Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2023 môn Sinh Học (Có đáp án)

docx 7 trang Thế Anh 02/10/2024 370
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2023 môn Sinh Học (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2023 môn Sinh Học (Có đáp án)

Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2023 môn Sinh Học (Có đáp án)
 Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2023 môn Sinh Học (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 
 ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2023
 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 Môn thi thành phần: SINH HỌC
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 81: Trên một NST thường, khoảng cách giữa hai gen A và B là 34 cM. Theo lí thuyết, tần 
số hoán vị giữa hai gen này là 
A. 33%. B. 17%. C. 66%. D. 34%.
Câu 82: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây thuộc dạng thể một? 
A. Hội chứng Tớc nơ. B. Bệnh máu khó đông. 
C. Bệnh phêninkêtô niệu. D. Hội chứng Đao. 
Câu 83: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit hay một 
phân tử ARN được gọi là 
A. prôtêin. B. enzim. C. pôlixôm. D. gen. 
Câu 84: Trong quần thể người, gen quy định nhóm máu A, B, AB và O có 3 alen là IA, IB, IO. 
Tần số alen IA là 0,3; tần số alen IB là 0,5. Theo lí thuyết, tần số alen IO là 
A. 0,2. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,5. 
Câu 85: Nhóm thực vật nào sau đây xảy ra quá trình hô hấp sáng? 
A. Thực vật C3 và C4. B. Thực vật C3. 
C. Thực vật C4 và CAM. D. Thực vật C4. 
Câu 86: Trong nông nghiệp, sử dụng thiên địch để phòng trừ các sinh vật gây hại là ứng dụng 
của hiện tượng 
A. hiệu quả nhóm. B. ăn thịt đồng loại. 
C. cộng sinh. D. khống chế sinh học. 
Câu 87: Phát biểu nào sau đây đúng về chu trình cacbon? 
A. Phần lớn cacbon ra khỏi chu trình và không được tái sử dụng. 
B. Chỉ thực vật mới có khả năng sử dụng cacbon điôxit (CO2). 
C. Các động vật không tham gia chuyển hoá cacbon. 
D. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon điôxit (CO2). 
Câu 88: Trong phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai thường 
biểu hiện cao nhất ở thế hệ 
A. F4. B. F3. C. F2. D. F1. 
Câu 89: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, 
gen trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Cơ thể mang kiểu gen XaXa có kiểu hình 
là 
A. con cái mắt trắng. B. con đực mắt trắng. 
C. con đực mắt đỏ. D. con cái mắt đỏ. 
Câu 90: Các bước trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp gồm 
(1) Cắt thể truyền và gen cần chuyển. 
(2) Tách thể truyền và ADN mang gen cần chuyển. 
(3) Nối gen cần chuyển với thể truyền tạo ADN tái tổ hợp. 
Trình tự các bước thực hiện đúng là 
A. 1→ 3→ 2. B. 2 →1→ 3. 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2023 môn Sinh Học (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 103: Phát biểu nào sau đây về tuần hoàn máu ở người bình thường là sai? 
A. Tổng tiết diện mao mạch lớn hơn tổng tiết diện động mạch. 
B. Vận tốc máu trong động mạch chậm hơn trong mao mạch. 
C. Huyết áp đạt cực đại (huyết áp tâm thu) ứng với lúc tim co. 
D. Huyết áp ở động mạch chủ cao hơn huyết áp ở tĩnh mạch chủ. 
Câu 104: Phát biểu nào sau đây đúng về quang hợp ở thực vật? 
A. Pha tối của quang hợp chỉ diễn ra trong điều kiện không có ánh sáng. 
B. Điểm bù CO2 của thực vật C3 thấp hơn thực vật C4. 
C. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là CO2 và H2O. 
D. Pha sáng của quang hợp sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp glucôzơ. 
Câu 105: Phát biểu nào sau đây đúng về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái? 
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1. 
