Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

Câu 1. Nguyên nhân của ung thư là

A.Do rối loạn cơ chế điều hòa phân bào, khiến tế bào phân chia không kiểm soát tạo nên khối u lành tính.

B.Nguyên nhân do virus xâm nhập vào tế bào.

C.Do tế bào tổng hợp ra protein độc.

D.Do rối loạn cơ chế điều hòa phân bào, khiến tế bào phân chia không kiểm soát tạo nên khối u ác tính.

Câu 2. Trong nuôi cấy không liên tục, sinh trưởng của vi khuẩn gồm mấy pha cơ bản?

A.3 B.1 C.2 D.4

Câu 3. Nhóm vi sinh vật nào sau đây gồm các sinh vật nhân sơ?

A.Vi nấm, tảo đơn bào.

B.Tảo đơn bào, động vật nguyên sinh.

C.Vi khuẩn, Archaea.

D.Vi nấm, tảo đơn, vi khuẩn.

Câu 4. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là

A.Sự tăng khối lượng tế bào trong quần thể.

B.Sự tăng số lượng tế bào trong quần thể.

C.Sự tăng kích thước tế bào trong quần thể.

D.Sự tăng kích thước cơ thể trong quần thể.

Câu 5. Thứ tự các kỳ trong nguyên phân là

A.Kì giữa à kì sau à kì đầu à kì cuối.

B.Kì đầu à kì giữa à kì sau à kì cuối.

C.Kì giữa à kì sau à kì cuối à kì đầu.

D.Kì cuối à kì đầu à kì giữa à kì sau.

Câu 6. Sinh vật nào sau đây không thuộc vi sinh vật?

A.Động vật nguyên sinh. B.Vi khuẩn.

C.Virus. D.Bèo hoa dâu.

Câu 7. Việc làm tương, nước chấm là ứng dụng của quá trình phân giải của vi sinh vật trên nguồn cơ chất nào?

A.Lipid. B.Polysaccharide. C.Protein. D.Lactose.

Câu 8. Môi trường nuôi cấy liên tục là

A.Môi trường có các yếu tố tối ưu với sự phát triển của vi sinh vật.

B.Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới.

C.Môi trường thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡng mới và loại bỏ các sản phẩm trao đổi chất.

D.Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm trao đổi chất.

Câu 9. Vật chất di truyền của một virus là

A.ARN B.ADN và ARN C.ADN D.ADN hoặc ARN

Câu 10. Hình thức sinh sản phổ biến nhất ở vi sinh vật là?

A.Phân đôi. B.Hình thành bào tử.

C.Nảy chồi. D.Phân mảnh.

Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của nhóm vi sinh vật?

A.Phân bố rộng. B.Sinh trưởng nhanh.

C.Sinh khối nhỏ. D.Sinh sản nhanh.

Câu 12. Cho các bước trong quá trình nhân lên của virus như sau:

(1) Sự xâm nhập.

(2) Lắp ráp.

(3) Tổng hợp.

(4) Hấp phụ.

(5) Giải phóng.

Trình tự nào sau đây phản ánh đúng diễn biến quá trình nhân lên của virus?

A.4 à 1 à 3 à 2 à 5. B.1 à 2 à 3 à 4 à 5.

C.4 à 3 à 1 à 2 à 5. D.4 à 1 à 2 à 3 à 5.

