).
C −â u 4. Đồ thị vận tốc thời gian của một vật chuyển động thẳng được
b iểu diễn như hình vẽ.
a . Trong khoảng thời gian từ t=0 đến t= 20 s, vật chuyển động thẳng nhanh dần
đều
b. V ận tốc của vật tại thời điểm t= 25 s là 30 m/s.
c. Gia tốc của vật trong khoảng thời gian từ t= 60s đến t= 80s là -2 m/s2
d . Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t= 30 s đến t= 80s là 1,6 km
P HẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một ô tô chạy trên một con đ ường t hẳng v ới t ốc độ không đổi là 60 km/h. Sau 1,5 g iờ, một ô tô
khác đuổi theo với t ốc đ ộ 푣2 không đ ổi từ cùng đ iểm xuất phát và đ uổi kịp ô tô t hứ nhất sau quãng đường
240km. Giá trị 푣2 tính theo đơn vị km/h là
Câu 2: Đoàn xe l ửa đ ang c hạy v ới v ận tốc 36km/h thì hãm phanh c huyển đ ộng thẳng c hậm d ần đều và
 2
d ừng sau 10s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của xe là bao nhiêu m/s ?
 2
Câu 3: Một tên l ửa được phóng t ừ trạng thái đứng yên với gia tốc 20 m/s . C họn c hiều dương là chiều
c huyển động. Giá trị vận tốc của nó sau 50 giây là bao nhiêu m/s?
C âu 4: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Nếu nó rơi xuống được một khoảng s₁ trong giây
 s2
 s
đầu tiên và thêm một đoạn s₂ trong giây kế tiếp thì tỉ số 1 là
Câu 5: Khi nước yên l ặng, m ột n gười b ơi v ới t ốc độ không đổi là 4 km/h. Khi bơi xuôi dòng từ A đến B
mất 30 phút và ngược dòng từ B về A mất 48 phút, A và B cách nhau là bao nhiêu km? (làm tròn đến 2 chữ
s ố thập phân)
Câu 6: T ừ đỉnh tháp cao 30m, ném một v ật nhỏ theo phương ngang v ới v ận tốc ban đ ầu v₀ = 20m/s. Gọi
M là m ột điểm trên q uỹ đ ạo t ại t hời đ iểm v éctơ v ận tốc h ợp v ới p hương t hẳng đ ứng một góc 60 . Lấy gia
t ốc rơi tự do g = 10m/s². Khoảng cách từ M đ ến m ặt đất bao nhiêu mét? (làm tròn đến 1 c hữ s ố thập phân).
 ---hết---
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 20 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐÁP ÁN
P HẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN.
 1. B 2. D 3. A 4. B 5. B 6. B 7. D 8. B 9. A
 10. A 11. D 12. A 13. C 14. D 15. A 16. B 17. A 18. C
P HẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
 1. ĐSĐS 2. SĐĐS 3. SĐĐS 4. ĐSĐĐ
P HẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN.
 1. 2. 3. 4. 5. 6.
 96 -1 1000 3 2,46 23,3
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 20 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 Đ Ề SỐ 2
 S Ở GD&ĐT TỈNH KON TUM K IỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: Vật Lý, Lớp: 10
 N GUYỄN TẤT THÀNH Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
P HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18, mỗi câu hỏi học sinh
c hỉ chọn một phương án.
Câu 1: Hình bên là đ ồ t hị b iểu d iễn đ ộ d ịch chuyển
theo thời gian c ủa m ột v ật c huyển đ ộng thẳng. Trong số
các hình d ưới đây, hình nào b iểu d iễn đ úng đ ồ t hị vận
t ốc theo thời gian tương ứng
A. H ình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
C âu 2: Hình vẽ bên dưới mô tả độ dịch chuyển của 4 vật.
A. V ật 4 đi 100 m theo hướng Đông. B. V ật 1 đi 200 m theo hướng Bắc.
C. Vật 2 đi 400 m theo hướng 450 Đông - Bắc. D . Vật 3 đi 30 m theo hướng Đông.
Câu 3: N ếu v ận tốc ban đ ầu c ủa m ột vật bằng không thì quãng đ ường v ật đ i được trong thời gian t tính từ
lúc bắt đầu chuyển động với gia tốc là 9,8 m/s2 sẽ là
A. . B. . C. . D. .
C âu 4: Cho các dữ kiện sau:
1. K iểm tra giả thuyết. 3. R út ra kết luận.
2. Hình thành giả thuyết. 4. Đ ề xuất vấn đề.
5. Quan sát, suy luận.
S ắp xếp lại đúng các bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí.