B. Vi khuẩn lam thuộc nhóm sinh vật sản xuất. 
C. Thực vật và tất cả các loài vi khuẩn thuộc nhóm sinh vật sản xuất. 
D. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều là sinh vật phân giải. 
Câu 106: Phát biểu nào sau đây về gen quy định tính trạng nằm trong ti thể là sai? 
A. Tính trạng chỉ biểu hiện ở một giới. 
B. Được di truyền theo dòng mẹ. 
C. Kết quả của phép lai thuận khác phép lai nghịch. 
D. Được mẹ truyền cho con qua tế bào chất của giao tử ♀. 
Câu 107: Có bao nhiêu phát biểu sau đây về mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi trong một 
quần xã sinh vật là sai? 
I. Trong một chuỗi thức ăn, vật ăn thịt và con mồi không thuộc cùng một bậc dinh dưỡng. 
II. Số lượng cá thể vật ăn thịt luôn nhiều hơn số lượng cá thể con mồi. 
III. Theo thời gian, con mồi sẽ dần bị vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn. 
IV. Mỗi loài vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi làm thức ăn. 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 108: Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền bệnh phêninkêtô niệu ở người do một trong hai 
alen của một gen quy định. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu người trong phả hệ sau xác định 
được chính xác kiểu gen? 
A. 10. B. 6. C. 9. D. 11. 
Hướng dẫn: I3*I4 → II4 ( bệnh do gen lặn quy định ; gen bệnh không nằm trênY) _ II5*II6 → 
III4 (gen bệnh không nằm trên X → bệnh do gen lặn trên NST thường / (quy ước aa: bệnh)
Con bệnh → bố mẹ đều có gen bệnh; bố hoặc mẹ bệnh → truyền gen bệnh cho con.
Xác định chính xác KG 10 cá thể trừ 4 TH I2 ; II3 ; III1; III2.
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2023 môn Sinh Học (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
I. Trong quần thể, kiểu hình quả dẹt do nhiều loại kiểu gen quy định hơn kiểu hình quả tròn. 
Sai quả dẹt có 4 KG – quả tròn cũng có 4 KG.
II. Kiểu hình quả dẹt là kết quả của sự tương tác qua lại giữa sản phẩm của alen A và của alen 
Đúng
III. Có bốn phép lai giữa hai cây có kiểu hình khác nhau đều tạo ra F1 có ba loại kiểu hình.
Sai chỉ có 3 phép lai giữa 2 cây có KH khác nhau cho F1 có đủ 3 loại KH.
IV. Cho ba cây quả tròn dị hợp giao phấn với một cây quả dẹt dị hợp hai cặp gen luôn tạo ra F 1 
có tỉ lệ kiểu hình là 4 cây quả dẹt : 3 cây quả tròn : 1 cây quả dài. 
Sai F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 cây quả dẹt : 4 cây quả tròn : 1 cây quả dài. 
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 
Câu 113: Khi nghiên cứu cấu trúc di truyền của một quần thể ở một loài thực vật giao phấn 
ngẫu nhiên qua 4 thế hệ, thu được bảng số liệu sau: 
 Thành phần kiểu gen Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4
 AA 0,64 0,64 0,25 0,275
 Aa 0,32 0,32 0,15 0,10
 aa 0,04 0,04 0,60 0,625
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 
I. Từ thế hệ F2 sang thế hệ F3, quần thể có thể chịu tác động của yếu tố ngẫu nhiên. 
Đúng
II. Ở thế hệ F4, quần thể có tần số alen A=0,24. 
Sai A= 0.325 : a= 0.675. 
