Bộ 40 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 cuối Học kì 2 (Có đáp án)

docx 197 trang Thế Anh 05/08/2024 1110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 40 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 cuối Học kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 40 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 cuối Học kì 2 (Có đáp án)

Bộ 40 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 cuối Học kì 2 (Có đáp án)
 Bộ 40 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 cuối Học kì 2 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 40 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 cuối Học kì 2 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 5. Chất được phân chia thành hai loại lớn là (1) và (2). Đơn chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa 
học, còn hợp chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. (1), (2) lần lượt là. 
A. Phân tử, đơn chất. B. Phân tử, hợp chất. C. Đơn chất, hợp chất. D. Đơn chất, chất. 
Câu 6. Khối lượng của phân tử Copper sulfate biết phân tử gồm 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S, và 4 nguyên tử O. 
(Biết khối lượng nguyên tử của Cu. 64 amu; S. 32 amu; O. 16 amu).
A. 4 amu. B. 102 amu. C. 160 amu. D. 408 amu.
Câu 7. Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm thường chứa bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 8. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen trong hình H1 được hình thành bằng cách. 
nguyên tử oxygen
 H1
 H2
A. và nguyên tử hydrogen góp chung proton. 
B. và nguyên tử hydrogen góp chung electron.
C. nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron.
D. nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron. 
Câu 9. Hình H2 mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử NaCl. Nguyên tử Na
A. và nguyên tử Cl góp chung proton. 
B. và nguyên tử Cl góp chung electron.
C. nhận 1 electron, nguyên tử Cl nhường 1 electron.
D. nhường 1 electron, nguyên tử Cl nhận 1 electron. 
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai về chất cộng hóa trị?
A. không tan được trong nước.
B. thường dễ bay hơi, kém bền nhiệt.
C. là chất được tạo thành nhờ liên kết cộng hóa trị.
D. ở điều kiện thường, chất cộng hóa trị có thể ở thể rắn, lỏng, khí.
Câu 11. Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là
A. để động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển.
B. giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 40 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 cuối Học kì 2 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 21. (1,0 điểm) Nêu tên và kí hiệu các cực của nam châm? Nêu sự tương tác giữa hai nam châm?
 Câu 22. (1,0 điểm) Nêu khái niệm sinh trưởng và phát triển?
Câu 23. (1,0 điểm) Giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử magnesium oxide(MgO)
ở hình H3?
 Sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử magnesium oxide MgO
 Sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử MgO
Câu 24. (1,0 điểm) Vẽ đường sức từ và chiều của đường sức từ của các nam châm sau?
 S
a. b. 
 N
 Câu 25. (1,0 điểm) Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở người, em hãy đề xuất 
 một số biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí để bảo vệ sức khỏe con người. 
 ---HẾT---
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 40 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 cuối Học kì 2 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 * Một số biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí và vệ sinh ăn uống để bảo vệ 
 sức khỏe con người.
 - Có chế độ dinh dưỡng cân đối (không ăn quá nhiều, không ăn quá ít), phù hợp với độ tuổi, 0.2 
 giới tính, tình trạng sức khỏe, tính chất công việc. 
Câu 25
 - Sử dụng thực phẩm rõ nguồn gốc, xuất xứ. 0.2 
 - Cần đảm bảo vệ sinh khi ăn uống (rửa tay sạch trước khi ăn). 0.2 
 - Chế biến và bảo quản thực phẩm đúng cách. 0.2 
 - Bảo vệ môi trường sống, không sử dụng hóa chất độc hại, 0.2 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 40 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 cuối Học kì 2 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
D. Làm cho dộng vật phản ứng lại với các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh.
Câu 7. Sinh sản là một trong những đặc trưng cơ bản và cần thiết cho các sinh vật nhằm
A. duy trì sự phát triển của các sinh vật. B. đáp ứng nhu cầu năng lượng của sinh vật.
C. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. D. giữ cho cá thể sinh vật tồn tại và phát triển.
Câu 8. Phản ứng. “Ngọn cây hướng về phía ánh sáng” là phản ứng của thực vật với nguồn gốc kích thích là
A. giá thể. B. nhiệt độ. C. ánh sáng. D. nguồn nước.
Câu 9. Ví dụ nào dưới đây không phải là tập tính của động vật?
A. Người giảm cân sau khi bị ốm. 
B. Sếu đầu đỏ và hạc di cư theo mùa.
C. Chó sói và sư tử sống theo bầy đàn.
D. Tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh đực lạ khi vào vùng lãnh thổ của nó.
Câu 10. Giai đoàn nào sau đây là sự phát triển của sinh vật?
A. Ếch con ếch trưởng thành. B. Thân cây cam to ra về chiều ngang.