A. 2 – 1 – 5 – 4 – 3. B. 5 – 2 – 1 – 4 – 3. C. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. D. 5 – 4 – 2 – 1 – 3.
Câu 5: Công thức liên hệ giữa độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc của chuyển động nhanh dần đều là
A. B. C. D.
C âu 6: Sự rơi tự do là
A. m ột dạng chuyển động thẳng đều.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 20 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
B. c huyển động không chịu bất cứ lực tác dụng nào.
C. c huyển động rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
D. c huyển động khi bỏ qua mọi lực cản.
Câu 7: M ột n gười c huyển đ ộng thẳng có đ ộ d ịch chuyển d1 đến t hời điểm t1 và đ ộ d ịch chuyển d2 đến
thời điểm t2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là:
A. . B. . C. . D. .
C âu 8: Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động?
A. K hông thể có độ lớn bằng 0 .
B. Có phương xác định.
C. Đ ặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động.
D. C ó đơn vị là km/h.
C ởâu 9: Theo đồ thị hình bên, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian
A. từ t1 đến t2 và từ t2 đến t3 B. từ 0 đến t3
C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3. D. từ 0 đến t1 và từ t1 đến t2
Câu 10: Vật 1 c huyển động so v ới vật 2 v ới v ận tốc . Vật 2 c huyển động so v ới vật 3 v ới v ận tốc .
V ận tốc của vật 1 so với vật 3 được xác định bởi
A. B. C. D.
C âu 11: Khi đo lực kéo tác dụng lên vật m, kết quả thu được là thì
A. s ai số tương tối của phép đo là 0,095%. B. s ai số tuyệt đối của phép đo là 0,095 N.
C. giá trị trung bình của phép đo là 0,095 N. D. k ết quả chính xác của phép đo là 12,845 N.
C âu 12: Biển báo nào dưới đây là biển cảnh báo chất độc:
A. B. C. D.
Câu 13: Một xe l ửa b ắt đ ầu r ời khỏi ga và c huyển đ ộng thẳng nhanh d ần đ ều với gia tốc 0,1m/s2. Khoảng
thời gian để xe đạt được vận tốc 20m/s là
A. t = 360s. B. t = 200s. C. t = 300s. D. t = 100s.
Câu 14: Một máy bay p hản lực có t ốc độ 700 km/h. N ếu muốn bay liên tục trên khoảng cách 1400 km thì
máy bay phải bay trong thời gian là
A. 1 giờ 30 phút. B. 2 giờ 30 phút. C. 2 giờ. D. 3 giờ.
C âu 15: Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí?
A. N ghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
B. N ghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.
C. N ghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 20 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
D. N ghiên cứu về sự tạo ra giống cây mới.
Câu 16: Biết là đ ộ d ịch chuyển có đ ộ lớn 10m về phía Đông còn là đ ộ d ịch chuyển có đ ộ lớn 6m về
p hía Tây. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển tổng hợp
A. Đ ộ dịch chuyển tổng hợp có chiều hướng về phía Tây, có độ lớn là 4m.
B. Đ ộ dịch chuyển tổng hợp có chiều hướng về phía Tây, có độ lớn là 9m.
C. Đ ộ dịch chuyển tổng hợp có chiều hướng về Tây, có độ lớn là 2m.
D. Đ ộ dịch chuyển tổng hợp có chiều hướng về Đphía ông, có độ lớn là 8m.
C âu 17: Gia tốc là một đại lượng
A. Đ ại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Đ ại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc.
C. V ectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.
D. V ectơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
Câu 18: M ột v ật đ ược thả r ơi tự do t ừ độ cao h so v ới m ặt đ ất ở nơi có gia t ốc r ơi tự do g. Thời gian rơi
c ủa vật là:
A. B. C. D.
P HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả ởlời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) 
m ỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đ ồ thị mô t ả sự thay đổi v ận tốc theo thời gian trong c huyển đ ộng c ủa một ô tô thể thao đ ang chạy
t hử về phía Bắc.
a ) Ô tô bắt đầu chuyển động với vận tốc ban đầu là 20m/s.
b ) Gia tốc của ô tô trong 4s đầu là 5m/s2.
c) Gia tốc của ô tô từ giây thứ 20 đến giây thứ 28 là -2,5m/s2.
d) Quãng đường ô tô đi được sau 20s đầu là 320m.