docx 195 trang Thế Anh 30/04/2025 900
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
 Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 1
 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN SINH HỌC – Khối lớp 10
 Thời gian làm bài : 45 phút
 (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 558
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Cho các bước trong quá trình nhân lên của virus như sau:
 (1) Sự xâm nhập.
 (2) Lắp ráp.
 (3) Tổng hợp.
 (4) Hấp phụ.
 (5) Giải phóng.
 Trình tự nào sau đây phản ánh đúng diễn biến quá trình nhân lên của virus?
 A. 4 3 1 2 5.B. 1 2 3 4 5.
 C. 4 1 2 3 5.D. 4 1 3 2 5.
Câu 2. Vật chất di truyền của một virus là
 A. ADN và ARNB. ADN hoặc ARNC. ARND. ADN
Câu 3. Môi trường nuôi cấy liên tục là
 A. Môi trường có các yếu tố tối ưu với sự phát triển của vi sinh vật.
 B. Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới.
 C. Môi trường thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡng mới và loại bỏ các sản phẩm trao đổi chất.
 D. Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm trao đổi chất.
Câu 4. Thứ tự các kỳ trong nguyên phân là
 A. Kì giữa kì sau kì cuối kì đầu.
 B. Kì cuối kì đầu kì giữa kì sau.
 C. Kì đầu kì giữa kì sau kì cuối.
 D. Kì giữa kì sau kì đầu kì cuối.
Câu 5. Nguyên nhân của ung thư là
 A. Do rối loạn cơ chế điều hòa phân bào, khiến tế bào phân chia không kiểm soát tạo nên khối u ác tính.
 B. Do tế bào tổng hợp ra protein độc.
 C. Do rối loạn cơ chế điều hòa phân bào, khiến tế bào phân chia không kiểm soát tạo nên khối u lành tính.
 D. Nguyên nhân do virus xâm nhập vào tế bào.
Câu 6. NST nhân đôi ở 
 A. Pha S của kì trung gian.B. Pha G2 của kì trung gian.
 C. Kì đầu của nguyên phân.D. Pha G1 của kì trung gian.
Câu 7. Sinh vật nào sau đây không thuộc vi sinh vật?
 A. Virus.B. Vi khuẩn.
 C. Động vật nguyên sinh.D. Bèo hoa dâu.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 8. Bộ phận nào sau đây không có ở virus?
 A. ProteinB. RibosmeC. Acid nucleic.D. Capsid.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của nhóm vi sinh vật?
 A. Sinh khối nhỏ.B. Sinh sản nhanh.
 C. Sinh trưởng nhanh.D. Phân bố rộng.
Câu 10. Hình thức sinh sản phổ biến nhất ở vi sinh vật là?
 A. Nảy chồi.B. Phân đôi.
 C. Phân mảnh.D. Hình thành bào tử.
Câu 11. Tế bào gốc là
 A. Những tế bào không thể phân chia và biệt hóa thành một loại tế bào.
 B. Những tế bào có thể phân chia và biệt hóa thành một loại tế bào.
 C. Những tế bào không thể phân chia và biệt hóa thành nhiều tế bào khác nhau.
 D. Những tế bào có thể phân chia và biệt hóa thành nhiều tế bào khác nhau.
Câu 12. Nhóm vi sinh vật nào sau đây gồm các sinh vật nhân sơ?
 A. Vi nấm, tảo đơn, vi khuẩn.
 B. Vi khuẩn, Archaea.
 C. Vi nấm, tảo đơn bào.
 D. Tảo đơn bào, động vật nguyên sinh.
Câu 13. Đâu không phải là yếu tố ảnh hưởng đến giảm phân
 A. Loại tế bào.B. Yếu tố di truyền.
 C. Yếu tố môi trường bên ngoài.D. Hormone sinh dục, tuổi tác.
Câu 14. Việc làm tương, nước chấm là ứng dụng của quá trình phân giải của vi sinh vật trên nguồn cơ chất nào?
 A. Lactose.B. Protein.C. Lipid.D. Polysaccharide.
Câu 15. Trong nuôi cấy không liên tục, sinh trưởng của vi khuẩn gồm mấy pha cơ bản?