III. Ở thế hệ F1 và F2, quần thể không tiến hóa. 
IV. Từ thế hệ F3 sang thế hệ F4 có thể đã xảy ra hiện tượng tự thụ phấn. 
Nếu hệ số nội phối < 1 thì ý IV. đúng.→ câu này nên chọn đáp án D.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 114: Xét phép lai P: ♀ AaBB × ♂ AaBb. Biết ở một số tế bào trong quá trình phát sinh 
giao tử của cơ thể ♂, cặp NST chứa cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, các quá 
trình khác diễn ra bình thường. Kiểu gen nào sau đây không có ở F1? (♂ không cho giao tử aa 
nên không có KG aaaBB)
A. AaaBb. B. AaaBB. C. aaaBB. D. AAaBb. 
Câu 115: Ở loài chuột, tính trạng màu lông được quy định bởi 1 gen có 4 alen trên NST 
thường, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 6 con P (kí hiệu là a, b, c, d, e, f) thuộc loài này 
thực hiện các phép lai sau: 
- Phép lai 1 (P): ♂ lông đen (a) × ♀ lông đen (b) tạo ra F1 có 75% con lông đen : 25% con 
lông nâu. 
- Phép lai 2 (P): ♂ lông vàng (c) × ♀ lông trắng (d) tạo ra F1 có 100% con lông vàng. 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2023 môn Sinh Học (Có đáp án) - 
 DeThiKhoaHocTuNhien.com
Câu 120: Cho biết các côđon mã hoá các axit amin trong bảng sau đây: 
 Axit amin Leu Trp His Arg
 5’XUU3’; 5’XUX3’; 5’XAU3’; 5’XGU3’; 5’XGX3’;
 Côđon 5’UGG3’
 5’XUA3’; 5’XUG3’ 5’XAX3’ 5’XGA3’; 5’XGG3’
Triplet mã hoá là các bộ ba ứng với các côđon mã hoá axit amin và triplet kết thúc ứng với 
côđon kết thúc trên mARN. Giả sử một đoạn gen ở vi khuẩn tổng hợp đoạn mARN có 
triplet mở đầu và trình tự các nuclêôtit như sau: 
 Mạch làm khuôn tổng hợp mARN 3’TAXGAAAXXGXXGTAGXAATT5’
 mARN 5’AUGXUUUGGXGGXAUXGUUAA3’
Biết rằng, mỗi đột biến điểm dạng thay thế một cặp nuclêôtit trên đoạn gen này tạo ra một alen 
mới. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 
I. Có tối đa ba triplet mã hóa khi xảy ra đột biến thay thế cặp nuclêôtit bất kì tại vị trí thứ ba 
không làm thay đổi loại axit amin trong chuỗi pôlipeptit. (Đúng) 
II. Có một triplet mã hóa khi xảy ra đột biến tại vị trí thứ ba luôn làm thay đổi loại axit amin 
trong chuỗi pôlipeptit. 
(Sai 5’UGG 3’ thay = 5’UGA 3’→ Mã kết thúc)
III. Có hai triplet mã hóa khi xảy ra đột biến tại vị trí thứ ba làm xuất hiện cô đon kết thúc sớm. 
(Sai : chỉ có 1 triplet AXX→ UGG thay bởi AXT → UGA )
IV. Có một triplet mã hóa khi xảy ra đột biến tại vị trí thứ ba dẫn đến không làm xuất hiện cô 
đon mở đầu trên mARN được tạo ra từ gen này. 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. (ý I.)
IV. Sai: Nếu xác định gen đã cho có 1 bộ ba mở đầu + 5 bộ ba mã hóa + 1 bộ ba kết thúc thì 
không có bộ ba mã hóa nào phù hợp.
 HẾT
 ĐÁP ÁN
 81. D 82. A 83. D 84. A 85. B 86. D 87. D 88. D 89. A 90. B
 91. C 92. B 93. D 94. A 95. C 96. B 97. C 98. C 99. B 100. A
 101. D 102. B 103. B 104. C 105. B 106. A 107. A 108. B 109. A 110. D
 111. A 112. C 113. D 114. C 115. C 116. B 117. B 118. C 119. C 120. D
 DeThiKhoaHocTuNhien.com

File đính kèm:

  • docxde_thi_minh_hoa_tot_nghiep_thpt_2023_mon_sinh_hoc_co_dap_an.docx