Câu 2. M ột n gười b ơi dọc trong bể bơi dài 50m. B ơi t ừ đ ầu b ể t ới cuối b ể hết 20s, b ơi t iếp t ừ c uối b ể về
đ ầu bể hết 25s. Chọn chiều dương của độ dịch chuyển là chiều từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi.
a) Đ ộ dịch chuyển của người khi bơi từ đầu bể tới cuối bể rồi về đầu bể là 100m.
b) T ốc độ trung bình khi bơi từ đầu bể đến cuối bể là 2,5 m/s.
c) T ốc độ trung bình trong quãng đường cả bơi đi lẫn về là 2,38 m/s.
d) V ận tốc trung bình trong quãng đường cả bơi đi lần về là 0.
C âu 3. Khi nói về chuyển động thẳng:
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 20 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
a) Đ ại lượng tính b ằng t hương s ố giữa quãng đ ường đ i đ ược c ủa vật và k hoảng thời gian v ật đ i hết quãng
đ ường đó là tốc độ trung bình.
b) Đại l ượng đ ặc trưng cho độ nhanh c hậm của c huyển đ ộng c ủa c hất đ iểm t ại một vị trí b ất kỳ nào đó là
v ận tốc trung bình.
c) Đ ại lượng tính b ằng t hương s ố g iữa đ ộ biến thiên của v ận tốc và k hoảng thời gian trong đ ó v ận tốc
b . iến thiên là gia tốc của chuyển động
d) C huyển động thẳng với gia tốc không đổi được gọi là chuyển động thẳng biến đổi đều.
C âu 4. Những hoạt động sau đây là tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện:
a) B ọc kĩ các dây dẫn điện bằng vật liệu cách điện.
b) K iểm tra mạch có điện bằng bút thử điện.
c) S ửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện.
d) C ổ hạm tay trực tiếp vào điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. M ột n gười đi xe đạp lên dốc dài 50 m. T ốc đ ộ ở dưới chân dốc là 5 m/s và ở đ ầu dốc lúc đ ến nơi
l à 3 m/s. Tính độ lớn gia tốc của người đi xe đạp (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân)
C âu 2. Đ ồ t hị v ận tốc – thời gian ở hình dưới mô t ả c huyển đ ộng c ủa một chú chó con đ ang chạy trong
một ngõ thẳng và hẹp. Tính quãng đ ường t ổng c ộng của chú chó trong suốt 10 giây c huyển động. (Quãng
đ ường được tính theo đơn vị mét, đáp án lấy 3 chữ số có nghĩa)
Câu 3. Hai xe ôtô chạy trên hai đ ường thẳng vuông góc với nhau, sau khi gặp nhau ở ngã t ư, một xe chạy
sang phía Đông, xe kia chạy lên phía B ắc với cùng v ận tốc 40km/h. Gọi L (km) là khoảng cách của hai xe
s ởau 10 phút kể từ khi gặp nhau ngã tư. Tìm L (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân)
 ---------------HẾT----------------
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 20 Đề thi Vật lí 10 KNTT giữa kì 1 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐÁP ÁN
P HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
 Chọn C B D D B C A B C
 Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18
 Chọn D B D B C A C D A
P HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được tối đa 1 điểm)
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
 Câu L ệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu L ệnh hỏi Đáp án (Đ/S)
 a S a Đ
 b Đ b S
 1 3
 c Đ c Đ
 d S d Đ
 a S a Đ
 b Đ b Đ
 2 4
 c S c S
 d Đ d S
PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm)
 Câu Đáp án
 1 0,2
 2 12,0
 3 9,4
 DeThiKhoaHocTuNhien.com

File đính kèm:

  • pdfbo_20_de_thi_vat_li_10_kntt_giua_ki_1_nam_hoc_2025_2026_co_d.pdf