 A. 2B. 3C. 1D. 4
Câu 16. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là
 A. Sự tăng kích thước cơ thể trong quần thể.
 B. Sự tăng khối lượng tế bào trong quần thể.
 C. Sự tăng số lượng tế bào trong quần thể.
 D. Sự tăng kích thước tế bào trong quần thể.
Câu 17. Các chromatid của các NST tương đồng có thể xảy ra trao đổi đoạn cho nhau (trao đổi chéo) diễn ra ở kỳ
 A. Kì đầu của nguyên phân.B. Kì trung gian.
 C. Kì đầu của giảm phân I.D. Kì đầu của giảm phân II.
Câu 18. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, pha nào có mật độ vi khuẩn trong quần thể cao nhất?
 A. Pha cân bằng.B. Pha tiềm phát.C. Pha lũy thừa.D. Pha suy vong
Câu 19. Các vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn carbon là CO2 thuộc nhóm
 A. hóa dị dưỡng.B. hóa tự dưỡng.C. quang dị dưỡng.D. quang tự dưỡng.
Câu 20. Virus không được sử dụng trong ứng dụng nào dưới đây?
 A. Chế tạo vaccine.
 B. Sản xuất enzyme tự nhiên.
 C. Sản xuất thuốc trừ sâu.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 D. Làm vector trong công nghệ di truyền.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về HIV/AIDS?
 A. HIV có khả năng tạo ra rất nhiều biến thể mới trong một thời gian ngắn khiến việc phòng và điều trị AIDS 
 gặp nhiều khó khăn.
 B. Trong những giai đoạn đầu, người nhiễm HIV thường không có biểu hiện triệu chứng rõ ràng dẫn đến nguy 
 cơ lây nhiễm cao.
 C. HIV tấn công và phá hủy các tế bào hệ miễn dịch, làm suy yếu khả năng miễn dịch của cơ thể.
 D. HIV lây truyền từ người sang người theo 3 con đường: đường hô hấp, đường tình dục và mẹ truyền sang 
 con.
Câu 22. Biện pháp chủ động phòng tránh bệnh do virus hiệu quả nhất ở người là
 A. Tiêm vaccine.B. Giữ gìn vệ sinh cơ thể.
 C. Ăn uống đủ chất.D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
Câu 23. Câu nào dưới đây nói về nhân bản vô tính vật nuôi là đúng
 A. Con vật sinh ra do nhân bản giống hệt con vật cho nhân về mọi đặc điểm.
 B. Nhân bản vật nuôi là hình thức sinh sản vô tính, xảy ra trong tự nhiên.
 C. Nhân bản vô tính vật nuôi giúp tạo ra nhiều cá thể có cùng kiểu gen quý hiếm.
 D. Con vật sinh ra do nhân bản có tuổi thọ cao hơn so với các con vật sinh sản hữu tính cùng loài.
Câu 24. Bệnh nào sau đây không phải là do virus gây ra?
 A. Lang ben.B. Viêm gan B
 C. CúmD. Viêm não Nhật Bản
Câu 25. Kết quả của giảm phân là
 A. Từ 1 tế bào, qua 2 lần phân bào của giảm phân tạo ra được 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.
 B. Từ 1 tế bào, qua 1 lần phân bào của giảm phân tạo ra được 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.
 C. Từ 1 tế bào, qua 2 lần phân bào của giảm phân tạo ra được 2 tế bào con có số lượng NST bằng tế bào mẹ.
 D. Từ 1 tế bào, qua 1 lần phân bào của giảm phân tạo ra được 2 tế bào con có số lượng NST bằng tế bào mẹ.
Câu 26. Thành phần nào của tế bào vi khuẩn quyết định kết quả nhuộm Gram?
 A. Màng tế bào.B. Lông và roi.C. Màng nhầy.D. Thành tế bào.
Câu 27. Vì sao vi sinh vật phát triển rất nhanh?
 A. Do cấu tạo phức tạp, tốc độ sinh sản nhạnh.
 B. Do hấp thụ các chất chậm nhưng tốc độ chuyển hóa nhanh.
 C. Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng, sinh tổng hợp diễn ra với tốc độ nhanh.
