Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2015 môn Vật Lí (Có đáp án)

pdf 6 trang Thế Anh 02/10/2024 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2015 môn Vật Lí (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2015 môn Vật Lí (Có đáp án)

Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2015 môn Vật Lí (Có đáp án)
 Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2015 môn Vật Lí (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
 Môn thi: VẬT LÍ
 Thời gian làm bài: 90 phút.
 Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
 Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cosωt (x tính bằng cm). Chất điểm dao
 động với biên độ
 A. 8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
 Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao động
 điều hòa theo phương ngang. Chu kì dao động của con lắc là
 1 m m k 1 k
 A. . B. 2π . C. 2π . D. .
 2π k k m 2π m
 Câu 3: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
 A. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ.
 C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc.
 Câu 4: Dao động của con lắc đồng hồ là
 A. dao động điện từ. B. dao động tắt dần.
 C. dao động cưỡng bức. D. dao động duy trì.
 Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos6t (x tính bằng cm,
 t tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này bằng
 A. 36 mJ. B.18 mJ. C. 18 J. D. 36 J.
 Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 0,5π, có biên độ lần lượt là 8 cm
 và 15 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
 A. 23 cm. B. 7 cm. C.11 cm. D. 17 cm.
 Câu 7: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α0. Biết lực căng dây có giá trị lớn nhất
 bằng 1,02 lần giá trị nhỏ nhất. Giá trị của α0 là
 A. 6,6o. B. 3,3o. C. 9,6o. D. 5,6o.
 Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì và biên độ lần lượt là
 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc
 thời gian (t = 0) khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10.
 Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
 4 7 3 1
 A. s . B. s . C. s. D. s .
 15 30 10 30
 Câu 9: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng, tại nơi
 có g = 10 m/s2. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các
 vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng
 song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo
 song song nhau. Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau đây?
 A. 8,12 s. B. 2,36 s. C. 7,20 s. D. 0,45 s.
 Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được
 đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1.
 Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2.
 Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
 A. 40 3 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 10 30 cm/s. D.40 2 cm/s.
 Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
 A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
 động tại hai điểm đó cùng pha.
 B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
 C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
 D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
 điểm đó cùng pha.
 Câu 12: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
 A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. biên độ. D. tần số.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2015 môn Vật Lí (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 3π π 3π π
 A. − . B. − . C. . D. .
 4 2 4 2
 Câu 23: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất
 truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu
 công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất
 truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
 A. 85,8%. B. 89,2%. C. 87,7%. D. 92,8%.
 Câu 24: Một đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuầncó độ tự cảm L, điện trở thuần R1 = 100 Ω, tụ điện có
 điện dung C và điện trở thuần R2 =100 Ω mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa R1
 và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 200 cosωt (V). Khi mắc ampe kế có điện trở
 rất nhỏ vào hai đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ 1A. Khi thay ampe kế bằng một vôn kế có điện trở
 rất lớn thì hệ số công suất của đoạn mạch AB cực đại. Số chỉ của vôn kế khi đó là
 A. 50 V. B. 50 2 V. C. 100 V. D. 100 2 V.
 Câu 25: Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 Ω, tụ điện có
 điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là
 điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị
 hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu
 dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là
 A. 24 Ω. B. 16 Ω. C. 30 Ω. D. 40 Ω.
 Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch
 AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn
 cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự
 phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN
 và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp
 hiệu dụng giữa hai điểmM và N là
 A. 173 V. B. 122 V. C. 86 V. D. 102 V.
 Câu 27:Đặt điện áp u =120 2cos2πft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
 2
 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR < 2L. Khi f = f1 thì điện
 áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f2 = f1 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện
 trở đạt cực đại. Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của
 ULmax gần giá trị nào nhất sau đây?
 A. 85 V. B. 145 V. C. 57 V. D. 173 V.
 Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
 A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với
 nhau.
 B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
 C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
 D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
 Câu 29: Ở trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đảo Trường Sa có một máy đang phát sóng điện từ. Vào
 thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền theo phương thẳng đứng hướng lên, vectơ cảm ứng từ đang
 có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó, vectơ cường độ điện trường có độ lớn
 A. cực đại và hướng về phía Tây. B. cực đại và hướng về phía Đông.
 C. cực đại và hướng về phía Bắc. D. bằng không.
 Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự
 cảm 6 µH. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V.
 Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị là
 A. 212,54 mA. B. 65,73 mA. C. 92,95 mA. D. 131,45 mA.
 Câu 31: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác
 định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0.
 Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kỳ quay quanh trục
 của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10–11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh
 truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
 A. Từ kinh độ 81o20’Đ theo hướng Tây đến kinh độ 81o20’T.
 B. Từ kinh độ 81o20’Đ theo hướng Đông đến kinh độ 81o20’T.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2015 môn Vật Lí (Có đáp án) - DeThiKhoaHocTuNhien.com
 C. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
 D. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
 Câu 44: Phóng xạ β- là
 A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
 B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
 C. sự giải phóng êlectron từ lớp êlectron ngoài cùng của nguyên tử.
 D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
 Câu 45: Một mẫu có N0 hạt nhân của chất phóng xạ X. Sau 1 chu kì bán rã, số hạt nhân X còn lại là
 A. 0,25 N0. B. 0,5 N0. C. 0,75 N0. D.N0.
 1 235 94 1
 Câu 46:Cho phản ứng hạt nhân 0 n + 92 U → 38Sr + X + 2 0 n. Hạt nhân X có cấu tạo gồm
 A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 86 prôtôn và 54 nơtron.
 C. 54 prôtôn và 140 nơtron. D. 86 prôtôn và 140 nơtron.
 Câu 47: Một lò phản ứng phân hạch của nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận có công suất 200 MW. Cho
 rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235 U và đồng vị này chỉ bị
 tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-
 23 –1 235
 ga-đrô NA = 6,02.10 mol . Khối lượng U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là
 A. 461,6 kg. B. 230,8 kg. C. 230,8 g. D. 461,6 g.
 Câu 48: Bắn hạt prôtôn với động năng KP = 1,46MeV vào hạt nhân Li đứng yên, tạo ra hai hạt
 nhân giống nhau có cùng khối lượng là mX và cùng động năng. Cho mLi = 7,0142u, mp = 1,0073u,
 2
 mX = 4,0015u, 1u=931,5MeV/c . Hai hạt sau phản ứng có vectơ vận tốc hợp nhau một góc là
 A. 168o36’. B. 48o18’. C. 60o. D. 70o.
 Câu 49: Dùng một thước chia độ đến milimet đo khoảng cách d giữa hai điểm A và B, cả 5 lần đo đều
 cho cùng giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
 A. d = (1345 ± 2) mm. B. d = (1,345 ± 0,001) m.
 C. d = (1345 ± 3) mm. D. d = (1,3450 ± 0,0005) m.
 Câu 50: Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa
 cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp)
 tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn . Tập hợp tất cả các âm trong một quãng
 tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa,
 Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2nc, 4nc, 5nc, 7nc, 9nc, 11nc, 12nc.Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La
 có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là
 A. 330 Hz. B. 415 Hz. C. 392 Hz. D. 494 Hz.
 -------------------------HẾT----------------------------
 DeThiKhoaHocTuNhien.com

File đính kèm:

  • pdfde_thi_minh_hoa_tot_nghiep_thpt_2015_mon_vat_li_co_dap_an.pdf