Bộ 21 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Cánh Diều (Có đáp án)

Câu 1: Đơn chất halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Iot.
B. Flo.
C. Clo.
D. Brom.

Câu 2: Cho luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại R (hóa trị I) thu được 23,4 gam muối. Kim loại R là

A. Li.
B. K.
C. Ag.
D. Na.

Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử là

A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 4: Cho 23,7 gam tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí (litt, ơ đktc) tạo thành là

A. 16,80.
B. 7,20.
C. 13,44.
D. 8,40.

Câu 5: Với biện pháp nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống, người ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng?

A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ.
C. Áp suất.
D. Xúc tác.

Câu 6: Dung dịch đặc có tính chất nào sau đây?

A. Tính khử mạnh.
B. Dễ bay hơi.
C. Bazơ mạnh.
D. Háo nước.

Câu 7: Trong các chất sau, chất nào ít tan trong nước?

A. FeS.
B. .
C. .
D. .

Câu 8: Chất nào sau đây kém bền, dễ bị phân hủy?

A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 9: Từ 2,5 tấn quặng sắt pyrit chứa về khối lượng, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt , có thể sản xuất được bao nhiêu tấn ?

A. 5,4.
B. 2,3.
C. 3,2.
D. 3,5.

Câu 10: Trong phản ứng với kim loại, lưu huỳnh thể hiện tính

A. bazo.
B. oxi hóa.
C. axit.
D. khử.

docx 128 trang Minh1120 18/05/2025 80
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 21 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Cánh Diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 21 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Cánh Diều (Có đáp án)