 D. Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng chậm nhưng quá trình sinh tổng hợp diễn ra với tốc 
 độ nhanh.
Câu 28. Trình tự nào dưới đây phản ánh đúng trình tự của một phần trong chu kì nhân lên của virus HIV?
 (1) Tích hợp DNA mạch kép vào hệ gen của tế bào chủ.
 (2) Tổng hợp protein của virus.
 (3) DNA của virus được phiên mã thành RNA của virus.
 (4) Enzyme phiên mã ngược tổng hợp DNA mạch đơn từ RNA của virus.
 (5) Tổng hợp mạch DNA có trình tự bổ sung với mạch DNA được phiên mã ngược từ RNA.
 A. 4 5 1 3 2.B. 4 1 2 3 5.
 C. 5 2 1 3 4.D. 5 2 3 4 1.
II. Tự luận (3 điểm)
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 1: (2 điểm)
 Vẽ bản đồ khái niệm với các khái niệm sau đây: Virus, vật chất di truyền, DNA, RNA, vỏ capsid, hấp 
phụ, xâm nhập, giải phóng, sinh tan, tổng hợp, vỏ ngoài, cấu tạo, quá trình nhân lên, lắp ráp, tiềm tan.
Câu 2: (1 điểm)
 Một quần thể E.Coli có 10 cá thể. Tính số lượng vi khuẩn E.Coli sau 4 giờ nuôi cấy quần thể trên khi biết 
thời gian một thế hệ của vi khuẩn E.Coli là 20 phút.
 ------ HẾT ------
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
 1. D 2. B 3. C 4. C 5. A 6. A 7. D 8. B
 9. A 10. B 11. D 12. B 13. A 14. B 15. D 16. C
17. C 18. A 19. D 20. B 21. D 22. A 23. C 24. A
25. A 26. D 27. C 28. A
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1:
 Vẽ bản đồ khái niệm với các khái niệm sau đây: Virus, vật chất di truyền, DNA, RNA, vỏ 
capsid, hấp phụ, xâm nhập, giải phóng, sinh tan, tổng hợp, vỏ ngoài, cấu tạo, quá trình nhân lên, 
lắp ráp, tiềm tan.
 Lời giải
 Virus Cấu tạo Vỏ ngoài
 Vỏ capsid
 Vật chất di truyền DNA
 or RNA
 Quá trình nhân lên Hấp phụ
 Xâm nhập
 Tổng hợp
 Lắp ráp
 Giải phóng Sinh tan
 Tiềm tan
Câu 2:
 Một quần thể E.Coli có 10 cá thể. Tính số lượng vi khuẩn E.Coli sau 4 giờ nuôi cấy quần 
thể trên khi biết thời gian một thế hệ của vi khuẩn E.Coli là 20 phút.
 Lời giải
 Số lượng vi khuẩn E.Coli sau 4 giờ nuôi là:
 t/g 240/20 12
 N = N0 x 2 = 10 x 2 = 10 x 2 = 40.960 tế (bào vi khuẩn E.Coli)
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 ĐỀ SỐ 2
 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN SINH HỌC – Khối lớp 10
 Thời gian làm bài : 45 phút
 (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 559
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Vật chất di truyền của một virus là
 A. ADN hoặc ARNB. ARNC. ADN và ARND. ADN
Câu 2. Thứ tự các kỳ trong nguyên phân là
 A. Kì giữa kì sau kì đầu kì cuối.
 B. Kì cuối kì đầu kì giữa kì sau.
 C. Kì đầu kì giữa kì sau kì cuối.
 D. Kì giữa kì sau kì cuối kì đầu.
Câu 3. Việc làm tương, nước chấm là ứng dụng của quá trình phân giải của vi sinh vật trên nguồn cơ chất nào?
 A. Polysaccharide.B. Lactose.C. Protein.D. Lipid.
Câu 4. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là
 A. Sự tăng số lượng tế bào trong quần thể.
 B. Sự tăng khối lượng tế bào trong quần thể.
 C. Sự tăng kích thước tế bào trong quần thể.
 D. Sự tăng kích thước cơ thể trong quần thể.
Câu 5. Đâu không phải là yếu tố ảnh hưởng đến giảm phân
 A. Loại tế bào.B. Yếu tố môi trường bên ngoài.
 C. Yếu tố di truyền.D. Hormone sinh dục, tuổi tác.
Câu 6. NST nhân đôi ở 
 A. Pha G1 của kì trung gian.B. Pha G2 của kì trung gian.