C. Cây cam con cây cam trưởng thành. D. Trứng ếch thụ tinh ấu trùng ếch con.
Câu 11. Khi chiếu chùm sáng song song lên mặt gương phẳng thì chùm sáng phản xạ theo một hướng xác định. 
Còn khi chiếu chùm sáng song song lên mặt gương không phẳng thì chùm sáng phản xạ sẽ
A. hội tụ. B. phân kỳ. 
C. theo nhiều hướng khác nhau. D. theo một hướng xác định.
Câu 12. Cho một vật có hình mũi tên đặt trước gương phẳng như hình H1. 
Hình nào sau đây vẽ đúng ảnh của mũi tên? 
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai về chất cộng hóa trị?
A. không tan được trong nước.
B. thường dễ bay hơi, kém bền nhiệt.
C. là chất được tạo thành nhờ liên kết cộng hóa trị.
D. ở điều kiện thường, chất cộng hóa trị có thể ở thể rắn, lỏng, khí.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 40 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 cuối Học kì 2 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 23. (1,0 điểm) Giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử magnesium oxide(MgO) ở hình H3?
 Sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử magnesium oxide MgO
Câu 24. (1,0 điểm) Vẽ đường sức từ và chiều của đường sức từ của các nam châm sau?
 S
a. Sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết ion b. trong phân tử MgO
 N
 Câu 25. (1,0 điểm) Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở người, em hãy đề xuất 
 một số biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí để bảo vệ sức khỏe con người. 
 ---HẾT---
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 40 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 cuối Học kì 2 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 * Một số biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí và vệ sinh ăn uống để bảo vệ 
 sức khỏe con người.
 - Có chế độ dinh dưỡng cân đối (không ăn quá nhiều, không ăn quá ít), phù hợp với độ tuổi, 0.2 
 giới tính, tình trạng sức khỏe, tính chất công việc. 
Câu 25
 - Sử dụng thực phẩm rõ nguồn gốc, xuất xứ. 0.2 
 - Cần đảm bảo vệ sinh khi ăn uống (rửa tay sạch trước khi ăn). 0.2 
 - Chế biến và bảo quản thực phẩm đúng cách. 0.2 
 - Bảo vệ môi trường sống, không sử dụng hóa chất độc hại, 0.2 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 40 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 cuối Học kì 2 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
A. Kim la bàn, vỏ la bàn. B. Kim la bàn, vỏ la bàn, mặt la bàn.
C. Kim la bàn, mặt la bàn. D. Vỏ la bàn, mặt la bàn.
Câu 8. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước sao cho:
A. Có độ mau thưa tùy ý.
B. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm.
C. Có chiều từ cực Nam tới cực Bắc bên ngoài thanh nam châm.
D. Có chiều ra từ cực Bắc và vào cực Nam bên ngoài thanh nam châm.
Câu 9. Độ mau, thưa của đường sức từ trên cùng một hình vẽ cho ta biết điều gì về từ trường?
A. Chỗ đường sức từ càng mau thì dây dẫn đặt ở đó càng bị nóng lên nhiều.
B. Chỗ đường sức từ càng thưa thì dòng điện đặt tại đó có cường độ càng lớn.
C. Chỗ đường sức từ càng mau thì từ trường càng mạnh, chỗ càng thưa thì từ trường càng yếu. 
D. Chỗ đường sức từ càng mau thì từ trường càng yếu, chỗ càng thưa thì từ trường càng mạnh.
Câu 10. Từ phổ là hình ảnh cụ thể về
A. các đường sức điện. B. các đường sức từ.
C. cường độ điện trường. D. cảm ứng từ.
Câu 11. Cường độ thoát hơi nước ở lá được điều chỉnh bởi: 
A. cơ chế cân bằng nước.
B. cơ chế đóng, mở khí khổng.
C. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin.
D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh.
Câu 12. Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là gì?
A. Các nhận biết. B. Các cảm ứng. C. Các kích thích. D. Các phản ứng.
Câu 13. Phát triển bao gồm., phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. Từ còn thiếu 
chỗ dấu . là từ nào dưới đây?
A. Sinh trưởng B. Lớn lên. C. Tăng khối lượng. D. Tăng số lượng.
Câu 14. Ở thực vật có hai loại mô phân sinh là
A. mô phân sinh lá và mô phân sinh thân. B. mô phân sinh ngọn và mô phân sinh rễ.
C. mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ. D. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
Câu 15. Biện pháp bón phân cho cây trồng ở hình 
bên cho biết nhân tố nào ảnh hưởng đến sự sinh 
trưởng và phát triển của cây?
A. Hormone.
B. Nước.
C. Chất dinh dưỡng.
D. Nhiệt độ.
Câu 16. Ở thực vật, ánh sáng không ảnh hưởng đến quá trình nào?
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Bộ 40 Đề thi Khoa học tự nhiên Lớp 7 cuối Học kì 2 (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 Cl Cl Phân tử chlorine
b/ Tính phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong CaCO3. 
(Biết khối lượng nguyên tử: Ca = 40, C = 12, O = 16)
Câu 23. (1,0 điểm) Xác định chiều và vẽ đường sức từ của nam châm trong 2 trường hợp sau:
 Hình 1 Hình 2
Câu 24. (1,0 điểm) Hệ tiêu hóa có vai trò quan trọng trong việc biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng cần 
thiết cho cơ thể. Em hãy đề xuất 4 trong số các biện pháp bảo vệ sức khỏe hệ tiêu hóa?
 DeThiKhoaHocTuNhien.com

File đính kèm:

  • docxbo_40_de_thi_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_cuoi_hoc_ki_2_co_dap_an.docx