Bộ 21 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Cánh Diều (Có đáp án)
 Bộ 21 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 21 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 1
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC -
 TỈNH QUẢNG NAM Môn: HÓA HỌC - Lớp 10 
 ---------------------- Chương trình Cánh Diều
 THPT PHẠM PHÚ THỨ Thời gian: 45 phút
 (Đề thi bao gồm 4 trang) (không kể thời gian giao đề)
Cho nguyên tử khối: H=1; Li=7; O=16; Na=23; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Mn=55; Fe=56; Zn=65; Ag=108.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Đơn chất halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
 A. Iot.
 B. Flo.
 C. Clo.
 D. Brom.
Câu 2: Cho luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại R (hóa trị I) thu được 23,4 gam muối. Kim loại R là
 A. Li.
 B. K.
 C. Ag.
 D. Na.
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Cl(푍 = 17) là
 A. [Ne]3 s23p4.
 B. [Ar]3 s23p6.
 C. [Ne]3 s23p5.
 D. [Ne]3 s23p6.
Câu 4: Cho 23,7 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí Cl2 (litt, ơ đktc) tạo 
thành là
 A. 16,80.
 B. 7,20.
 C. 13,44.
 D. 8,40.
Câu 5: Với biện pháp nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống, người ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc 
độ phản ứng?
 A. Nhiệt độ.
 B. Nồng độ.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 21 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 C. Áp suất.
 D. Xúc tác.
Câu 6: Dung dịch H2SO4 đặc có tính chất nào sau đây?
 A. Tính khử mạnh.
 B. Dễ bay hơi.
 C. Bazơ mạnh.
 D. Háo nước.
Câu 7: Trong các chất sau, chất nào ít tan trong nước?
 A. FeS.
 B. Na2SO3.
 C. CuSO4.
 D. MgSO4.
Câu 8: Chất nào sau đây kém bền, dễ bị phân hủy?
 A. SO2.
 B. H2SO4.
 C. SO3.
 D. H2SO3.
Câu 9: Từ 2,5 tấn quặng sắt pyrit chứa 65%FeS2 về khối lượng, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 85%, có thể sản 
xuất được bao nhiêu tấn H2SO498% ?
 A. 5,4.
 B. 2,3.
 C. 3,2.
 D. 3,5.
Câu 10: Trong phản ứng với kim loại, lưu huỳnh thể hiện tính
 A. bazo.
 B. oxi hóa.
 C. axit.
 D. khử.
Câu 11: Ở điều kiện thường, đặc điểm nào sau đây đúng đối với lưu huỳnh?
 A. Chất rắn, màu trắng.
 B. Nguyên tử có 4 lớp electron.
 C. Có tính oxi hóa mạnh.
 D. Nguyên tử có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 21 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 12: Nước clo có tác dụng diệt khuẩn, tẩy màu là do
 A. clo có độc tính cao.
 B. clo tác dụng với nước tạo ra HCl là chất có tính axit mạnh.
 C. clo tác dụng với nước tạo ra HClO là chất có tính oxi hoá mạnh.
 D. clo có tính oxi hoá mạnh.
Câu 13: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO3 là
 A. +6.
 B. +4.
 C. +2.
 D. -2.
Câu 14: Có 200 ml dung dịch chứa 0,3 molNa2SO4. Nồng độ ( mol/ lít ) của Na2SO4 trong dung dịch là
 A. 1,50.
 B. 0,50.
 C. 0,67.
 D. 0,15.
Câu 15: Cho lượng dư halogen phản ứng với kim loại, phản ứng hóa học nào sau đây sai?
 t0 
 A. 3I2 +2Al→2AlI3.
 t∘ 
 B. Mg + Br2→MgBr2.
 to 
 C. Fe + Cl2→FeCl2.
 t∘ 
 D. F2 +2Na→2NaF.
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, khí Cl2 được điều chế bằng cách nào sau đây?
 0
 A. Cho dung dịch HCl đặc phản ứng với MnO2/t .
 B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
 C. Điện phân NaCl nóng chảy.
 D. Sục khí F2 vào dung dịch NaCl.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai?
 A. Trong mỗi chu kỳ, halogen là phi kim mạnh nhất.
 B. Mỗi nguyên tử halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài.
 C. Các halogen đều có số oxi hóa: ―1;0; + 1; + 3; + 5; + 7.
 D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 21 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 18: Theo chiều từ F→Cl→Br→I, giá trị độ âm điện của các nguyên tố
 A. tăng dần.
 B. không đổi.
 C. giảm rồi tăng.
 D. giảm dần.
Câu 19: Cho m gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 2,24 khí H2( đktc ). Giá 
trị của m là
 A. 5,6.
 B. 2,8.
 C. 3,7.
 D. 6,5.
Câu 20: Tốc độ phản ứng hóa học thường được tính bằng biến thiên của đại lượng nào trong một đơn vị thời gian?
 A. Áp suất.
 B. Khối lượng.
 C. Nồng độ.
 D. Nhiệt độ.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1). Tỉ khối hơi của lưu huỳnh trioxit so với khí sunfurơ lớn hơn 1.
(2). Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, nên cho chậm axit vào nước, khuấy đều.
(3). Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2 S, thấy sủi bọt khí mùi trứng thối.
(4). Dung dịch H2SO4 đặc làm đường trắng chuyển sang màu xanh.
(5). Trong phản ứng với nước brom, SO2 thể hiện tính oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
 A. 2.
 B. 3.
 C. 4.
 D. 1.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau:
 t∘ 
a) Mg + Cl2→.
b) HCl + CaCO3⟶.
c) SO2 + Br2 + H2O⟶..
 +6
d) H2SO4 (đặc) +KBr⟶ ...(Sản phẩn khử của S là SO2 )
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 21 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 2 (1,0 điểm): Hỗn hợp X có khối lượng 18,4 gam gồm bột nhôm và bột kẽm (có tỉ lệ mol nAl:nZn = 1:1 ). 
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong lượng dư dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng, thu được V lít khí SO2 (đktc, 