 C. Kì đầu của nguyên phân.D. Pha S của kì trung gian.
Câu 7. Tế bào gốc là
 A. Những tế bào không thể phân chia và biệt hóa thành nhiều tế bào khác nhau.
 B. Những tế bào có thể phân chia và biệt hóa thành một loại tế bào.
 C. Những tế bào không thể phân chia và biệt hóa thành một loại tế bào.
 D. Những tế bào có thể phân chia và biệt hóa thành nhiều tế bào khác nhau.
Câu 8. Môi trường nuôi cấy liên tục là
 A. Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới.
 B. Môi trường thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡng mới và loại bỏ các sản phẩm trao đổi chất.
 C. Môi trường có các yếu tố tối ưu với sự phát triển của vi sinh vật.
 D. Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm trao đổi chất.
Câu 9. Trong nuôi cấy không liên tục, sinh trưởng của vi khuẩn gồm mấy pha cơ bản?
 A. 2B. 4C. 3D. 1
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 10. Bộ phận nào sau đây không có ở virus?
 A. Capsid.B. Acid nucleic.C. ProteinD. Ribosme
Câu 11. Nhóm vi sinh vật nào sau đây gồm các sinh vật nhân sơ?
 A. Vi nấm, tảo đơn bào.
 B. Tảo đơn bào, động vật nguyên sinh.
 C. Vi nấm, tảo đơn, vi khuẩn.
 D. Vi khuẩn, Archaea.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của nhóm vi sinh vật?
 A. Phân bố rộng.B. Sinh khối nhỏ.
 C. Sinh sản nhanh.D. Sinh trưởng nhanh.
Câu 13. Nguyên nhân của ung thư là
 A. Do tế bào tổng hợp ra protein độc.
 B. Do rối loạn cơ chế điều hòa phân bào, khiến tế bào phân chia không kiểm soát tạo nên khối u ác tính.
 C. Nguyên nhân do virus xâm nhập vào tế bào.
 D. Do rối loạn cơ chế điều hòa phân bào, khiến tế bào phân chia không kiểm soát tạo nên khối u lành tính.
Câu 14. Sinh vật nào sau đây không thuộc vi sinh vật?
 A. Vi khuẩn.B. Virus.
 C. Bèo hoa dâu.D. Động vật nguyên sinh.
Câu 15. Cho các bước trong quá trình nhân lên của virus như sau:
 (1) Sự xâm nhập.
 (2) Lắp ráp.
 (3) Tổng hợp.
 (4) Hấp phụ.
 (5) Giải phóng.
 Trình tự nào sau đây phản ánh đúng diễn biến quá trình nhân lên của virus?
 A. 4 3 1 2 5.B. 1 2 3 4 5.
 C. 4 1 2 3 5.D. 4 1 3 2 5.
Câu 16. Hình thức sinh sản phổ biến nhất ở vi sinh vật là?
 A. Nảy chồi.B. Hình thành bào tử.
 C. Phân đôi.D. Phân mảnh.
Câu 17. Trình tự nào dưới đây phản ánh đúng trình tự của một phần trong chu kì nhân lên của virus HIV?
 (1) Tích hợp DNA mạch kép vào hệ gen của tế bào chủ.
 (2) Tổng hợp protein của virus.
 (3) DNA của virus được phiên mã thành RNA của virus.
 (4) Enzyme phiên mã ngược tổng hợp DNA mạch đơn từ RNA của virus.
 (5) Tổng hợp mạch DNA có trình tự bổ sung với mạch DNA được phiên mã ngược từ RNA.
 A. 4 5 1 3 2.B. 4 1 2 3 5.
 C. 5 2 1 3 4.D. 5 2 3 4 1.
Câu 18. Virus không được sử dụng trong ứng dụng nào dưới đây?
 A. Sản xuất enzyme tự nhiên.
 B. Chế tạo vaccine.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 C. Làm vector trong công nghệ di truyền.
 D. Sản xuất thuốc trừ sâu.
Câu 19. Biện pháp chủ động phòng tránh bệnh do virus hiệu quả nhất ở người là
 A. Ăn uống đủ chất.B. Giữ gìn vệ sinh cơ thể.
 C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.D. Tiêm vaccine.
Câu 20. Các vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn carbon là CO2 thuộc nhóm