là sản phẩm khử duy nhất của S+6 ). Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra và tính giá trị của V.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 21 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Đáp án B D C D A D A D B B
 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 Đáp án D C B A C A C D A C
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 NỘI DUNG ĐIỂM
 Câu 1.
 t∘ 
 a. Mg + Cl →MgCl .
 2 2 0,5đ/
 b. 2HCl + CaCO ⟶CaCl + CO + H O.
 3 2 2 2 Phương 
 c. SO + Br +2H O⟶2HBr + H SO .
 2 2 2 2 4 trình
 d. 2H2SO4 đặc +2KBr⟶K2SO4 + Br2 + SO2 +2H2O.
 (Không cân bằng mỗi phương trình trừ 0,25đ)
 Câu 2.
 t∘ 
 2Al + 6H2SO4→Al2(SO4)3 +3SO2 +6H2O. 0,25
 ∘
 t 0,25
 Zn + 2H2SO4→ZnSO4 + SO2 +2H2O.
 0,25
 n(Al) = n(Zn) = 0,2 mol.
 n(SO2) = (0,2 × 3 + 0,2 × 2)/2 = 0,5 mol.
 0,25
 V(SO2) = 11,2 lít.
 Học sinh làm theo cách khác nhưng đưng thì vẫn cho điểm tối đa.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 21 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 2
 SỞ GD&ĐT HÀ NỘI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC .-.
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUỐC TRINH MÔN KIỂM TRA: HÓA HỌC LỚP 10
 ĐỂ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút
 (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)
 Họ và tên: ................................................ Lớp:................ Số báo danh:................
 Cho biết: Na=23;Fe=56;Cl=35.5;Mg=24;Al=27.
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí 
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Số oxi hóa của chlorine trong các chất sau: KClO3;HCl;NaClO;HClO2 lần lượt là
 A. ―5, + 1, ― 1, + 3.
 B. +5, ― 1, + 1, + 3.
 C. +5, + 1, ― 1, + 3.
 D. +5, + 1, ― 1, ― 3.
Câu 2. Bromine bị lẫn tạp chất là chlorine. Để thu được bromine cần làm cách nào sau đây?
 A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr.
 B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI.
 C. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.
 D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaOH loãng.
Câu 3. Chlorine không phản ứng với chất nào sau đây?
 A. NaOH.
 B. NaBr.
 C. NaCl.
 D. Ca(OH)2.
Câu 4. Cho phản ứng hóa học sau:
 퐍퐚 퐒 퐎 (퐚퐪) + 퐇 퐒퐎ퟒ(퐚퐪)⟶퐍퐚 퐒퐎ퟒ(퐚퐪) + 퐒퐎 ( 퐠) + 퐒(퐬) + 퐇 퐎(퐥)
Khi thay đổi một trong các yếu tố (các yếu tố còn lại giữ nguyên)
(1) Tăng nhiệt độ.
(2) Tăng nồng độ Na2 S2O3.
(3) Giảm nồng độ H2SO4.
(4) Giảm nồng độ Na2SO4.
(5) Giảm áp suất của SO2.
Có bao nhiêu yếu tố trong các yếu tố trên khi thay đổi sẽ làm tăng tốc độ của phản ứng?
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 21 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 A. 4.
 B. 2.
 C. 3.
 D. 1.
Câu 5. Trong phản ứng sau: Cl2 + H2O⇌HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Nước đóng vai trò chất khử.
 B. Chlorine chỉ đóng vai trò chất oxi hoá.
 C. Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trò chất khử.
 D. Chlorine chỉ đóng vai trò chất khử.
 ∘
 MnO2t 
Câu 6. Cho phản ứng: 2KClO3( s) → 2KCl(s) + 3O2( g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng 
trên là
 A. áp suất.
 B. kích thước các tinh thể KClO3.
 C. chất xúc tác.
 D. nhiệt độ.
Câu 7. Tốc độ của một phản ứng hóa học
 A. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn.
 B. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
 C. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng.
 D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt.
Câu 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các halogen có dạng
 A. ns2np7.
 B. ns2np3.
 C. ns2np1.
 D. ns2np5.
Câu 9. Khi đốt cháy acetylene (axetilen), nhiệt lượng giải phóng ra lớn nhất khi acetylene
 A. cháy trong hỗn hựp khí uxygem và khí carbon dioxide.
 B. cháy trong không khí.
 C. cháy trong khí oxygen nguyên chất.
 D. cháy trong hỗn hợp khí oxygen và khí nitrogen.
Câu 10. Trong phản ứng với kim loại, nguyên tử halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron?
 A. Nhường đi 1 electron.
 B. Nhường đi 7 electron.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 21 Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 10 Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 C. Nhận thêm 1 electron.
 D. Nhận thêm 2 electron.
Câu 11. Phản ứng của H2 và F2 có thể xảy ra nổ mạnh ngay trong điều kiện tối thiểu nào?
 A. 200∘C, xúc tác Pt.
 B. Ở nhiệt độ phòng và trong bóng tối.
 C. Ánh sáng hoặc 푡∘.
 D. 300∘C, xúc tác Pt.
Câu 12. Cho phản ứng: ⟶푌
Tại thời điểm 푡1 nồng độ của chất bằng 1, tại thời điểm 푡2 (với 푡2 > 푡1 ) nồng độ của chất bằng C2. Tốc độ 
trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây?
 A. 푣 = 1 2.
 푡1 푡2
 B. 푣 = 1 2.
 푡2 푡1
 C. 푣 = ― 1 2.
 푡2 푡1
 D. 푣 = 2 1.
 푡2 푡1
Câu 13. Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là
 A. I2.
 B. Br2.
 C. Cl2.
 D. F2.
Câu 14. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
 A. Phản ứng một chiều.
 B. Cân bằng hoá học.
 C. Tốc độ phản ứng.
 D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 15. Trong tự nhiên, halogen tồn tại ở dạng nào?
 A. Cả đơn chất và hợp chất.
 B. Đơn chất.
 C. Hợp chất.
 D. Không tồn tại.
Câu 16. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín 
để ủ alcohol (rượu)?
 DeThiKhoaHocTuNhien.com

File đính kèm:

  • docxbo_21_de_thi_cuoi_ki_2_hoa_hoc_10_canh_dieu_co_dap_an.docx