 A. hóa tự dưỡng.B. quang tự dưỡng.C. quang dị dưỡng.D. hóa dị dưỡng.
Câu 21. Thành phần nào của tế bào vi khuẩn quyết định kết quả nhuộm Gram?
 A. Màng tế bào.B. Lông và roi.C. Thành tế bào.D. Màng nhầy.
Câu 22. Vì sao vi sinh vật phát triển rất nhanh?
 A. Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng chậm nhưng quá trình sinh tổng hợp diễn ra với tốc 
 độ nhanh.
 B. Do cấu tạo phức tạp, tốc độ sinh sản nhạnh.
 C. Do quá trình hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng, sinh tổng hợp diễn ra với tốc độ nhanh.
 D. Do hấp thụ các chất chậm nhưng tốc độ chuyển hóa nhanh.
Câu 23. Câu nào dưới đây nói về nhân bản vô tính vật nuôi là đúng
 A. Con vật sinh ra do nhân bản giống hệt con vật cho nhân về mọi đặc điểm.
 B. Con vật sinh ra do nhân bản có tuổi thọ cao hơn so với các con vật sinh sản hữu tính cùng loài.
 C. Nhân bản vật nuôi là hình thức sinh sản vô tính, xảy ra trong tự nhiên.
 D. Nhân bản vô tính vật nuôi giúp tạo ra nhiều cá thể có cùng kiểu gen quý hiếm.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về HIV/AIDS?
 A. Trong những giai đoạn đầu, người nhiễm HIV thường không có biểu hiện triệu chứng rõ ràng dẫn đến nguy 
 cơ lây nhiễm cao.
 B. HIV tấn công và phá hủy các tế bào hệ miễn dịch, làm suy yếu khả năng miễn dịch của cơ thể.
 C. HIV lây truyền từ người sang người theo 3 con đường: đường hô hấp, đường tình dục và mẹ truyền sang 
 con.
 D. HIV có khả năng tạo ra rất nhiều biến thể mới trong một thời gian ngắn khiến việc phòng và điều trị AIDS 
 gặp nhiều khó khăn.
Câu 25. Bệnh nào sau đây không phải là do virus gây ra?
 A. Viêm gan BB. Cúm
 C. Lang ben.D. Viêm não Nhật Bản
Câu 26. Kết quả của giảm phân là
 A. Từ 1 tế bào, qua 2 lần phân bào của giảm phân tạo ra được 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.
 B. Từ 1 tế bào, qua 1 lần phân bào của giảm phân tạo ra được 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.
 C. Từ 1 tế bào, qua 2 lần phân bào của giảm phân tạo ra được 2 tế bào con có số lượng NST bằng tế bào mẹ.
 D. Từ 1 tế bào, qua 1 lần phân bào của giảm phân tạo ra được 2 tế bào con có số lượng NST bằng tế bào mẹ.
Câu 27. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, pha nào có mật độ vi khuẩn trong quần thể cao nhất?
 A. Pha cân bằng.B. Pha lũy thừa.C. Pha tiềm phát.D. Pha suy vong
Câu 28. Các chromatid của các NST tương đồng có thể xảy ra trao đổi đoạn cho nhau (trao đổi chéo) diễn ra ở kỳ
 A. Kì đầu của nguyên phân.B. Kì trung gian.
 C. Kì đầu của giảm phân I.D. Kì đầu của giảm phân II.
II. Tự luận (3 điểm)
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 24 Đề thi cuối Kì 2 Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 1: (2 điểm)
 Vẽ bản đồ khái niệm với các khái niệm sau đây: Virus, vật chất di truyền, DNA, RNA, vỏ capsid, hấp 
phụ, xâm nhập, giải phóng, sinh tan, tổng hợp, vỏ ngoài, cấu tạo, quá trình nhân lên, lắp ráp, tiềm tan.
Câu 2: (1 điểm)
 Một quần thể E.Coli có 10 cá thể. Tính số lượng vi khuẩn E.Coli sau 4 giờ nuôi cấy quần thể trên khi biết 
thời gian một thế hệ của vi khuẩn E.Coli là 20 phút.
 ------ HẾT ------
 DeThiKhoaHocTuNhien.com

File đính kèm:

  • docxbo_24_de_thi_cuoi_ki_2_sinh_hoc_10_ket_noi_tri_thuc_co_dap_a.docx